Trắc nghiệm chương II bài 3: Phép cộng các số nguyên

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương II bài 3: Phép cộng các số nguyên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

1. NHẬN BIẾT ( 15 câu)

Câu 1: Kết quả của phép tính 25 + 15 là:

A. 40     

B. 10     

C. 50     

D. 30

Câu 2: Kết quả của phép tính (– 100) + (– 50) là:

A. – 50     

B. 50     

C. 150     

D. – 150

Câu 3: Tổng của hai số – 313 và – 211 là:

A. 534.     

B. 524     

C. – 524     

D. – 534

Câu 4: Tổng của – 161 và – 810 là:

A. – 971

B. 971

C. – 649

D. 649

Câu 5: Kết quả của phép tính (– 50) + 30 là:

A. – 20     

B. 20     

C. – 30     

D. 80

Câu 6: Số nguyên nào dưới dây là kết quả của phép tính 52 + (– 122)?

A. – 70     

B. 70     

C. 60     

D. – 60

Câu 7: Tính (– 909) + 909.

A. 1818     

B. 1     

C. 0     

D. – 1818

Câu 8: Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:

A. Giao hoán     

B. Kết hợp

C. Cộng với số 0     

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9: Kết quả của phép tính (– 89) + 0 là:

A. – 89     

B. – 90     

C. 0     

D. 89

Câu 10: Tính (– 978) + 978.

A. 0     

B. 978     

C. 1956     

D. 980

Câu 11. Kết quả của phép tính (-243) + (-27)

A. -50

B. 50

C. 150

D. -270

Câu 12. Chọn câu sai:

A. (-2) + (-5) > 0

B. (-3)  + (-4) =  (-2) + (-5)

C. (-6) + (-1) < -6

D. (-1) + (-2) = (-3)

Câu 13. Chọn đáp án đúng nhất:

A. (-21) + 4 + (-55) = 4 + (-21) + (-55)     

B. (-21) + 4 + (-55) = (-55) + 4 + (-21)

C. (-21) + 4 + (-55) = 4 + (-55) + (-21)     

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 14. Chọn câu đúng:

A. (-98) + (-89) = (-89) + (-98)     

B. (-98) + (-89) > (-89) + (-98)

C. (-98) + (-89) < (-89) + (-98)     

D. (-98) + (-89) = -177

Câu  15. Chọn câu đúng :

A. Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên âm.

B. Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương

C. Hai số đối nhau có tổng bằng 0

D. Tổng của một số nguyên với 0 bằng chính 0

 

2. THÔNG HIỂU ( 16 câu)

 

Câu 1: Chọn đáp án đúng?

A. (– 10) + (– 5) < – 16

B. 3 + 5 < – 3

C. (– 8) + (– 7) = (– 7) + (– 8)

D. (– 102) + (– 5) > – 100

Câu 2: Nhiệt độ hiện tại của phòng đông lạnh là – 2°C . Nếu nhiệt độ giảm 7°C , nhiệt độ tại phòng đông lạnh sẽ là bao nhiêu?

A. 5°C

B. – 9°C

C. – 5°C

D. 9°C

Câu 3: Giá trị của biểu thức a + (– 45) với a = – 25 là:

A. – 70     

B. – 25     

C. 25     

D. 70

Câu 4: Chọn câu sai:

A. (– 2) + (– 5) > 0     

B. (– 3) + (– 4) = (– 2) + (– 5)

C. (– 6) + (– 1) < – 6     

D. (– 1) + 4 = 3

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức x + (– 16) , biết x = – 27:

A. – 43

B. – 11

C. 11

D. 43

Câu 6: Cho các số: – 16; – 7; – 1; 0; 2; 7 . Hai trong các số trên có tổng bằng – 5 là:

A. – 7 + 2

B. – 7 + (– 1)

C. – 16 + 7

D. – 7 + 0

Câu 7: Tính (– 551) + (– 400) + (– 449)

A. – 1 400     

B. – 1 450     

C. – 1 000     

D. – 1 500

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất:

A. (– 21) + 4 + (– 55) = 4 + (– 21) + (– 55)     

B. (– 21) + 4 + (– 55) = (– 55) + 4 + (– 21)

C. (– 21) + 4 + (– 55) = 4 + (– 55) + (– 21)     

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

A. Nếu tổng hai số tự nhiên bằng 0 thì cả hai số tự nhiên đó đều bằng 0

B. Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó đều bằng 0

C. Tổng của nhiều số nguyên âm cũng là một số nguyên âm 

D. Tổng của nhiều số nguyên dương cũng là một số nguyên dương

Câu 10: Kết quả của tổng 161 + [27 + (– 161) + (– 87)] là:

A. – 60

B. 60

C. 80

D. – 80

Câu 11. Giá trị của biểu thức 2a – (-125)  với a = 12 là:

A. 149

B. -149

C. 101

D. -101

Câu 12. Kết quả của phép tính (-151) + (-28) + (-49)

A. -282

B. 228

C. 280

D. -228

Câu 13. Kết quả của phép tính (-23) + (-40) + (-17) là:

A. -70

B. 46

C. 80

D. -80

Câu 14. Bạn Nam nói rằng 189 + (-189) = 0;  bạn Mai nói rằng 189 + (-198) < 0. Chọn câu đúng.

A. Bạn Nam đúng, bạn Mai sai

B. Bạn Nam sai, bạn Mai đúng

C. Bạn Nam và bạn Mai đều đúng

D. Bạn Nam và bạn Mai đều sai.

Câu 15. Nhiệt độ ở thủ đô Ốt – ta – oa, Ca – na – da (Ottawa, Canada) lúc 7 giờ là -4oC, đến 10 giờ tăng thêm 6oC. Nhiệt độ ở Ôt – ta – oa lúc 10 giờ là bao nhiêu?

A. -2oC

B. 2oC

C. -10oC

D. 10oC

Câu 16. Nhiệt độ ở thủ đô Ôt -  ta -  oa, Ca – na – da (Ottawa, Canada) lúc 7 giờ là -6oC, đến 9 giờ tăng thêm 3oC. Nhiệt độ ở Ốt – ta – oa lúc 9 giờ là bao nhiêu?

A. -3oC

B. 3oC

C. -9oC

D. 9oC

3. VẬN DỤNG (12 câu)

Câu 1: Viết – 17 thành tổng hai số nguyên khác dấu:

A. – 2 + (– 15)

B. – 2 + 19

C. 2 + (– 19)

D. – 5 + (– 12)

Câu 2: Một phòng đông lạnh có nhiệt độ là 5°C . Nhiệt độ của phòng đông lạnh là bao nhiêu nếu nhiệt độ giảm 7°C ?

A. 12°C

B. 2°C

C. – 2°C

D. – 12°C

Câu 3: Thay * bằng chữ số thích hợp để 38 + (– 2*) = 16.

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 4: Giá trị nào của x thỏa mãn x – 589 = (– 335).

A. x = – 452     

B. x = – 254     

C. x = 542     

D. x = 254

Câu 5: Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: – 4 < x < 5 ?

A. 1

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 6: Tìm x ∈ Z  , biết: x + (– 27) = (– 100) + 73 :

A. x = – 1

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 2

Câu 7. Tính giá trị của biểu thức x + (-16), biết x = -27

A. -43

B. -11

C. 11

D. 43

Câu 8. Giá trị nào của x thỏa mãn:  x – 589 = (-335)

A. x = -452

B. x = -254

C. x = 542

D. x = 254

Câu 9. Cho các số: -16; -7; -1; 0; 2; 7 . Hai trong các số trên có tổng bằng – 5 là:

A. -7 + 2

B. -7 + (-1)

C. -16 + 7

D. -7 +  0

Câu 10. Tìm tổng các số nguyên x biết -5 < x < 5

A.1

B. -1

C.  0

D. -2

Câu 11. Tìm tổng các số nguyên x biết - 4 < x < 3  

A. 4

B. -4

C. -3

D.0

Câu 12. -176 - 13.4+ 125 : 5 là :

A. -228

B. -203

C. 203

D. 218

 

4. VẬN DỤNG CAO ( 3 câu)

Câu 1. Tính tổng: S = (-1) + 2 + (-3) + …+ (-99) + 100

A. 50

B. 100

C. -50

D. -100

 

Câu 2. Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn -100  < x < 100

A. 100

B. 0

C. 99

D. -100

 

Câu 3. Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn -99  < x < 100

A. 100

B. 0

C. -99

D. 99

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay