Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 kết nối Bài 7: Căn bậc hai và căn thức bậc hai

Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Toán 9 Bài 7: Căn bậc hai và căn thức bậc hai sách kết nối tri thức. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức

BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI

Câu 1: Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai của 12, 8, –14,1; BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI và làm tròn đến số thập phân thứ 3.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Căn bậc hai của –14,1 là 3,755 và –3,755.

b) Căn bậc hai của 12 là 3,464.

c) Căn bậc hai của BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI là 0,632 và –0,632,

d) Căn bậc 2 của 8 là 2,828 và –2,828.

Đáp án:

a) Sai

b) Sai

c) Đúng

d) Đúng

Câu 2: Cho biểu thức BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Với x < 2 khi rút gọn biểu thức ta thu được kết quả 2 – x.

b) Giá trị của biểu thức tại x = –2 là 2.

c) Giá trị của biểu thức tại x = 1 là 1.

d) Với  0 < x < 2 khi rút gọn biểu thức ta thu được kết quả là x – 2.

Đáp án:

Câu 3: Cho phương trình BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Phương trình trên tương đương với phương trình 3BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI = 6.

b) Nghiệm của phương trình trên là x = 3; x = –1.

c) Phương trình trên tương đương với phương trình 3x - 3 = 6.

d) Phương trình trên vô nghiệm.

Đáp án:

Câu 4: Cho phương trình BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Phương trình trên có thể viết dưới dạng: 4x2 – 8x – 21 = 0.

b) Phương trình có điều kiện xác định là BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI.

c) Tổng của các nghiệm phương trình trên là 2.

d) Phương trình trên có duy nhất một nghiệm bằng BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI.

Đáp án:

Câu 5: Cho biểu thức BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Điều kiện xác định của biểu thức là x > –3.

b) Giá trị của biểu thức tại x = 1 là –1.

c) Tại x = 0 không thể tính được giá trị của biểu thức.

d) Tại x = 10 có thể tính được giá trị biểu thức.

Đáp án:

Câu 6: Cho các biểu thức: M = BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI và N = BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Với x = BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI thì giá trị biểu thức M có giá trị bằng 4.

b) Điều kiện để M có nghĩa là: x BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI 3 hoặc x BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI 3.

c) Điều kiện để M và N đồng thời có nghĩa là x BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI 3.

d) Giá trị của biểu thức M và N bằng nhau với mọi giá trị của x.

Đáp án:

Câu 7: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI khi A < 0.

b) BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI khi A BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI 0.

c) BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI.

d) A > B BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI.

Đáp án:

Câu 8: Cho A =BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) A nhận giá trị nguyên khi x = 16.

b) Giá trị biểu thức A bằng 0 khi x = 1.

c) Điều kiện xác định của biểu thức A là x > 0.

d) A nhận giá trị nguyên khi x  = 9.

Đáp án:

Câu 9: Cho phương trình: BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

b) Bình phương 2 vế của phương trình ta được x2 + x + 2 = 0.

c) Điều kiện của phương trình là x BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI 

d) Các nghiệm của phương trình đều là số nguyên.

Đáp án:

Câu 10: Cho biểu thức P = BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Biểu thức P = ab2.

b) Khi a = 0 và b = 0 thì giá trị của biểu thức P bằng 0.

c) Điều kiện của a và b để biểu thức P có nghĩa là a BÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI 0 và bBÀI 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI Z.

d) Với a = –2, b = –1 thì giá trị của biểu thức P là 2.

Đáp án:

=> Giáo án Toán 9 kết nối Bài 7: Căn bậc hai và căn thức bậc hai

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay