Bài tập file word toán 7 chân trời bài 6: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

Bộ câu hỏi tự luận toán 7 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 6: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 7 Chân trời sáng tạo

Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)

BÀI 6. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC (21 BÀI)

1. NHẬN BIẾT (7 BÀI)

Bài 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

  1. a) ;
  2. b)
  3. c)
  4. d)

Đáp án:

  1. a) 4,(36)=4,3636...>4,3627;
  2. b) -3,(65)=-3,6(56)
  3. c) 3=1,73205...<1,733
  4. d) 1,4527...<1,45(31)

Bài 2: Tìm số đối của các số 0,75; -815; 7

Đáp án:

Số đối của số 0,75 là -0,75

Số đối của -815  là 815

Số đối của 7 là-7

Bài 3: So sánh số 1,732 với số 3

Đáp án:

Ta có 3=1,732050808…<1,732

Bài 4: Tìm |x| biết

  1. a) x=-47 ;        b) x=-3-11

Đáp án: 

  1. a) -47=47;          b)-3-11=311

Bài 5: Tính 

  1. a) 2,5+7,5;           b)1,2-3+6,4

Đáp án:

  1. a) 2,5+7,5=2,5+7,5=10

b)1,2-3+6,4=1,2.3+6,4=3,6+6,4=10

Bài 6: Tìm x biết

  1. a) x=13;              b) x=17

Đáp án:

  1. a) x=13

→x=13 hoặc x=-13

Vậy x=13 hoặc x=-13

b)x=-17

x≥0 với mọi x

Vậy không tìm được giá trị x thỏa mãn x=-17

Bài 7: Tìm x, biết

  1. a) x=1,2;            b)x=34

Đáp án:

  1. a) x=1,2

→x=1,2 hoặc x=-1,2

b)x=34

→x=34hoặc x=-34

2. THÔNG HIỂU (7 BÀI)

Bài 1: Sắp xếp các số thực:

-3,2;2,13;-2;-37;0

  1. a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn; 
  2. b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.

Đáp án:

  1. a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

Vì:-2=-1,4142...;

-37=-0,4285...

Nên -3,2;-2;-37;0;2,13

  1. b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.

-3,2|=3,2;|-2|=2;-37=37

Nên |0|;-37;|-2|;|2,3|;|-3,2|

Bài 2: Tìm số đối của các số: 5,5;38;-711

Đáp án:

Ta có -5,5=5,5;        38=38;          -711=711

Vậy số đối của -5.5 là-5,5

Số đối của 38là-38

Số đối của -711 là-711

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau

  1. a) -5,9-2
  2. b) -1,6.3,6-|-2,2|

Đáp án:

  1. a) -5,9-2=5,9-2=3,9

b)-1,6.3,6--2,2=1,6.3,6-2,2=5,76-2,2=3,56 

Bài 4:  Cho a=-6; b=3; c=--2, hãy tính

  1. a) a+b+-c;           b)|-a-b-c|

Đáp án: 

Ta có a=-6=6; b=3=3; c=--2=-2

  1. a) a+b+-c=6+3+2=11=11

b)-a-b-c=-6+3+2=-7=7

Bài 5: So sánh

7+117+11;       

Đáp số

Ta có 7+11=18=18; 7+11=7+11=18

Vậy 7+11=7+11

Bài 6: So sánh

8+-158+|-15|

Đáp án:

Ta có 8+-15=-7=7

8+-15=8+15=23

Vậy 8+-158+-15

Bài 7: Tìm x biết

1,8-x=0,5

Đáp án:

1,8-x=0,5

→1,8-x=±0,5

TH1:1,8-x=0,5

x=1,3

TH2:1,8-x=-0,5

x=2,3

3. VẬN DỤNG (4 BÀI)

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:

  1. a) A=7x-2x-23y+79y với x=-110,y=1,8

b)B=5x+8xy+5y  với x+y=25,xy=34.

 Đáp án:

  1. Ta có: A=7x-2x-23y+79y=5x+19y

Thay x=-110,y=1,8 vào biểu thức A ta được:

A=5.-110+19.1,8=-12+15=-310

  1. Ta có: B=5x+8xy+5y=5.x+y+8xy

Thay  x+y=25,xy=34 vào biểu thức B ta được:

B=5.25+8.34=2+6=8

Bài 2: Tìm x, biết

  1. a) x2-2=0;                   b) 5-x2=1

Đáp án:

  1. a) x2-2=0

x2=2

→x=±2

Vậy x=±2

  1. b) 5-x2=1

x2=4

→x=±2

Vậy x=±2

Bài 3: Thực hiện phép tính

  1. a) 4.25-2.49;                 

b)-516+-0,25-3.1625

Đáp án:

  1. a) 4.25-2.49=4.5-2.23=20-43=603-43=563

b)-516+0.25-3.1625=-5.4+0,5-3.45=-20+12-125

=-20010+510-2410=-21910

Bài 4: Hai bạn Hoa và Mai chuẩn bị đi dã ngoại cùng một nhóm bạn lớp 7A. Để chuẩn bị cho chuyến đi dã ngoại hai bạn đã đi mua một số đồ. Hoa mua 13 gói dâu tây, biết một gói dâu tây có giá 400000 đồng. Một thùng nước ngọt giá 250000 đồng, Mai mua 12 thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn?
Đáp án:

Ta có: 4000003>3900003=130000=2600002>2500002=125000

Từ đó suy ra 4000003>2500002

4. VẬN DỤNG CAO (3 BÀI)

Bài 1: Tính tổng: A=13+132+133+...+1320.

Đáp án:

Ta có: 3A=1+13+132+133+...+1319

⇒3A-A=1+13+132+133+...+1319-13+132+133+...+1320

⇒2A=1-1320⇒A=12-12.320

Bài 2: Cho x+1=6y-1=14. Tính A=x-y.                      

 Giải:

Ta có: 

  • x+1=6⇔[x+1=6 x+1=-6 ⇔≤[x=5 x=-7
  • y-1=14⇔[y-1=14 y-1=-14 [y=15 y=-13

Khi đó ta có:

 

5

5

-7

-7

 

15

-13

15

-13

A=x-y

-10

18

-22

6

Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: D=3-2-x

Đáp án:

Xét -x≤0 với mọi x không âm

→-2-x≤-2

3-2-x3-2

→D≥3-2

Dấu “=” xảy ra khi x = 0 

Vậy D có giá trị nhỏ nhất bằng -32 khi x = 0

Bài 3: Rút gọn

A=x+x

Đáp án: 

A=x+x

TH1: nếu x≥0 thì x=x. Khi đó A=x+x=2x

TH2: nếu x<0 thì x=-x. Khi đó A=-x+x=0

Vậy A=2x khi x≥0

A=0 khi x<0






=> Giáo án toán 7 chân trời bài 2: Số thực- Giá trị tuyệt đối của một số thực (4 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay