Trắc nghiệm ngữ văn 7 Cánh diều bài 9_thực hành tiếng việt
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ngữ văn 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 9_thực hành tiếng việt. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án ngữ văn 7 cánh diều (bản word)
BÀI 9: TUỲ BÚT VÀ TẢN VĂN
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Nghĩa của yếu tố Hán Việt “thảo” có thể là gì?
A. Tốt
B. Cỏ
C. Nhanh
D. Viết
Câu 2: Nghĩa của yếu tố Hán Việt “bạch” có thể là gì?
A. Trắng
B. Đen
C. Huyền
D. Tách
Câu 3: Nghĩa của yếu tố Hán Việt “cô” có thể là gì?
A. Lẻ loi
B. U sầu
C. Cô dì
D. Giáo viên
Câu 4: Nghĩa của yếu tố Hán Việt “hồi” có thể là gì?
A. Đi xa
B. Lên
C. Trở về
D. Thời gian
Câu 5: Nghĩa của yếu tố Hán Việt “lão” có thể là gì?
A. Non
B. Láo
C. Cụ
D. Già
Câu 6: Đâu là từ Hán Việt trong câu “Dưới bóng tre xanh, ta gần gũi một nền văn hoá lâu đời, người dân cày … dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang”?
A. Văn hoá
B. Vỡ ruộng
C. Khai hoang
D. Cả A và C.
Câu 7: Đâu là từ Hán Việt trong câu “Tre ấy trông thanh cao, giản dị … như người.”?
A. Trông
B. Thanh cao
C. Giản dị
D. Cả B và C.
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Nghĩa của yếu tố Hán Việt “thủ” có thể là gì?
A. Giữ
B. Phá
C. Công
D. Chặt
Câu 2: Nghĩa của yếu tố Hán Việt “tinh” có thể là gì?
A. Trời
B. Vội vã
C. Sao
D. Sinh dục
Câu 3: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “tiền” trong từ “tiền đạo”?
A. Tiền đồ
B. Tiền tài
C. Tiền nhân
D. Tiền tuyến
Câu 4: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “thư” trong từ “thư mục”?
A. Thư viện
B. Binh thư
C. Tiểu thư
D. Thiên thư
Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “thiếu” trong từ “niên thiếu”?
A. Thiếu nhi
B. Thiếu niên
C. Thiếu thời
D. Túng thiếu
Câu 6: Nghĩa của từ “diện mạo” là gì?
A. Ngoại hình, bề mặt
B. Thể diện
C. Diện tích khuôn mặt.
D. Từ này không có nghĩa.
Câu 7: Đâu là nghĩa của từ “bí danh”?
A. Tên của quả bí
B. Tên bí mật
C. Bí không thể nghĩ ra tên
D. Hư danh, hão huyền.
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “thâm” trong từ “thâm canh”?
A. Thâm tím
B. Thâm canh
C. Thâm hiểm
D. Uyên thâm
Câu 2: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “thiên” trong từ “thiên tuế”?
A. Thiên lí mã
B. Thiên hướng
C. Thiên niên kỉ
D. Biến thiên
Câu 3: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “vị” trong từ “vị trí”?
A. Chức vị
B. Thoái vị
C. Chư vị
D. Vị giác
Câu 4: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “hữu” trong từ “hữu hảo”?
A. Hữu khuynh
B. Hữu nghị
C. Chiếm hữu
D. Giao hữu
Câu 5: “Tham dự buổi chiêu đãi có ngài đại sứ và ………..”
Hãy điền từ còn thiếu vào câu trên.
A. Vợ
B. Phu nhân
C. Con ghệ
D. Con sư tử
4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)
Câu 1: Đâu không phải là một bước trong cách xãc định nhanh nghĩa của những từ có yếu tố Hán Việt?
A. Khi gặp một từ có các yếu tố Hán Việt thông dụng, trước hết, có thể tách từ đó ra thành các yếu tố riêng biệt để xem xét.
B. Tập hợp những từ đã biết có một trong các yếu tố của từ được tách ở trên và xếp chúng vào các nhóm khác nhau.
C. Dựa vào nghĩa chung của một vài từ đã biết trong mỗi nhóm để suy ra nghĩa của từng yếu tố, từ đó, bước đầu xác định nghĩa của từ có yếu tố Hán Việt muốn tìm hiểu.
D. Liệt kê những yếu tố đã biết vào một cuốn sổ nhỏ để ta có thể tra cứu bất cứ lúc nào cần thiết.
=> Giáo án ngữ văn 7 cánh diều tiết: Thực hành tiếng việt trang 62