Giáo án và PPT Ngữ văn 7 cánh diều Bài 9: Thực hành tiếng Việt
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 9: Thực hành tiếng Việt. Thuộc chương trình Ngữ văn 7 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét










Giáo án ppt đồng bộ với word












Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Ngữ văn 7 cánh diều
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV đặt câu hỏi kiểm tra lại kiến thức của HS:
+ Từ “Nam quốc sơn hà” là từ thuần Việt hay từ mượn?
+ Nếu là từ mượn, thì mượn của nước nào?
+ Em hiểu từ Hán Việt là từ như thế nào?
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Từ Hán Việt
GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Từ Hán Việt là gì? Làm thế nào để xác định nghĩa của những từ có yếu tố Hán Việt?
Sản phẩm dự kiến:
1. Từ Hán Việt
- Từ Hán Việt là từ mượn tiếng Việt, có nghĩa gốc của tiếng Hán nhưng được ghi bằng hệ chữ Quốc ngữ và âm đọc là âm đọc tiếng Việt.
2. Cách xác định nghĩa của những từ có yếu tố Hán Việt
- Tách từng từ đó ra thành các yếu tố riêng biệt để xem xét.
- Tập hợp những từ đã biết có một trong các yếu tố của từ được tách ra ở trên và xếp chúng vào các nhóm khác nhau.
- Dựa vào nghĩa chung của một vài từ đã biết trong mỗi nhóm để suy ra nghĩa của từng yếu tố, từ đó, bước đầu xác định nghĩa của từ có yếu tố Hán Việt muốn tìm hiểu.
Hoạt động 2: Gợi ý giải bài tập trong SGK
Nhiệm vụ 1: BT1 SGK/62
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu HS làm việc theo nhóm để thực hiện bài tập 1, trong đó, mỗi nhóm thực hiện một câu với lần lượt các yêu cầu:
+ Tìm từ Hán Việt trong những câu trích trong tùy bút Cây tre Việt Nam.
+ Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó.
Sản phẩm dự kiến:
+ Tìm từ Hán Việt trong những câu đã cho: thanh cao, giản dị, khai hoang, nông dân, bất khuất.
+ Xác định nghĩa của các từ Hán Việt và nghĩa của các yếu tố cấu tạo:
· Thanh cao: trong sạch và cao thượng (thanh: trong sạch, thuần khiết, cao: hơn hẳn mức bình thường về phẩm chất).
· Giản dị: không cầu kỳ, phức tạp, rườm rà (giản: gọn, sơ lược, không phức tạp; dị: dễ dàng).
· Khai hoang: khai phá vùng đất chưa được con người sử dụng (khai: mở, mở rộng, phát triển; hoang: vùng đất chưa được con người sử dụng).
· Nông dân: người lao động sản xuất nông nghiệp (nông: nghề làm ruộng; dân: người sống trong một khu vực địa lý hoặc hành chính).
· Bất khuất: không chịu khuất phục (bất: không; khuất: chịu quy phục).
Nhiệm vụ 2: BT2 SGK/62
- GV tiếp tục yêu cầu HS làm việc theo nhóm: phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt trong các từ Hán Việt đã cho, yêu cầu mỗi nhóm giải quyết một trường hợp đồng âm.
- GV phát cho HS các nhóm Phiếu bài tập để HS hoàn thành:
Phiếu bài tập Họ và tên:....................................................................... Nhóm:....................... Phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt trong các từ Hán Việt sau:
|
Sản phẩm dự kiến:
Phiếu bài tập
Họ và tên:.......................................................................
Nhóm:.......................
Phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt trong các từ Hán Việt sau:
Trường hợp a: Giác | Trường hợp c: Thiên |
- Trong tam giác, tứ giác, ngũ giác, đa giác có nghĩa là: góc. - Trong khứu giác, thị giác, thính giác, vị giác có nghĩa là: phản ứng, cảm nhận của các bộ phận cơ thể chuyên tiếp nhận kích thích từ bên ngoài. | - Trong thiên lý, thiên lý mã, thiên niên kỷ có nghĩa là: nghìn. - Trong thiên cung, thiên nga, thiên đình, thiên tử có nghĩa là: trời, tự nhiên. - Trong thiên cư, thiên đô có nghĩa là: dời đi nơi khác. |
Trường hợp b: Lệ | Trường hợp d: Trường |
- Trong luật lệ, điều lệ, ngoại lệ, tục lệ có nghĩa là: điều quy định và đã trở thành nếp. - Trong diễm lệ, hoa lệ, mỹ lệ, tráng lệ có nghĩa là: đẹp. | - Trong trường ca, trường độ, trường kỳ, trường thành có nghĩa là: dài. - Trong chiến trường, ngư trường, phi trường, quảng trường có nghĩa là: nơi diễn ra một loạt hành động nhất định có đông người tham gia. |
…………………………………….
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học, GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Từ Hán Việt là những từ như thế nào?
A. Là những từ được mượn từ tiếng Hán
B. Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 3: Nghĩa của từ “tân binh” là gì?
A. Binh khí mới
B. Người lính mới
C. Con người mới
D. Cả ba đáp án trên
Câu 4: Đâu không phải là từ Hán Việt?
A. Xã tắc
B. Sơn thủy
C. Đất nước
D. Giang sơn
Câu 5: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?
A. Thiên lí
B. Thiên kiến
C. Thiên hạ
D. Thiên thanh
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1 - B | Câu 2 - A | Câu 3 - B | Câu 4 - C | Câu 5 - B |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1. Hãy tìm 6 từ Hán Việt có một trong những yếu tố tạo nên các từ sau: cương trực, hàn sĩ, hiếu sinh. Đặt một câu với mỗi từ Hán Việt tìm được.
Câu 2. Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 – 7 dòng) nêu cảm nghĩ về hình ảnh cây tre được thể hiện trong bài tùy bút Cây tre Việt Nam (Thép Mời), trong đó có sử dụng ít nhất hai từ Hán Việt và chỉ ra nghĩa của các từ đó.
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Ngữ văn 7 cánh diều
NGỮ VĂN 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án dạy thêm ngữ văn 7 chân trời sáng tạo
Giáo án Ngữ văn 7 chân trời sáng tạo cả năm
Giáo án ngữ văn 7 chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án điện tử ngữ văn 7 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint ngữ văn 7 chân trời sáng tạo
Đề thi kì ngữ văn 7 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm ngữ văn 7 chân trời sáng tạo
NGỮ VĂN 7 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án dạy thêm ngữ văn 7 kết nối tri thức với cuộc sống
Soạn giáo án Ngữ văn 7 kết nối tri thức theo công văn mới nhất
Giáo án ngữ văn 7 kết nối tri thức (bản word)
Giáo án điện tử ngữ văn 7 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint ngữ văn 7 kết nối tri thức
Đề thi kì ngữ văn 7 kết nối tri thức
Trắc nghiệm ngữ văn 7 kết nối tri thức