Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 1 Bài 2: Tập hợp

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 1 Bài 2: Tập hợp. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: TẬP HỢP

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho K = {2; 3; 5; 7; 11; 13}. Khẳng định nào dưới đây không đúng ?

  1. 7 ∈ K B. 85 ∉ K
  2. 13 ∉ K D. 3 ∈ K

Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp M = {x  Z | 3x2 – 17x – 6 = 0}

  1. M = {; -6} B. M = {-6}
  2. M = {; 6} D. M = {6}

Câu 3: Tập hợp các ước chung của 64 và 120 có bao nhiêu phần tử ?

  1. 4 B. 8
  2. 10 D. 5

Câu 4: Tập nào sau đây là tập rỗng ?

  1. B = {x∈ N | x2 + 7x + 12 = 0} B. D = {x∈ R | x2 − 4x + 2 = 0}
  2. A = {x∈ Z | |x| <1} D. C = {x∈ N | x2 – 9 = 0}

Câu 5: Sử dụng kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp K = {x ∈ N| x ≤ 2024}

  1. K = (-; 2024] B. K = [0; 2024]
  2. K = (-; 2024) D. K = (0; 2024)

Câu 6: Số phần tử của tập hợp B = {x ∈ R| (x2 + x)2 = x2 – 2x + 1} là :

  1. 4 B. 0
  2. 1 D. 2

Câu 7: Tập hợp nào là tập con của tập hợp H = {1; 2; 3; 4}?

  1. D = {2; 3} B. A = {1; 3; 5}
  2. B = {1; 2; 3; 4; 5} D. C = {0; 2; 4}

Câu 8: Cho A ={9; 8}; B ={8; x}; C ={x; y; 9}.Tìm (x; y) để A = B = C

  1. (x; y) = (8; 9) B. (x; y) = (9; 8)
  2. (x; y) = (9; 9) D. (x; y) = (8; 8)

Câu 9: Cho M = {x  Z | x = ; -5 ≤ k ≤ 3; k  Z }. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử ?

  1. 2 B. 3
  2. 4 D. 8

Câu 10: Cho tập hợp A = {0; 3; 8; 15; 24; 35}. Khẳng định nào đúng ?

  1. A = {2n – 2 | n N*; n ≤ 7} B. A = {4n + 3 | n  N ; 1 ≤ n ≤ 8}
  2. A = {n2 – 1| n N*; n ≤ 6} D. A = {n2 – 1| n  N; n < 7}

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

D

C

A

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

A

B

A

C

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp T = {x  Z | |x + 2| ≤ 1}

  1. T = {-1; 1} B. T = {-3; -2; -1}
  2. T = {-3; -2; -1; 0} D. T = {-2; -1; 1}

Câu 2: Tập hợp các số chính phương không vượt quá 100 có bao nhiêu phần tử?

  1. 9 B. 10
  2. 11 D. 12

Câu 3: Tập hợp nào có 8 tập con ?

  1. D = {20; 23; 24; 25}
  2. A = {a; b; c; d; e; f; g; h}
  3. B = {cam; xoài}
  4. C = {đen; trắng; hồng}

Câu 4: Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A?

  1. B.
  2. D.

Câu 5: Cho tập hợp X thỏa mãn : {92; 93; 97} ⊂ X ⊂ {92; 93; 94; 95; 97}. Khẳng định nào dưới đây đúng ?

  1. X = {92; 93; 95; 97} B. X = {94; 95}
  2. X = {93; 94; 95} D. X = {6; 7; 8}

Câu 6: Sử dụng kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp H = {x ∈ R| x ≥ 2512}

  1. H = (-; 2512] B. H = [2512; +)
  2. H = (-; 2512) D. H = (2512; +)

Câu 7: Tập hợp G có bao nhiêu phần tử: G = { x  Z | x4 – 6x2 + 8 = 0}?

  1. 2 B. 4
  2. 3 D. 1

Câu 8: Cho các tập hợp sau : M ={x  N| 7x2 – 28 = 0}; N ={x  Z| 1< |x| ≤ 2}; Q ={x  Z| x3 – 2x2 + 3x – 6 = 0}. Khẳng định nào đúng ?

  1. M = N; N ⸦ Q B. M = N = Q
  2. M = Q; M ⸦ N D. N = Q; Q ⸦ M

Câu 9: Cho tập hợp A = {33; 35; 38} và B = {33; 34; 38; 39} . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: X ⊂ A và X ⊂ B ?

  1. 5 B. 8
  2. 10 D. 4

Câu 10: Cho hai tập hợp X= {n ∈ N | n là bội chung của 4 và 6}; Y={n ∈ N | n là bội của 12}. Mệnh đề nào sau đây không đúng?

  1. Y ⊂ X
  2. X ⊂ Y
  3. X = Y
  4. ∃n: n ∈ X và n ∉ Y

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

C

D

C

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

A

C

D

D

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Cho A = {1; 2; 3; 4; 5} . Viết tất cả các tập con của A có ít nhất ba phần tử.

Câu 2 (4 điểm): Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

  1. a) Tập hợp A gồm các số chính phương.
  2. b) Tập hợp B gồm các ước chung của 36 và 120.
  3. c) Tập hợp C gồm các bội chung của 8 và 15.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

Các tập con có ít nhất ba phần tử của A là:

{1; 2; 3}, {1; 2; 4}, {1; 2; 5}, {1; 3; 4}, {1; 3; 5}, {1; 4; 5}, {2; 3; 4}, {2; 3; 5}, {2; 4; 5}, {3; 4; 5},

{1; 2; 3;4}, {1; 2; 3; 5}, {1; 2; 4; 5}, {1; 3; 4; 5}, {2; 3; 4; 5},

{1; 2; 3; 4; 5}

2 điểm

2 điểm

1,5 điểm

0,5 điểm

Câu 2

(4 điểm)

a) A={0;1;4;9;16;25;36;...}

b) B ={±1;±2;±4;±6;±12}

c) C ={0;±120;±240;±360;...}

1 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

  1. a) T = {x R | (x2 – 10x + 21)(x3 – x) = 0}
  2. b) K = {x N | x + 3 < 4 + 2x ; 5x – 3 < 4x - 1}

Câu 2 (4 điểm) : Trong các tập hợp sau tập nào là tập rỗng

  1. a) J = {x∈ Z | |x| <1}
  2. b) N = {x∈ N | x2 − 2 = 0}
  3. c) R = {x∈ R | x2 − 5x + 4 = 0}

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

a) (x2 – 10x + 21)(x3 – x) = 0

ó x2 – 10x + 21 = 0 hoặc x3 – x = 0

ó x = 3 ; x = 7 hoặc x = 0 ; x = ± 1

Vậy T = {3; 7; 0 ; ±1}

b) x + 3 < 4 + 2x ; 5x – 3 < 4x – 1

ó x > -1 ; x < 2

ó - 1 < x < 2

Mà x  N => x = 0 hoặc x = 1

Vậy K ={0; 1}

0,5 điểm

2 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 2

(4 điểm)

a) J = {0} => J không là tập rỗng

b) x = ± là số vô tỉ => N là tập rỗng

c) R ={1; 4}=> R không là tập rỗng

1 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tập hợp các số có hai chữ số là bội chung của 12 và 20 có bao nhiêu phần tử ?

  1. 0 B. 1
  2. 3 D. 2

Câu 2: Sử dụng kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {x ∈ R| x ≤ 1314}

  1. A = (-; 1314] B. H = [1314; +)
  2. H = (-; 1314) D. H = (1314; +)

Câu 3: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?

  1. P = {x ∈ N| x2 − 25 = 0} B. M = {x ∈ Z| x2 + 4x + 8 = 0}
  2. Q = {x ∈ R| 3x2 − 7 = 0} D. T = {x ∈ Q | x2 − 5x – 24 = 0}

Câu 4: Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4} . Câu nào sau đây không đúng?

  1. Số tập con của X là 16.
  2. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 6 .
  3. Số tập con của X chứa số 1 là 8 .
  4. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 5 .
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Viết các tập hợp dưới đây dưới dạng liệt kê các phần tử :

  1. a) Tập hợp A gồm các ước nguyên dương của 12
  2. b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên chia hết cho 3 và không vượt quá 15

Câu 2( 3 điểm): Cho tập hợp H = { -10; 9,875 ; 0; }. Các mệnh đề sau đúng hay sai ?

  1. a) H ⸦ N b) H ⸦  Z                    c) H ⸦  R

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

A

B

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

a) A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}          

b) B = {0; 3; 6; 9; 12; 15}

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(3 điểm)

a) sai                       

b) sai                  

c) đúng

1 điểm

1 điểm

1 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng?

  1. 16 B. 15.
  2. 7 D. 8

Câu 2: Sử dụng kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A ={x ∈ R| 24 < x ≤ 25}

  1. A = [24; 25) B. A = (24; 25]
  2. A = (24; 25) D. A = [24; 25]

Câu 3: Cho các tập hợp sau : A ={x  N| 4x2 – 36 = 0}; B ={x  Z| 2 < |x| ≤ 3}; C ={x  Z| x3 – 3x2 + 4x – 12 = 0}. Khẳng định nào đúng ?

  1. A = B; B ⸦ C B. A = B = C
  2. A = C; A ⸦ B D. B = C; B ⸦ A

Câu 4: Số phần tử của tập hợp J = {x  R | (2x2 + x – 4)2 = 4x2 – 4x + 1} là :

  1. 4 B. 0
  2. 2 D. 1
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:

  1. a) M = {0;4;8;12;16;20}
  2. b) N = Tập hợp các điểm thuộc đường tròn tâm I cho trước và có R = 5.
  3. c) E = {2;3;5;7;11}

Câu 2( 3 điểm): Cho tập hợp B = {2; 3; 5; 7; 11; 13; 17}. Trong các số 14; 97; 2; 5; 17 số nào thuộc tập B , số nào không thuộc B ?  ( Dùng kí hiệu ∈ ; ∉)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

B

C

A

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

a) M = {x∈ N | x ⁝ 4, x ≤ 20}

b) N = {H | IH = 5; I là điểm cho trước}

c) E = {x∈ N | x là số nguyên tố nhỏ hơn 12}

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 2

(3 điểm)

14 ∉ B;        97 ∉ B;                 2 ∈ B;              

5 ∈ B;           17∈ B

1,5 điểm

1,5 điểm

=> Giáo án toán 10 chân trời bài 2: Tập hợp

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay