Đề thi giữa kì 1 KHTN 9 kết nối tri thức (3) (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn KHTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 9 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước phương án trả lời đúng:
Câu 1. Nhân tố di truyền mà Mendel đề cập đến tương ứng với khái niệm nào trong di truyền học hiện đại?
A. NST. B. Gene. C. DNA. D. Protein.
Câu 2. Theo Mendel, nhân tố di truyền tồn tại thành từng cặp. Điều này có ý nghĩa gì?
A. Mỗi tính trạng chỉ do một nhân tố di truyền quy định.
B. Sinh vật lưỡng bội có 2 alen quy định một tính trạng.
C. Nhân tố di truyền luôn luôn di truyền cùng nhau.
D. Nhân tố di truyền không bao giờ bị biến đổi.
Câu 3. Đâu là nội dung trong khái niệm nucleic acid?
A. Là những phân tử sinh học, cấu tạo từ các nguyên tố C,H,O,N,P,...
B. Là nơi lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền,...
C. Là đại phân tử, cấu trúc từ các đơn phân A, T, C, G,...
D. Là thông tin di truyền chỉ dẫn cho tế bào tổng hợp protein,...
Câu 4. Chức năng của DNA:
A. Đảm bảo cho quá trình phiên mã.
B. Chứa đầy đủ các đơn phân A, U, G, C.
C. Chứa đầy đủ các đơn phân A, T, G, C.
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 5. Đâu là nội dung về khái niệm gene?
A. Là quá trình tổng hợp protein.
B. Là quá trình tái bản DNA
C. Là quá trình tổng hợp các phân tử RNA dựa trên trình tự polynucleotide của gene
D. Là quá trình lư giữ trong chuỗi polynucleotide của DNA.
Câu 6. Vai trò của phép lai phân tích là gì?
A. Xác định kiểu gene và có ứng dụng tốt trong chọn giống.
B. Đảm bảo theo nguyên tắc bổ sung.
C. Xác định được hầu hết các kiểu gene
D. Hầu hết các tính trạng đều được thể hiện.
Câu 7. Các hóa chất cần được bảo quản như thế nào?
A. Trong chai hoặc lọ nhựa, để ở chỗ tối.
B. Trong chai hoặc lọ, được dán nhãn ghi thông tin về hóa chất.
C. Trong chai hoặc lọ, có nắp đậy.
D. Trong chai hoặc lọ, có nắp đậy và được dán nhãn ghi thông tin về hóa chất.
Câu 8. Dụng cụ nào sau đây dùng để phân tán nhiệt khi đốt?
A. Bát sứ. B. Lưới tản nhiệt. C. Bình cầu. D. Phếu chiết.
Câu 9. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14. 1W bằng
A. 1 J.s. B. 1 J/s. C. 10 J.s. D. 10 J/s.
Câu 15. Một lực F không đổi làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực thì công của lực đó được xác định bởi biểu thức:
A. A = F/s. B. A = F.s. C. A = F + s. D. A = F – s.
Câu 16. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. J. B. N.m. C. kcal. D. W.
Câu 17. Tìm câu sai.
A. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
B. Chiết suất tuyệt đối cho biết tốc độ truyền ánh sáng trong môi trường nhỏ hơn trong chân không bao nhiêu lần.
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1.
D. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
Câu 18. Công thức tính chiết suất tuyệt đối của một môi trường là
A. n = c.v B. n = c + v C. n = D. n =
Câu 19. Trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ?
A. Khi ta nhìn thấy ảnh mình trên mặt hồ phẳng lặng.
B. Khi ta nhìn thấy viên sỏi dưới đáy một chậu nước.
C. Khi ta nhìn thấy hàng chữ trên bảng của lớp học.
D. Khi ta nhìn thấy cảnh vật trên màn hình ti vi.
Câu 20. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng. B. gương cầu. C. sợi quang. D. thấu kính.
TỰ LUẬN: (5,0 điểm):
Câu 21( 2,0 điểm): Em hãy giải thích sự tán sắc ánh sáng Mặt trời qua lăng kính.
Câu 22( 1,0 điểm): Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, em hãy nêu cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài.
Câu 23.( 1,0 điểm): .............................................
.............................................
.............................................
Câu 24.(1,0 điểm). Nhảy cầu là một môn thể thao. Vận động viên nhảy lên, đạt độ cao nhất cách mặt nước 10m, rồi rơi xuống. Trong quá trình rơi, vận động viên thực hiện các động tác nhào lộn đẹp mắt trước khi chạm nước (hình bên).
Em hãy mô tả quá trình chuyển hóa động năng và thế năng của vận động viên.
Hãy tính tốc độ của vận động viên khi chạm nước.
------------------------------HẾT------------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
- .............................................
- .............................................
- .............................................
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc đề: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm: Gồm 20 câu, mỗi câu 0,25 điểm.( Nhận biết 16 câu, thông hiểu 4 câu)
- Phần tự luận: 5,0 điểm: Gồm Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm.
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN.
TT | Nội dung. ( Chương, chủ đề) | Đơn vị kiến thức. ( Bài, mục) | Mức độ đánh giá | Tổng câu/ điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Phần mở đầu và Chương VI: Kim loại, sự khác nhau cơ bản giữa Kim loại và Phi kim | Bài 1,18,19,20 ( 2,5 điểm) | 5 C7,8,9,10,11 (1,25 đ) | 1 C12 (0,25 đ) | 1 C23 (1,0 đ) | 7 câu (2,5 đ) | |||||
2 | Chương I: Năng lượng cơ học | Bài 2, 3, 4 (2,5 điểm) | 4 C13, 14, 15, 16 (1,0 đ) | 1 C14 (1,0 đ) | 5 câu (2,0 đ) | ||||||
3 | Chương II: Ánh sáng | Bài 5, 6, 7 (2,5 điểm) | 2 C17, 18 (0,5 đ) | 2 C19, 20 (0,5 đ) | 1 C21 (2,0 đ) | 5 câu (3,0 đ) | |||||
4 | Chương XI. Di truyền học Mendel; Cơ sở phân tử của hiện tượng Di truyền. | Bài 36,37,38,39, 40 (2,5 điểm) | 5 C1,2,3,4,5 (1,25 đ) | 1 C6 (0,25 đ) | 1 C22 (1,0 đ) | 7 câu (2,5 đ) | |||||
Tổng câu/ điểm | 16 (4,0 đ) | 4 (1,0 đ) | 1 (2,0 đ) | 2 (2,0 đ) | 1 (1,0 đ) | 24 câu (10,0 đ) | |||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 9 | |||||||
TT | Nội dung kiến thức ( Chương/ chủ đề) | Đơn vị kiến thức. ( Bài, mục) | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Các câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết/ câu | Thông hiểu/câu | Vận dụng/ câu | Vận dụng cao/câu | ||||
1 | Mở đầu: | Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học. | Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. Thông hiểu Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. | C 7,8 | |||
2 | Chương I: Năng lượng cơ học | Bài 2: Động năng. Thế năng | Nhận biết
| C13 | |||
Bài 3: Cơ năng | Nhận biết
Vận dụng cao
| C24 | |||||
Bài 4: Công và công suất | Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. | C14, 15, 16 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 9 | |||||||
TT | Nội dung kiến thức ( Chương/ chủ đề) | Đơn vị kiến thức. ( Bài, mục) | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Các câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết/ câu | Thông hiểu/câu | Vận dụng/ câu | Vận dụng cao/câu | ||||
Thông hiểu
Vận dụng cao
| |||||||
3 | Chương II: Ánh sáng | Bài 5: Khúc xạ ánh sáng. | Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
| C17, 18 | C19 | ||
Bài 6: Phản xạ toàn phần | Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. Vận dụng cao | C20 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 9 | |||||||
TT | Nội dung kiến thức ( Chương/ chủ đề) | Đơn vị kiến thức. ( Bài, mục) | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Các câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết/ câu | Thông hiểu/câu | Vận dụng/ câu | Vận dụng cao/câu | ||||
- Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn. | |||||||
Bài 7: Lăng kính | Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
| C21 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 9 | |||||||
TT | Nội dung kiến thức ( Chương/ chủ đề) | Đơn vị kiến thức. ( Bài, mục) | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Các câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết/ câu | Thông hiểu/câu | Vận dụng/ câu | Vận dụng cao/câu | ||||
4 | Chương VI: Kim loại, sự khác nhau cơ bản giữa Kim loại và Phi kim | Bài 18: Tính chất chung của kim loại | Nhận biết Nêu được tính chất vật lí của kim loại. Thông hiểu – Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. – Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). | C 9,10 | |||
Bài 19: Dãy hoạt động hóa học | Nhận biết
Thông hiểu
| C 11 | C 12 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 9 | |||||||
TT | Nội dung kiến thức ( Chương/ chủ đề) | Đơn vị kiến thức. ( Bài, mục) | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Các câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết/ câu | Thông hiểu/câu | Vận dụng/ câu | Vận dụng cao/câu | ||||
Bài 20: Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim. | Nhận biết
Thông hiểu *Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) *Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. Vận dụng: Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 9 | |||||||
TT | Nội dung kiến thức ( Chương/ chủ đề) | Đơn vị kiến thức. ( Bài, mục) | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Các câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết/ câu | Thông hiểu/câu | Vận dụng/ câu | Vận dụng cao/câu | ||||
được sử dụng dưới dạng hợp kim. | C 23 | ||||||
3 | Chương XI. Di truyền học Mendel; Cơ sở phân tử của hiện tượng Di truyền. | Bài 36. Khái quát về di truyền học | Nhận biết:
Thông hiểu:
| C 1,2 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 9 | |||||||
TT | Nội dung kiến thức ( Chương/ chủ đề) | Đơn vị kiến thức. ( Bài, mục) | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Các câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết/ câu | Thông hiểu/câu | Vận dụng/ câu | Vận dụng cao/câu | ||||
Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel | Thông hiểu:
- Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. | C6 | |||||
Bài 38. Nucleic acid và gene. | Nhận biết:
Thông hiểu:
| C3 C4 C5 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 9 | |||||||
TT | Nội dung kiến thức ( Chương/ chủ đề) | Đơn vị kiến thức. ( Bài, mục) | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Các câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết/ câu | Thông hiểu/câu | Vận dụng/ câu | Vận dụng cao/câu | ||||
xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. | |||||||
Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã RNA. | Nhận biết:
Thông hiểu:
do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA.
khái niệm phiên mã. |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 9 | |||||||
TT | Nội dung kiến thức ( Chương/ chủ đề) | Đơn vị kiến thức. ( Bài, mục) | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Các câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết/ câu | Thông hiểu/câu | Vận dụng/ câu | Vận dụng cao/câu | ||||
Vận dụng:
| C 22 | ||||||
Tổng | 16 | 5 | 2 | 1 |