Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 kết nối Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Toán 9 Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai sách kết nối tri thức. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
BÀI 9: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN VÀ RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Câu 1: Cho các số: 2; 3; 5; 4
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số lớn nhất là 5.
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 3; 4; 5; 2.
c) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 2; 4; 5; 3.
d) Số bé nhất là 2.
Đáp án:
a) Sai | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng |
Câu 2: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số nghịch đảo của 2 – là .
b) Số nghịch đảo của 2 – là – 2.
c) Số nghịch đảo của 2 – là .
d) Không có số nghịch đảo của số 2 – .
Đáp án:
Câu 3: Sau khi rút gọn biểu thức là phân số tối giản .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Giá trị của a = 8.
b) Tổng của a + b bằng 9.
c) Giá trị của b = 0.
d) Tích của a.b = 0.
Đáp án:
Câu 4: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Rút gọn biểu thức được kết quả
b) Rút gọn biểu thức được kết quả
c) Rút gọn biểu thức (a 0) được kết quả
d) Rút gọn biểu thức (b 0) được kết quả
Đáp án:
Câu 5: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khử mẫu của biểu thức ta thu được kết quả .
b) Khử mẫu của biểu thức ta thu được kết quả .
c) Khử mẫu của biểu thức ta thu được kết quả .
d) Khử mẫu của biểu thức ta thu được kết quả .
Đáp án:
Câu 6: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Giá trị của biểu thức là .
b) Thực hiện phép tính được kết quả .
c) Giá trị của biểu thức là .
d) Giá trị của biểu thức bằng .
Đáp án:
Câu 7: Cho biểu thức P =
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức P là 18 – 9.
b) Phương trình x2 – (P – 9)x = 0 có hai nghiệm là x = 0; x = 18.
c) Kết quả so sánh của biểu thức P với 34 là P < 34.
d) P có dạng a + b. Tích a.b là 2.
Đáp án:
Câu 8: Cho biểu thức A = và biểu thức B =
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Kết quả của phép tính A – 2B là 2.
b) So sánh biểu thức A và biểu thức B là A > B.
c) Kết quả thực hiện phép tính biểu thức A là 16.
d) Kết quả thực hiện phép tính biểu thức B là 3.
Đáp án:
Câu 9: Cho biểu thức P =
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Để P = 2019 thì giá trị của x bằng 505.
b) Điều kiện của biểu thức P là .
c) Rút gọn biểu thức ta được P = 4x – 1.
d) Không tìm được giá trị nào của X để P = 199.
Đáp án:
Câu 10: Cho biểu thức A = và B = . Cho P = , Q = .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Rút gọn biểu thức B ta được B = .
b) Ta có biểu thức P bằng .
c) Khi Q = 0 thì t tìm được x có giá trị là một số nguyên âm.
d) Khi Q = 0 thì t tìm được x có giá trị là một số tự nhiên..
Đáp án:
=> Giáo án Toán 9 kết nối Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai