Bài tập file word Toán 8 cánh diều Ôn tập Chương 2: Phân thức đại số (P2)
Bộ câu hỏi tự luận Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập Chương 2: Phân thức đại số (P2). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 8 cánh diều.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
ÔN TẬP CHƯƠNG 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (PHẦN 2)
Bài 1: Chứng minh các phân thức sau bằng nhau
Trả lời:
- a)
Vì
⇒ 3x2y.( - 1/3xy2 ) = - xy3.x2
- b)
Vì
⇒ 2( x + 1 )y.x( x + 1 )2y = - xy2. - 2( x + 1 )3
Bài 2: Thực hiện các phép chia ( 2x3 - 26x - 24 ):( x2 + 4x + 3 )
Trả lời:
Bài 3: Tính nhanh các phép chia sau:
a, ( x6 + 2x3y2 + y4 ):( x3 + y2 )
b, ( 625x4 - 1 ):[ ( 5x + 1 )( 5x - 1 ) ]
Trả lời:
- a) Ta có ( x6+ 2x3y2+ y4 ):( x3 + y2 ) = ( x3 + y2 )2:( x3 + y2 ) = ( x3 + y2 )
Vậy ( x6 + 2x3y2 + y4 ):( x3 + y2 ) = ( x3 + y2 )
- b) Ta có ( 625x4- 1 ):[ ( 5x + 1 )( 5x - 1 ) ] = [ ( 25x2- 1 )( 25x2 + 1 ) ]:( 25x2 - 1 ) = ( 25x2 + 1 )
Vậy ( 625x4 - 1 ):[ ( 5x + 1 )( 5x - 1 ) ] = ( 25x2 + 1 )
Bài 4: Thực hiện các phép tính sau
- a)
- b)
Trả lời:
- a)
- b)
Bài 5: Thực hiện phép tính
- a)
- b)
- c)
Trả lời:
- a)
- b)
- c)
Bài 6: Thực hiện phép tính
- a)
- b)
Trả lời:
- a)
- b)
Bài 7: Phân thức X thỏa mãn
Trả lời:
Bài 8: Tìm GTNN của phân thức
- a)
- b)
Trả lời:
- a)
GTNN của biểu thức là khi
- b)
GTLN của biểu thức là khi
Bài 9: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức:
- b) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức:
Trả lời:
- a)nhỏ nhất khi lớn nhất.
.
Vậy A nhỏ nhất khi
- b) .
B lớn nhất khi nhỏ nhất khi
Bài 10: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng
- a) …………………..
- b) ……………..…..
Trả lời:
- a)
- b)
- b)
Bài 11: Tìm giá trị của x để mỗi biểu thức sau là số nguyên
- a)
- b)
Trả lời:
- a)
M nguyên nguyên
- b)
N nguyên nguyên
Bài 12: Tính giá trị của phân thức
- a) với tại
- b) với tại
Trả lời:
- a) Rút gọn
Với , thay vào ta tìm được kết quả bằng -2
- b) Rút gọn thành với
* TH1: (loại) vì không thỏa mãn điều kiện
* TH2: thay vào được kết quả
Bài 13: Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức
- a) và
- b) và
Trả lời:
- a);
- b) ;
Bài 14: Rút gọn các phân thức
- a)
- b)
- c)
Trả lời:
- a)
- b)
- c)
Bài 15: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau
- a)
- b) và
Trả lời:
- a)Rút gọn được .
Quy đồng mẫu thức được
- b) và
Bài 16: Cho phân thức: . Chứng tỏ luôn nhận giá trị âm với mọi
Trả lời:
với
Bài 17: Tìm các hằng số và sao cho phân thức viết được thành
Trả lời:
Ta có . Để phân thức này là phân thức ta phải có và .
Do đó và .
Bài 18: Thực hiện các phép tính sau
- a)
- b)
Trả lời:
- a)
- b)
=
Bài 19: Rút gọn phân thức
Trả lời:
Xét tử thức
Vậy
Bài 20: Cho các số thỏa mãn và
Chứng minh rằng
Trả lời:
Như vậy tương tự ta có
Mà
Như vậy ta có
(theo đúng điều kiện đề bài cho)