Đáp án Toán 12 kết nối tri thức Hoạt động thực hành trải nghiệm: Độ dài gang tay (gang tay của bạn dài bao nhiêu?)
File đáp án Toán 12 kết nối tri thức Hoạt động thực hành trải nghiệm: Độ dài gang tay (gang tay của bạn dài bao nhiêu?). Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt.
Xem: => Giáo án toán 12 kết nối tri thức
ĐỘ DÀI GANG TAY (GANG TAY CỦA BẠN DÀI BAO NHIÊU?)
1. THU THẬP DỮ LIỆU
Hoạt động 1: Lưu dữ liệu thu được vào bảng theo mẫu sau:
Hướng dẫn chi tiết:
Số liệu tham khảo:
Chiều dài gang tay (cm) | Nữ | Nam |
3 | 3 | |
2 | 2 | |
4 | 1 | |
1 | 5 | |
2 | 4 | |
0 | 2 | |
1 | 0 | |
0 | 0 |
2. TÓM TẮT VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Hoạt động 2: Lập bảng tần số ghép nhóm cho dữ liệu thu được trên từng nhóm theo mẫu sau đây và minh họa bằng biểu đồ tần số.
Hướng dẫn chi tiết:
Số liệu tham khảo:
Chiều dài gang tay (cm) | ||||||||
Số học sinh nam | 3 | 2 | 4 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 |
Số học sinh nữ | 3 | 2 | 1 | 5 | 4 | 2 | 0 | 0 |
Hoạt động 3: Sử dụng bảng tần số thu được ở Hoạt động 2, em hãy:
- Tính độ dài gang tay trung bình của các học sinh nữ, học sinh nam trong lớp và so sánh.
- Tính phương sai, độ lệch chuẩn và từ đó tính hệ số biến thiên của độ dài gang tay của hai nhóm học sinh và so sánh.
Hướng dẫn chi tiết:
Chọn giá trị đại diện cho nhóm số liệu, ta có:
Chiều dài gang tay (cm) | ||||||||
Giá trị đại diện | 16,5 | 17,5 | 18,5 | 19,5 | 20,5 | 21,5 | 22,5 | 23,5 |
Số học sinh nam | 3 | 2 | 4 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 |
Số học sinh nữ | 3 | 2 | 1 | 5 | 4 | 2 | 0 | 0 |
- Độ dài gang tay trung bình của các học sinh nữ:
Độ dài gang tay trung bình của các học sinh nam:
- Ta có:
- Phương sai: ; độ lệch chuẩn:
- Phương sai: ; độ lệch chuẩn:
Hoạt động 4: Bảng tần số sau đây là dữ liệu thu được trên một lớp học. Hãy thực hiện Hoạt động 3 cho mẫu số liệu này.
Chiều dài gang tay (cm) | Số học sinh nữ | Số học sinh nam |
3 | 0 | |
6 | 0 | |
17 | 1 | |
14 | 4 | |
2 | 8 | |
1 | 6 | |
0 | 3 | |
0 | 2 |
Hướng dẫn chi tiết:
Chọn giá trị đại diện cho nhóm số liệu, ta có:
Chiều dài gang tay (cm) | ||||||||
Giá trị đại diện | 16,5 | 17,5 | 18,5 | 19,5 | 20,5 | 21,5 | 22,5 | 23,5 |
Số học sinh nữ | 3 | 6 | 17 | 14 | 2 | 1 | 0 | 0 |
Số học sinh nam | 0 | 0 | 1 | 4 | 8 | 6 | 3 | 2 |
Xét số học sinh nữ:
- Độ dài gang tay trung bình của các học sinh nữ:
- Phương sai: ; độ lệch chuẩn:
Xét số học sinh nam
- Độ dài gang tay trung bình của các học sinh nam:
- Phương sai: ; độ lệch chuẩn: .