Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối bài 16: Các nguyên tắc cơ bản của Tổ chức Thương mại thế giới và hợp đồng thương mại quốc tế
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 16: Các nguyên tắc cơ bản của Tổ chức Thương mại thế giới và hợp đồng thương mại quốc tế. Bộ trắc nghiệm bao gồm: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao, câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức
BÀI 16: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI VÀ HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
(18 CÂU)
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 CÂU)
Câu 1: Tổ chức WTO được thành lập vào thời gian nào?
A. 01-01-1995
B. 01-02-1995
C. 01-03-1995
D. 01-04-1995
Câu 2: WTO gồm mấy nguyên tắc cơ bản?
A. Ba nguyên tắc.
B. Bốn nguyên tắc.
C. Năm nguyên tắc.
D. Sáu nguyên tắc.
Câu 3: Các quốc gia thành viên phải dành những ưu đãi về hàng hóa, dịch vụ và quyền sở hữu trí tuệ của các quốc gia thành viên khác không kém thuận lợi hơn so với sản phẩm cùng loại trong nước mình là nội dung của chế độ đối xử nào dưới đây trong các nguyên tắc của WTO?
A. Chế độ đối xử huệ quốc.
B. Chế độ đối xử quốc gia.
C. Chế độ đối xử đặc biệt.
D. Chế độ ưu đãi công bằng.
Câu 4: Các quốc gia thành viên phải mở cửa thị trường trong nước cho các loại hàng hóa, dịch vụ và đầu tư nước ngoài là nội dung của nguyên tắc nào dưới đây của WTO?
A. Nguyên tắc tự do hóa thương mại.
B. Nguyên tắc cạnh tranh công bằng.
C. Nguyên tắc minh bạch.
D. Nguyên tắc tự do cạnh tranh.
Câu 5: Tăng cường cạnh tranh lành mạnh giữa các quốc gia thành viên WTO, các nước thành viên tự do cạnh tranh trong những điều kiện bình đẳng như nhau – đó là nội dung nguyên tắc nào của WTO?
A. Tự do hóa thương mại.
B. Cạnh tranh công bằng.
C. Thương mại không phân biệt đối xử.
D. Minh bạch, ổn định trong thương mại.
Câu 6: Các nước thành viên phải thông báo, trả lời những thông tin cần thiết về mọi biện pháp có liên quan hoặc tác động đến việc thi hành các hiệp định thương mại quốc tế cho các nước khác và cho các cơ quan giám sát việc thực hiện các hiệp định thương mại đa phương của WTO – đó là nội dung của nguyên tắc nào sau đây?
A. Tự do hóa thương mại.
B. Cạnh tranh công bằng.
C. Thương mại không phân biệt đối xử.
D. Minh bạch, ổn định trong thương mại.
Câu 7: Các nước đang và chậm phát triển được hưởng một số quyền ưu đãi đặc biệt hoặc quyền được đối xử nương nhẹ hơn trong các hoạt động thương mại quốc tế - đó là nguyên tắc nào của WTO?
A. Ưu đãi dành cho các nước đang phát triển.
B. Mở cửa thị trường, tự do hóa thương mại.
C. Minh bạch, ổn định trong thương mại.
D. Thương mại không phân biệt đối xử.
2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là đúng về hình thức của hợp đồng thương mại quốc tế?
A. Hợp đồng thương mại quốc tế chỉ được kí kết bằng hình thức văn bản mới phát sinh hiệu lực.
B. Hợp đồng thương mại quốc tế có thể được kí kết bằng hình thức theo quy định pháp luật của các nước liên quan.
C. Hợp đồng thương mại quốc tế có thể được kí kết bằng hình thức theo quy định của pháp luật nước người bán.
D. Hợp đồng thương mại quốc tế được kí kết bằng hình thức do Công ước Viên về mua bán hàng hoá quốc tế quy định.
Câu 2: Nguyên tắc tự do hoá thương mại của WTO không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Loại bỏ các biện pháp thuế quan cản trở tự do hoá thương mại.
B. Mở cửa thị trường trong nước cho các loại hàng hoá nước ngoài.
C. Loại bỏ hoàn toàn thuế đối với hàng hoá của tất cả các nước.
D. Mở cửa thị trường trong nước cho dịch vụ và đầu tư nước ngoài.
Câu 3: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên tắc của hợp đồng thương mại quốc tế?
A. Tuân thủ hợp đồng đã kí.
B. Thiện trí, trung thực.
C. Không phân biệt đối xử.
D. Tự do giao kết hợp đồng.
Câu 4: Nguyên tắc tự do hoá thương mại không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Loại bỏ các biện pháp thuế quan và phi thuế quan cản trở tự do hoá thương mại.
B. Mở cửa thị trường trong nước cho các loại hàng hoá nước ngoài.
C. Loại bỏ hoàn toàn thuế đối với hàng hoá của tất cả các nước.
D. Mở cửa thị trường trong nước cho dịch vụ và đầu tư nước ngoài.
Câu 5: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của hợp đồng thương mại quốc tế?
A. Nguyên tắc tự do hợp đồng.
B. Nguyên tắc thiện chí và trung thực.
C. Nguyên tắc tuân thủ hợp đồng đã giao kết và xử lí việc không thực hiện hợp đồng.
D. Nguyên tắc mở cửa thị trường.
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Em hãy nhận xét đúng hoặc sai về các ý kiến dưới đây:
a. Loại bỏ các biện pháp thuế quan và phi thuế quan cản trở tự do hoá thương mại là nội dung của nguyên tắc tự do hoá thương mại.
b. Các nước thành viên dành ưu đãi về hàng hoá, dịch vụ và quyền sở hữu trí tuệ của tất cả các nước trong WTO là nội dung của nguyên tắc không phân biệt đối xử.
c. Cho phép hàng hoá, dịch vụ và quyền sở hữu trí tuệ của tất cả các nước được bình đẳng cạnh tranh với sản phẩm cùng loại nước mình là nội dung của nguyên tắc cạnh tranh lành mạnh.
d. Dành ưu đãi về thuế cho hàng hoá một số nước thân thiện là nội dung của nguyên tắc mở cửa thị trường.
Trả lời:
a. Đ
b. Đ
c. Đ
d. S
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------