Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối Bài 19: Phương trình đường thẳng
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức Bài 19: Phương trình đường thẳng. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 19: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là:
- = (2; 1) B. = (1; -2)
- = (1; 3) D. = (-2; 3)
Câu 2: Cho hai điểm A(1; 2); B(5; 4). Vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB là
- = (2; 1) B. = (1; 2)
- = (-1; 2) D. = (-2; 1)
Câu 3: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là = (3; -4). Đường thẳng Δ song song với d có một vectơ pháp tuyến là :
- = (3; -4) B. = (3; 4)
- = (4; 3) D. = (-4; 3)
Câu 4: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d: 3x + 2y – 10 = 0 là:
- = (3; 2) B. = (-2; -3)
- = (3; -2) D. = (2; -3)
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1); B(2; 5)
- B.
- D.
Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(0; 4) và N( -6; 0) là
- + = 1 B. - = 1
- + = 1 D. + = 1
Câu 7: Cho đường thẳng d: 4x + 5y – 2023 = 0. Mệnh đề nào không đúng ?
- d có hệ số góc k =
- d có vectơ chỉ phương = (5; -4)
- d có vectơ pháp tuyến = (4; 5)
- d song song với đường thẳng Δ: 4x + 5y = 0
Câu 8: Cho đường thẳng d :8x − 6y + 7 = 0. Nếu đường thẳng ∆ đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d thì ∆ có phương trình là :
- 4x − 3y = 0 B. 4x + 3y = 0
C.3x − 4y = 0 D.3x + 4y = 0
Câu 9: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I (−1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x − y + 4 = 0 .
- x + 2y = 0 B. x + 2y − 3 = 0 .
- x + 2y + 3 = 0 D. x − 2y + 5 = 0.
Câu 10: Trong hệ trục Oxy , đường thẳng d qua M (1;1) và song song với đường thẳng d ': x + y −1 = 0 có phương trình là :
- x + y −1 = 0 B. x − y = 0
- −x + y −1 = 0 D. x + y − 2 = 0 .
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
C |
C |
D |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
A |
D |
B |
D |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là:
- = (23; -24) B. = (12; 9)
- = (-12; 9) D. = (9; 12)
Câu 2: Cho đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0. Vectơ nào không là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
- = (4; -2) B. = (-2; -1)
- = (4; 2) D. = (2; 1)
Câu 3: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : là:
- = (7; -5) B. = (5; 7)
- = (-5; 7) D. = (19; -10)
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M(1; -2); N(4; 3) là:
- B.
- D.
Câu 5: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là = (-2; -5). Đường thẳng Δ song song với d có một vectơ chỉ phương là :
- = (2; -5) B. = (2; 5)
- = (-5; -2) D. = (5; -2)
Câu 6: Cho đường thẳng d : x – 7y + 24 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
- d đi qua điểm A(24; 0)
- d có hệ số góc là k =
- d có vectơ chỉ phương là = (-7; 1)
- d đi qua gốc tọa độ
Câu 7: Cho 2 điểm A(3; 0); B(0; 2) và đường thẳng d: x + y = 0. Lập phương trình tham số của đường thẳng Δ qua A và song song với d
- B.
- D.
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A(2;0) ¸ B(0;3) và C (−3;−1) . Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:
- B.
- D.
Câu 9: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (4;−7) và song song với trục Ox .
- B.
- D.
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm M (1; 0) và N (0; 2) . Đường thẳng đi qua A( ; 1) và song song với đường thẳng MN có phương trình là:
- 2x + y − 2 = 0
- 2x − 4y + 3 = 0
- 4x + y − 3 = 0
- Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
A |
B |
B |
D |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
C |
A |
D |
D |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Lập phương trình đường thẳng d thỏa mãn điều kiện sau :
- a) Đường thẳng d đi qua điểm J ( -2; - 3) và có vectơ pháp tuyến = ( 2; 5)
- b) Đường thẳng d đi qua điểm K ( 3; - 5) và có vectơ chỉ phương = ( 2; -4)
Câu 2 (4 điểm): Đường thẳng ∆ ở hình biểu thị tổng chi phí lắp đặt và tiền cước sử dụng dịch vụ Internet (đơn vị: trăm nghìn đồng) theo thời gian của một gia đình (đơn vị: tháng).
- a) Viết phương trình của đường thẳng ∆ .
- b) Cho biết giao điểm của đường thẳng ∆ với trục tung trong tình huống này có ý nghĩa gì.
- c) Tính tổng chi phí lắp đặt và sử dụng Internet trong 12 tháng đầu tiên.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
a) Phương trình đường thẳng d là : 2.( x + 2) + 5. ( y + 3) = 0 ó 2x + 5y + 19 = 0 b) Phương trình đường thẳng d là : = ó 4x + 2y – 2 = 0 ó 2x + y – 1 = 0 |
1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
a) Đường thẳng ∆ đi qua hai điểm lần lượt có tọa ̣độ (0;5) và (5;20) nên ∆ có phương trình là: = ó = ó = ó 3x – y + 5 = 0 óy = 3x + 5 b) Giao điểm của đường thẳng ∆ với trục Oy ứng với x = 0 . Thời điểm x = 0 cho biết mức phí ban đầu lắp đặt để sử dụng Internet. Khi x = 0 thì y = 5 => chi phí lắp đặt ban đầu là 500000 đồng. c) x = 12 => y = 3 . 12 + 5 = 41 ( trăm nghìn đồng) Vậy tổng chi phí lắp đặt và sử dụng Internet trong 12 tháng đầu tiên là 4100000 đồng. |
2 điểm 1 điểm 1 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm); Viết phương trình tham số của đường thẳng d : 2x + 3y – 6 = 0
Câu 2 (4 điểm): Một đường thẳng đi qua điểm M ( 5 ; -3) cắt trục Ox và Oy lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của AB. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đó.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
d : 2x + 3y – 6 = 0 có vectơ pháp tuyến = ( 2; 3) => vectơ chỉ phương = (-3; 2) x = 0 => y = 2 => d đi qua điểm A( 0; 2) Phương trình tham số : d : |
2 điểm 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
Giả sử A( a; 0); B( 0; b) Vì M là trung điểm AB => ( a + 0) : 2 = 5 ; ( 0 + b ) : 2 = -3 => a = 10 ; b = -6 Phương trình đường thẳng đi qua A( 10; 0) và B (0; -6) là : + = 1 ( phương trình đoạn chắn) ó 3x – 5y – 30 = 0 |
1,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 4x – 5y + 2023 = 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là:
- = (-5; 4) B. = (5; 4)
- = (4; 5) D. = (4; -5)
Câu 2: Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
- -2x + y – 1 = 0 B. x + 2y + 1 = 0
- 2x + y – 1 = 0 D. 2x + 3y – 1 = 0
Câu 3: = (2; -3) là vectơ chỉ phương của phương trình đường thẳng nào ?
- B.
- D.
Câu 4: Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng ∆ : 6x − 4x +1 = 0 là:
- 3x − 2y = 0 B. 4x + 6y = 0
- 3x +12y −1 = 0 D. 6x − 4y −1 = 0
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ cho 2 điểm M( 2 ; 5) và N(-9 ;4). Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của đường trung trực của đoạn thẳng MN
Câu 2( 3 điểm): Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 2 điểm A(3;4) và B(4;2)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
D |
C |
B |
A |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Đường trung trực của đoạn thẳng MN vuông góc với MN => vectơ pháp tuyến là = ( -11 ; -1) |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Vectơ chỉ phương của d là : = ( 1; -2) Phương trình tham số : d : |
1 điểm 2 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(2; 0) và B(0; 3)
- 3x – 2y + 6 = 0 B. 3x + 2y – 6 = 0
- -3x + 2y – 6 = 0 D. -3x + 2y + 6 = 0
Câu 2: Cho đường thẳng d: 9x + 2y – 2024 = 0. Mệnh đề nào không đúng ?
- d có hệ số góc k =
- d có vectơ chỉ phương = (-2; 9)
- d có vectơ pháp tuyến = (9; 2)
- d song song với đường thẳng Δ: 9x + 2y = 0
Câu 3: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M (−1;0) và vuông góc với đường Δ
- 2x + y + 2 = 0 B. 2x − y + 2 = 0
- x − 2y +1 = 0 D. x + 2y +1 = 0
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1;2). Gọi A, B là hình chiếu của M lên Ox,Oy . Viết phương trình đường thẳng AB .
- x + 2y −1 = 0 B. 2x + y + 2 = 0
- 2x + y − 2 = 0 D. x + y − 3 = 0
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho ΔABC biết A(2; 1), B(–1; 0), C (0; 3). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
Câu 2( 3 điểm): Lập phương trình tổng quát của phương trình đường thẳng đi qua M(-5; -8) và có hệ số góc k = -3
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
A |
C |
C |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Đường cao AH nhận = (1; 3) là vectơ pháp tuyến và đi qua điểm A => Phương trình tổng quát là: 1.(x – 2) + 3.( y – 1) = 0 ó x + 3y – 5 = 0 Vậy phương trình tổng quát đường cao AH là : x + 3y – 5 = 0 |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Phương trình theo hệ số góc: y = kx + m = −3x + m Đường thẳng đi qua M (−5;−8) ó −8 =15 + m ⇔ m = −23. => Phương trình tổng quát: y = −3x − 23 ⇔ 3x + y + 23 = 0 |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
=> Giáo án toán 10 kết nối bài 19: Phương trình đường thẳng (2 tiết)