Trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức Bài 25: địa lí lâm nghiệp và thuỷ sản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệmBài 25: địa lí lâm nghiệp và thuỷ sản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 25: ĐỊA LÍ LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Vai trò nào không phải vai trò của ngành lâm nghiệp?

A. Cung cấp làm sản phục vụ cho các nhu cầu của xã hội(gỗ, nguyên liệu ngành giấy, thực phẩm, dược liệu,..).

B. Bảo tồn đa dạng sinh học, chống xói mòn đất, điều tiết lượng nước trong đất, giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và thiên tai

C. Góp phần đảm bảo an ninh lương thực và ổn định xã hội và bảo vệ môi trường.

D. Góp phần đảm bảo phát triển bền vững.

Câu 2: Đặc điểm đặc trưng của lâm nghiệp là

A. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên và có tính mùa vụ.

B. gắn chặt với sự tiến bộ của khoa học – công nghệ.

C. Chu kì sinh trưởng dài và phát triển chậm

D. phải tuân theo các quy luật sinh học

Câu 3: Ý nghĩa của việc trồng rừng là

A. khai thác gỗ phục vụ cho ngành công nghiệp

B. khai thác các loài cây dược liệu để chữa bệnh

C. tái tạo nguồn tài nguyên, bảo vệ môi trường

D. khai thác các loài cây thực phẩm.

Câu 4: Vai trò nào không phải vai trò của ngành thuỷ sản?

A. Đóng góp vào GDP ngày càng lớn

B. Góp phần đảm bảo phát triển bền vững

C. cung cấp các nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ và có lợi cho sức khoẻ

D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị

Câu 5: Sản xuất thuỷ sản mang tính mùa vụ, phụ thuộc vào

A. địa hình

B. nguồn nước và khí hậu

C. đất đai

D. giống thuỷ sản

Câu 6: Sản xuất thuỷ sản không có hoạt động nào sau đây?

A. Bảo vệ thuỷ sản

B. khai thác thuỷ sản

C. chế biến thuỷ sản

D. nuôi trồng thuỷ sản

Câu 7: hoạt động khai thác thuỷ sản chiếm

A. 20% - 30% sản lượng

B. 85% – 90% sản lượng

C. 40% - 50% sản lượng

D. 60% - 70% sản lượng

Câu 8: Sản lượng thuỷ sản khai thác của thế giới ngày càng tăng nhờ

A. lượng thuỷ sản trong các biển và đại dương thế giới ngày càng dồi dào

B. nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn, công nghệ đánh bắt ngày càng tiến bộ.

C. nhu cầu tiêu thụ lớn trong khi sản lượng thuỷ sản nuôi trồng giảm sút

D. số lượng tàu đánh bắt và nhân công ngày càng đông đảo

Câu 9: Bốn quốc gia có sản lượng thuỷ sản đánh bắt lớn nhất thế giới năm 2019 là

A. Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a, Ấn Độ, Liên bang Nga

B. Hoa Kỳ, Chi-lê, Liên bang Nga, Ca-na-đa

C. Ấn Độ, Na Uy, Trung Quốc, Anh.

D. Pê-ru, Nhật Bản, Băng-la-đét, Phi-líp-pin

Câu 10: Các quốc gia có diện tích rừng lớn nhất thế giới năm 2019 là

A. Liên bang Nga, Phần Lan, Bra-xin, Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a

B. Ca-na-đa, Hoa Kỳ, Bra-xin, Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a

C. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a, Bra-xin, Trung Quốc.

D. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Hoa Kỳ, Trung Quốc, Bra-xin

2. THÔNG HIỂU (5 Câu)

Câu 1: Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu?

A. Chống xói mòn đất

B. Điều tiết lượng nước trong đất

C. Giảm lượng khí nhà kính

D. Bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 2: Ngành lâm nghiệp gồm có các hoạt động nào sau đây?

A. Trồng rừng sản xuất, bảo vệ rừng đặc dụng, phòng hộ

B. Trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản khác

C. Khai thác rừng tự nhiên, trồng và bảo vệ rừng trồng.

D. Bảo vệ rừng, trồng cây gỗ lớn và khai thác gỗ tròn

Câu 3: Nhận định nào sau đây không phải vai trò của rừng?

A. Là lá phổi xanh của Trái Đất.

B. Điều hòa nước ở trên mặt đất.

C. Cung cấp lương thực, tinh bột.

D. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.

Câu 4: Đối tượng của ngành lâm nghiệp là

A. đóng vai trò quyết định trong sản xuất lâm nghiệp

B. các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng dài và chậm

C. phân bố không gian rộng lớn và chủ yếu ở vùng núi

D. tiến hành trên quy mô rộng, hoạt động ở ngoài trời

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới?

A. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên

B. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường

C. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng

D. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng

3. VẬN DỤNG (5 Câu)

Câu 1: Dựa vào bản đồ hình 25.1, cho biết Các quốc gia có sản lượng gỗ tròn khai thác trên 200 triệu m3 (năm 2019)

A. Trung Quốc, Ca-na-đa, Hoa Kỳ, In-đô-nê-xi-a, Phần Lan

B. Ca-na-đa, Hoa Kỳ, Bra-xin, Ê-ti-ô-pi-a, Liên bang Nga

C. Liên bang Nga, Bra-xin, Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a, Phần Lan

D. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Trung Quốc, Bra-xin, Liên bang Nga

Câu 2: Loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm mà không gây béo phì cho con người là

A. trứng, sữa.

B. thịt trâu

C. lúa gạo

D. thuỷ sản

Câu 3: Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn thường ở khu vực

A. vịnh

B. ngoài biển

C. đầm phá

D. cửa sông

Câu 4: Quốc gia nào sau đây không có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất thế giới?

A. Bra-xin

B. Ấn Độ

C. Liên Bang Nga

D. Trung Quốc

Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của thế giới hiện nay bị suy giảm nghiêm trọng do

A. khai thác quá mức, cháy rừng

B. chiến tranh xảy ra nhiều nơi

C. thiếu sự chăm sóc và bảo vệ

D. các thiên tai thiên nhiên nhiều

4. VẬN DỤNG CAO (5 Câu)

Câu 1: Châu Mỹ và châu Âu chủ yếu nuôi trồng thuỷ sản nước

A. nước mặn và nước ngọt

B. nước ngọt và nước lợ

C. nước lợ và nước mặn

D. sông hồ và nước mặn

Câu 2: Phát triển ngành sản xuất nào sau đây góp phần bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia?

A. Lâm sản

B. Thuỷ sản

C. Nông sản

D. Khoáng sản

Câu 3: Việc khai thác hợp lí và bảo vệ rừng ngày càng thuận lợi nhờ

A. tạo nhiều việc làm, thu nhập và sinh kế cho người dân

B. ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ

C. các hoạt động trồng, bảo vệ và khoanh nuôi rừng tốt

D. góp phần bảo vệ môi trường, các quốc gia quan tâm

Câu 4: Loại rừng trồng nào sau đây hiện nay có diện tích lớn hơn cả?

A. Đặc dụng

B. Sản xuất

C. Phòng hộ

D. Khác

Câu 5: Châu Á là châu lục nuôi trồng chủ yếu thuỷ sản

A. nước lợ

B. nước ngọt

C. nước mặn

D. nước sông

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay