Bài tập file word toán 7 chân trời bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ
Bộ câu hỏi tự luận toán 7 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 7 Chân trời sáng tạo
Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)
BÀI 2. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ (25 BÀI)1. NHẬN BIẾT (8 BÀI)
Bài 1: Thực hiện phép tính
- a) b)
- c) d)
Đáp án:
- a)
- b)
- c)
- d)
Bài 2: Tính
- a) -2715+0,2 b) -0,16+-32
- c) -310-(-0,2) d) 35--27
Đáp án:
- a) -2715+0,2=-95+15=-85
- b) -0,16+-32=-850+-7550=-8350
- c) -310-(-0,2)=-310+210=-110
- d) 35--27=2135+1035=3135
Bài 3: Tính
- a) -58+-512 ; b) 35+-17
Đáp án:
- a) -58+-512= -1524+-1024=-2524
- b) 35+-17=2135+-535=1635
Bài 4: Tính
- a) -313-215 ; b) 23--14+121+112
Đáp án:
- a) -313-215=-103-115=-5015-3315=-50-3315=-8215
- b) 23--14+121+112=23--14+112+121=1+121=2321
Bài 5: Tính
- a) 13--16+14 ; b) 12--54-14+38
Đáp án:
- c) 13--16+14=412+16-14=14
- d) 12--54-14+38=12+54+14+38=198
Bài 6: Điền đáp án vào chỗ trống
121+34+0.6=⋯
Đáp án:
121+34+0.6=32+34+610=3020+1520+1220=5720
Bài 7: Tính
a)1,25:-3,5 b) 0,15:518
- c) 123.-34 d) 234.215
Đáp án:
- a) 1,25:-3,5= 54:-72=-1028=-514
- b) 0,15:518=15100.185=2750
- c) 123.-34=53.-34=-54
- d) 234.215=114.115=12120
Bài 8: Thực hiện phép tính
- a) -512+437+1712-4137 ;
- b) 12-43101+-13-16
Đáp án:
- a) -512+437+1712-4137 =1212+-3737=1+-1=0;
- b) 12-43101+-13-16=16-16-43101=-43101
2. THÔNG HIỂU (5 BÀI)
Bài 1: Thực hiện phép tính
- -412--1339-0,25+0,75
- 25-43+45--19-0,4+119
- -137-49--107-49
- d) -1412+0,65--742-0,35
Đáp án:
- a) -412--1339-0,25+0,75=-13+13+0,25+0,75 =-13+13+0,25+0,75=1
- b) 25-43+45--19-0,4+119=25-43-45+19+0,4+119 =25-45+0,4+19+119-43=0
- c) -137-49--107-49 =-137+107+49-49=-37
- d) -1412+0,65--742-0,35 =-76+16+0,65+0,35=0
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a)723.-85-4518
b)1627:-35+2827:35
Đáp án:
a)723.-85-4518=723.-6918=723.-3.233.6=-76
b)1627:-35+2827:35=53.-1627+28.27
=53.-16-27+28+27
=53.-16+28+-27+27=5312+0=53.12=53.4.3=5.4=20
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức B = 13--54-14+38
Đáp án:
B=13--54-14+38=13+54+14+38=1+13+38=5324
Vậy giá trị của biểu thức B = 5324
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
C=-59.311+-1318.311
Đáp án:
B=-59.311+-1318.311=311.-59+-1318=311.-2318=-2366
Bài 5: Tìm x, biết
- a) 13+x=54 b) x-12=110
Đáp án:
- a) x=54-13
x = 1112
- b) x=110+12
x = 110+510=610=35
3. VẬN DỤNG (8 BÀI)
Bài 1: Tìm x biết
- a) x-115=110
- b) -215-x=-310
- c) x+13=25--13
- d)
Đáp án:
- a)
- b)
- c) x=25--13-13=25
- d)
Bài 2: Tìm giá trị của x trong phương trình
3x-12-3x-13=x
Đáp án:
3x-12-3x-13=x
3x-12-3x-13=x
x=-12
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
A=134-135+137+1311214-215+217+2111
Đáp án:
A=134-135+137+1311214-215+217+2111=13.14-15+17+11121.14-15+17+111=1321
Bài 4: Tìm x, biết:
x-25.x+37 >0
Đáp án:
x-25.x+37 >0
⇒ x-25 và x+37 cùng dấu
Mà x-25<x+37 nên [x-25>0 x+37>0 [x>25 x>-37 ⇔x>25
Bài 5: Tìm x, biết:
x+35.x+1 <0
Đáp án:
x+35.x+1 <0
mà x+35<x+1 nên
[x+35<0 x+1>0 [x<-35 x>-1 ⇔-1<x<-35
Bài 6: Tính giá trị biểu thức
A=1-11+21-31-4
Đáp án:
A=1-11+21-31-4=1-11+21-3-3=1-11+21--1=1-11+22=1-11+1=1-12=12
Bài 7: Tìm diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật, biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 35 và chu vi bằng 48 m.
Đáp án:
Gọi x và y (m) lần lượt là chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn (x, y > 0; x < y).
Vì tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài bằng 35 nên ta có tỉ số
xy=35 hay x3=y5
Vì chu vi của mảnh vườn bằng 48 m nên ta có 2(x + y) = 48 hay x + y = 24.
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x3=y5=x+y3+5=248=3
Suy ra x = 3 . 3 = 9 và y = 3 . 5 = 15.
Do đó chiều rộng bằng 9 m và chiều dài bằng 15 m.
Vì thế diện tích của mảnh vườn là 9 . 15 = 135 (m2).
Vậy diện tích của mảnh vườn là 135 m2.
Bài 8: Hai đoạn ống nước có chiều dài lần lượt là và . Người ta nối hai đầu ống để tạo thành một ống nước mới. Chiều dài của phần nối chung là . Hỏi đoạn ống nước mới dài bao nhiêu mét?
Đáp án:
Độ dài đoạn ống nước mới là:
(m)
Đáp số: (m)
4. VẬN DỤNG CAO (4 BÀI)
Bài 1: Trò chơi kim tự tháp số: Luật chơi như sau, em hãy lấy hai ô phía dưới tương ứng với các số trong ô đó, thực hiện pháp cộng, ta được giá trị của ô ngay phía trên. Cứ như vậy cho đến ô trên cùng.
Đáp án:
Bài 2: Từ tỉ lệ thức ab=cd hãy suy ra tỉ lệ thức a3a+b=c3c+d
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
Đáp án:
Đặt ab=cd=k
Suy ra a = kb, c = k.
Ta có a3a+b=kb3.kb+b=kb3k+1b=k3k+1
Và: c3c+d=kd3.kd+d=kd3k+1.d=k3k+1
Do đó a3a+b=c3c+d
Bài 3: Tìm số nguyên x thỏa mãn:-115-38.115<x<1115:0,9
Đáp án:
-115-38.115<x<1115:0,9
-115-38.65<x<1115:910
-115-910<x<1115:109
-3160<x<227
Có-1=-6060<-3160<x<2227<2727<1
Mà x là số nguyên nên x = 0
Bài 4: Cho A=11.2+13.4+…+199.100. Chứng minh rằng712< A<56
Đáp án:
Có 712=112+612=112+12=11.2+13.4<A
Lại có A = 11.2+13.4+…+199.100=12+13.4+15.6+…+199.100
A<12+(13.4+14.5+…+151.52)
Có 12+13.4+14.5+…+151.52=12+(13-14+14-15+…+151-152)
=12+13-152<12+13=56
Vậy712<A<56
=> Giáo án toán 7 chân trời bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (5 tiết)