Bài tập file word toán 7 chân trời Chương 8 Bài 3: Tam giác cân
Bộ câu hỏi tự luận toán 7 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 3: Tam giác cân. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 7 Chân trời sáng tạo
Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)
BÀI 3: TAM GIÁC CÂN
(20 câu)
1. NHẬN BIẾT (6 câu)
Bài 1: Cho cân tại B. Có Tính
Đáp án:
cân tại B
Mà
Bài 2: Cho có . Chứng minh vuông cân
Đáp án:
Xét có vuông tại A
Mà AB = AC
vuông cân tại A
Bài 3: Cho tam giác cân tại có . Tính độ dài cạnh và số đo của các góc còn lại của tam giác . Từ đó em có nhận xét gì?
Đáp án:
Vì tam giác cân tại
và .
Ta có hay .
.
Vậy là tam giác vuông cân.
Bài 4: Cho tam giác cân tại có . Tính độ dài của các cạnh và số đo của các góc còn lại của tam giác . Từ đó em có nhận xét gì?
Đáp án:
Vì tam giác cân tại .
Ta có hay .
.
Vậy là tam giác đều.
.
Bài 5: Cho tam giác có . Chứng minh rằng, tam giác là tam giác cân.
Đáp án:
Ta có suy ra .
Vì nên tam giác cân tại .
Bài 6: Cho tam giác có . Chứng minh rằng, tam giác là tam giác cân.
Đáp án:
Ta có suy ra .
Vì nên tam giác cân tại .
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Bài 1: Cho tam giác cân tại A có
Đáp án:
Tam giác cân tại A
Ta có
Bài 2: Cho tam giác cân tại A có
Đáp án:
Tam giác cân tại A
Ta có
Bài 3: Cho tam giác có
Đáp án:
Ta có
Tam giác ABC vuông tại A.
Mà
Tam giác ABC vuông cân tại A
Bài 4: Trên cạnh huyền BC của tam giác vuông ABC, lấy các điểm D và E sao cho BD = BA, CE = CA. Tính góc DAE.
Đáp án:
Trong tam giác cân , ta có: .
Tương tự, ,
từ đó .
Vậy .
Bài 5: Cho tam giác vuông cân tại . Trên BC lấy M, N sao cho MB = CN = AB. Tính
Đáp án:
Có NC = AB mà AB = AC
Ta có: BA = BM cân tại A
Mà ( vuông cân tại A)
.
CMTT với ta có .
. .
Xét có
3. VẬN DỤNG (6 câu)
Bài 1: Cho tam giác cân tại . Các tia phân giác của góc và góc cắt nhau tại . Qua kẻ đường thẳng song song với . Đường thẳng này cắt cạnh tại và cắt cạnh tại .
- a) Trong hình vẽ, có những tam giác nào là tam giác cân?
- b) Trong các tam giác trên, có những tam giác cân nào bằng nhau?
- c) Chứng minh rằng .
Đáp án:
- a) Vì cân (tại ) nên (tính chất). Suy ra hay .
Vậy cân tại (có hai góc bằng nhau).
Xét tam giác Beo có (so le trong, EF // BC). Mà Vậy
Vậy cân tại (có hai góc bằng nhau). Tương tự, cân tại . bằng nhau.
- b) Hai tam giác cân và có: cân .
Mà (theo tính chất) nên . Vậy .
- c) suy ra và .
Mà cân (chứng minh a) nên .
Từ (1) và (2) suy ra , suy ra .
Bài 2: Cho đều, trên cạnh lấy điểm , trên cạnh lấy điểm , trên cạnh lấy điểm sao cho . Chứng minh là tam giác đều.
Đáp án:
Ta có đều), (giả thiết).
Suy ra hay .
Xét có: (chứng minh trên), (giả thiết), (tính chất tam giác đều).
Vậy (c.g.c), suy ra .
Do đó là tam giác đều (ba cạnh bằng nhau).
Bài 3: Cho cân tại ; góc nhọn. Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Qua kẻ đường thẳng và trên lấy điểm sao cho hai điểm và thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ có chứa và . Chứng minh cân.
Đáp án:
cân)
cân .
Vậy cùng bằng (hai góc so le trong).
Vậy (cùng bằng ).
Mà ,
Trong (1) và (2) có . Vậy .
Xét và có ;
(chứng minh trên); .
Vậy (c.g.c). Suy ra .
Vậy cân tại .
Bài 4: Cho tam giác cân tại . Lấy các điểm và theo thứ tự thuộc các cạnh sao cho . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng:
- a) ;
- b) . Từ đó suy ra ;
- c) .
Đáp án:
- a) cân tại nên .
Xét hai tam giác và có:
, góc chung, .
Do đó, (c.g.c), suy ra .
- b) Vì nên .
cân tại nên .
Mà .
Do đó hay .
Suy ra cân tại . Vậy .
- c) Ta có , mà (câu a), (câu b) nên .
Do đó cân tại . Suy ra
cân tại nên . (2)
Mặt khác (đối đỉnh) (3)
Từ và (3), ta có . Suy ra .
Bài 5: Cho đoạn thẳng , điểm nằm giữa hai điểm và . Về một phía của , dựng các tam giác đều và .
- a) Chứng minh rằng .
- b) Xác định góc giữa hai đường thẳng và .
Đáp án:
- a) Xét và có: thẳng hàng và nằm giữa hai điểm và (giả thiết).
Vậy .
Mà (giả thiết) nên .
Do đó và (giả thiết), (giả thiết).
Suy ra (c.g.c). Vậy .
- b) Gọi là giao điểm của và . Từ câu a suy ra , do đó . Vậy góc giữa hai đường thẳng và bằng .
Bài 6: Cho tam giác vuông cân tại là điểm bất kì trên cạnh . Trong góc vẽ tia sao cho góc . Đường thẳng vuông góc với tại cắt tại . Chứng minh tam giác vuông cân.
Đáp án:
Lấy thuộc sao cho . Khi đó tam giác vuông cân ở , suy ra và .
Ta có: (cùng phụ với ).
Mặt khác: ,
,
nên .
Xét và có:
;
Suy ra g.c.g) .
Mà EDC vuông ở D. Vậy tam giác EDC vuông cân ở D.
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Bài 1: Cho tam giác cân tại . Lấy I là điểm trong tam giác sao cho . Hãy tính góc ABI.
Đáp án:
Vẽ tam giác đều sao cho và cùng phía đối với .
(c.c.c) .
,
cân tại ,
.
Bài 2: Tam giác có . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Tính góc .
Đáp án:
Kẻ DE . Nối BE. Vì nên . Vì tam giác DEC vuông tại E nên , suy ra
Mà là cạnh đối diện với nên
suy ra . Tam giác cân tại có nên .
Tam giác cân tại
Lại có: , suy ra .
Áp dụng định lí tổng ba góc trong tam giác ta có .
Suy ra tam giác cân tại .
Mà nên tam giác vuông cân tại A suy ra .
Khi đó . Vậy .
=> Giáo án toán 7 chân trời bài 3: Tam giác cân (2 tiết)