Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 5 Bài 1: Khái niệm vectơ
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 1: Khái niệm vectơ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: KHÁI NIỆM VECTƠ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó B nằm giữa hai điểm A và C. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
- và B. và
- và D. và
Câu 2: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
- 3 B. 6
- 8 D. 4
Câu 3: Nếu thì:
- M là trung điểm đoạn QN B. M thuộc đường trung trực của NQ
- điểm N trùng với điểm Q D. tam giác MNQ là tam giác cân
Câu 4: Cho vectơ và một điểm P. Có bao nhiêu điểm Q sao cho |
- 2 B. 1
- 4 D. Vô số
Câu 5: Cho hình thoi ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là không đúng ?
- B.
- D.
Câu 6: Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A nằm ngoài (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới (O). Xét các mệnh đề :
(I) (II) (III)
Mệnh đề nào đúng ?
- (I) và (III) B. (III)
- (II) và (III) D. cả 3
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?
- Có 4 vectơ bằng B. Có 2 vectơ bằng
- Có 3 vectơ bằng D. Có 2 vectơ bằng
Câu 8: Cho ΔABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A’, B’, C’. Câu nào sau đây đúng?
- và B. và
- và D. và
Câu 9: Cho tam giác ABC có M, N, D lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC . Khi đó, các vectơ đối của vectơ là :
- , , B. , ,
- , , D. ,
Câu 10: Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG. Độ dài của vectơ là:
- B.
- D.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
B |
C |
D |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
C |
A |
B |
D |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho vectơ và một điểm P. Có bao nhiêu điểm Q sao cho
- 2 B. 1
- 4 D. Vô số
Câu 2: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để
- ABCD là hình bình hành B. ACBD là hình bình hành
- AD và BC có cùng trung điểm D. AB = CD và AB // CD
Câu 3: Cho hình chữ nhật MNPQ. Khẳng định nào đúng ?
- B.
- D.
Câu 4: Cho 3 điểm D, E, F phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- ngược hướng B. cùng hướng
- cùng phương D. ngược hướng
Câu 5: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của hình vuông ?
- 12 B. 6
- 10 D. 20
Câu 6: Cho hai vectơ không cùng phương và . Có bao nhiêu vectơ cùng phương với cả 2 vectơ và ?
- 1 B. 0
- 2 D. Vô số
Câu 7: Cho hai vectơ và khác vectơ không , và là hai vectơ đối. Khẳng định nào không đúng ?
- Hai vectơ và ngược hướng B. Hai vectơ và cùng độ dài
- Hai vectơ và cùng phương D. Hai vectơ và chung điểm đầu
Câu 8: Cho 3 điểm A, B , C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
- M, = B. M, =
- M, = = D. M, ≠ ≠
Câu 9: Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng với B qua O. Câu nào sau đây đúng ?
- B.
- D.
Câu 10: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua D. Hãy tính độ dài của vectơ
- B.
- D.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
C |
D |
C |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
D |
D |
B |
C |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Cho hình thoi JKLM có độ dài hai đường chéo là 6 và 8. Tính độ dài các vectơ ,
Câu 2 (4 điểm): Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Trên cạnh AC lấy hai điểm E và F sao cho AE = EF = FC; AM cắt EB tại N . Chứng minh là 2 vectơ đối.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
Cạnh hình thoi là = 5 | | = JK = 5 | | = JM = 5 |
2 điểm 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
+) ΔECB có F, M là trung điểm của EC , BC => FM là đường trung bình => FM // EB +) AE = EF ; EN // FM => EN là đường trung bình của tam giác AFM => N là trung điểm của AM => là 2 vectơ đối. |
1,5 điểm 1,5 điểm 1 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh a ; = 600. Tính | |
Câu 2 (4 điểm): Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
Vì = 600 => ΔABD đều => AO = => | | = |
3 điểm 3 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
+) MN là đường trung bình của tam giác ABC => MN // AC ; MN = . AC +) PQ là đường trung bình của tam giác ACD => PQ // AC ; PQ = . AC => MN // PQ; MN = PQ => MNPQ là hình bình hành => |
1,5 điểm 1,5 điểm 1 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Hai vectơ ngược hướng thì …
- cùng điểm đầu B. cùng phương
- cùng điểm cuối D. bằng nhau
Câu 2: Cho ba điểm M, N, Q cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ cùng hướng khi và chỉ khi:
- Điểm N thuộc đoạn MQ B. Điểm M thuộc đoạn QN
- Điểm Q thuộc đoạn MN D. Điểm M nằm ngoài đoạn QN
Câu 3: Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và. Kết luận nào sau đây là đúng?
- B. | =
- | = D.
Câu 4: Cho hình thang ABCD. Gọi M, N, P, Q là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào không đúng ?
- B. |
- D.
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho hình vuông EFGH, tâm O
- a) Chỉ ra các vectơ khác vectơ không , cùng phương với
- b) Chỉ ra vectơ bằng vectơ
Câu 2( 3 điểm): Cho hình chữ nhật MNPQ. Có bao nhiêu vectơ ( khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm M, N, P, Q ?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
C |
B |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
a) b) |
2,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
, , => có 12 vectơ thỏa mãn. |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tam giác đều MNQ cạnh a. Khẳng định nào đúng ?
- a B.
- NQ D. = MQ
Câu 2: Cho hai điểm phân biệt M và N . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN là:
- B.
- IM = IN D.
Câu 3: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
- Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
- Chúng cùng phương và độ dài của chúng bằng nhau
- Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
- Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
Câu 4: Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- và B. và
- và D. và
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho tam giác MNP. Kể tên các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác.
Câu 2( 3 điểm): Cho hình bình hành ABCD. Các câu sau đúng hay sai ?
- a) b) c)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
D |
D |
C |
A |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
3 điểm |
|
Câu 2 (3 điểm) |
a) sai b) đúng c) sai |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
=> Giáo án toán 10 chân trời bài 1: Khái niệm vectơ (2 tiết)