Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 3 Bài 1: Hàm số và đồ thị
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 3 Bài 1: Hàm số và đồ thị. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tập giá trị của hàm số y = x2 + 17 là :
- T = [0; + ∞) B. T = R
- T = (17; +∞) D. T = [17; +∞)
Câu 2: Tập xác định của hàm số y =
- D = [2024; + ∞) B. D = (2024; + ∞)
- D = (- ∞; 2024) D. D = (- ∞; 2024]
Câu 3: Cho hàm số f(x) = -8x + 75. Khẳng định nào không đúng ?
- f(0) = 75 B. f(1) = 67
- f() = 73 D. f(-1) = 83
Câu 4: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x2 + 3x – 4 ?
- D(0; 3) B. A(1; 0)
- B(2; -5) D. C( -1; 1)
Câu 5: Hàm số nào có đồ thị trùng với đồ thị hàm số y = x + 2 ?
- y = ()2 B. y =
- y = x(x + 1) + 2 – x2 D. y =
Câu 6: Cho hàm số f(x) = 2x2 + 12. Khẳng định nào không đúng ?
- Hàm số có tập xác định là R
- Hàm số đi qua điểm A(0; 12)
- Hàm số có tập giá trị là R
- Đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng (9; +)
Câu 7: Cho hàm số f(x) =
Khẳng định nào không đúng ?
- f(3) = f(8) B. f(1) = -3
- f(0) = 1 D. f(6) = -3
Câu 8: Hàm số f(x) = x4 – 2x2 nghịch biến trên khoảng nào ?
- (0; 1) B. (-1; 0)
- (-1; 1) D. (1; +∞)
Câu 9: Tìm m để hàm số y = xác định trên khoảng (0; 14)?
- 0 < m < 14
- m ≤ 0 hoặc m ≥ 14
- m ≥ 14
- m < 0
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập giá trị là đoạn [0; 2] ?
- f(x) = x2 + 2
- g(x) = x +
- h(x) =
- k(x) =
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
A |
C |
B |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
B |
A |
B |
D |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho hàm số f(x) = -x2 + 24. Khẳng định nào không đúng ?
- f(0) = 24 B. f(x) = f(-x)
- f(-2) = 20 D. f(6) = 12
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y = x2 + 4x + 4
- T = R B. T = [0; + ∞)
- T = [4; + ∞) D. T = (4; + ∞)
Câu 3: Tập xác định của hàm số y =
- D = [2024; + ∞) B. D = (2024; + ∞)
- D = (- ∞; 2024) D. D = (- ∞; 2024]
Câu 4: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số có tung độ bằng 1 ?
- 1 B. 0
- 2 D. 3
Câu 5: Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số y = x3 – 2x + 7 ?
- D(0; 7) B. A(1; 6)
- B(-2; 4) D. C( -1; 8)
Câu 6: Cho hàm số f(x) =
Khẳng định nào đúng ?
- f(0) = 3 B. f(3) = 9
- f(2) = 1 D. f(2) = 5
Câu 7: Cho hàm số f(x) = 3x2 + 4. Khẳng định nào không đúng ?
- Hàm số có tập xác định là R
- Hàm số có tập giá trị là R
- Hàm số đi qua điểm A(2; 16)
- Đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng (1; +)
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y =
- (-; -) (; +)
- (-; )
- (-; -) (; +) \ {-; }
- (; +) \ {-}
Câu 9: Cho hàm số f(x) = x2 – 4 và g(x) = x2 + 2x + 3. Tính tổng các hệ số của hàm số f(g(x)).
- 32 B. 24
- 23 D. 42
Câu 10: Có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y =
- 2 B. 1
- 0 D. 3
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
B |
C |
D |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
B |
C |
A |
B |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = 3x – 28 trên R
Câu 2 (4 điểm): Tìm m để hàm số xác định trên R : y =
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
Xét T = = = 3 > 0 => Với x2 > x1 thì f (x2) > f(x1) => hàm số đồng biến trên R |
2 điểm 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
Hàm số xác định ó x2 – 6x + m – 2 > 0 ó ( x – 3)2 + m – 11 > 0 Để hàm số xác định x R ó m – 11 > 0 ó m > 11 |
1,5 điểm 1,5 điểm 1 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Tìm tập xác định của y = +
Câu 2 (4 điểm): Hàm số y = có tập xác định D = R \{a; b}. Tính M = a3 + b3 – 4ab
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
Hàm số xác định ó 2x – 5 ≥ 0 và 9 – x ≥ 0 ó x ≥ ; x ≤ 9 ó ≤ x ≤ 9 TXĐ D = [ ; 9] |
1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
Hàm số xác định ó x2 – 3x + 1 ≠ 0 Gọi a; b là 2 nghiệm của phương trình x2 – 3x + 1 = 0 Theo định lý Vi – ét ta có : a + b = 3 ; a.b = 1 M = a3 + b3 – 4ab = ( a + b)3 – 3ab.( a + b) – 4ab = 27 – 3.3 – 4 = 14 Vậy M = 14 |
0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 2 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số h(x) = +
- D = [7; 9] B. D = (7; 9)
- D = (7; 9] D. D = [7; 9)
Câu 2: Cho hàm số g(x) = |9 – 6x|. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
- g(0) = 9 B. g(1) = 3
- g(-1) = 15 D. g(-3) = 9
Câu 3: Tính giá trị lớn nhất của hàm số y = | x – 2| - 3.|x – 1| trên đoạn [0; 2]
- 1 B. 2
- -3 D. -1
Câu 4: Tìm m để hàm số y = xác định trên [0; 1)
- m ≤ hoặc m > 1 B. m ≥ hoặc m < 1
- m > hoặc m ≤ 1 D. m < hoặc m ≥ 1
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho hàm số f(x) = x2 + 3x – 5 . Tính giá trị của f(x) tại x = 0 ; x = 2; x = -3
Câu 2( 3 điểm): Tìm tập giá trị của hàm số y = -9x + 7 trên tập xác định của nó.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
D |
A |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
f(0) = 02 + 3.0 – 5 = -5 f(2) = 22 + 3.2 – 5 = 5 f(-3) = (-3)2 + 3. (-3) – 5 = -5 |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
TXĐ : D = R ∀x ∈ R => – 9x + 7 ∈ R hay y ∈ R . Vậy tập giá trị của hàm số là R |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho hàm số f(x) = . Khẳng định nào không đúng ?
- Tập xác định của hàm số là D = R \{2; 7}
- Tập giá trị của hàm số là T = (0; +)
- Hàm số đi qua điểm A(0; )
- f(1) = ; f(-1) =
Câu 2: Cho hàm số f(x) = 16 – 4x. Khẳng định nào đúng ?
- Hàm số đồng biến trên (- ∞; 4) B. Hàm số đồng biến trên (4; +∞)
- Hàm số nghịch biến trên (- ∞; 4) D. Hàm số đồng biến trên R
Câu 3: Cho hàm số y = . Tính giá trị lớn nhất của hàm số trên [-2; 2].
- 3 B. 5
- 4 D. 8
Câu 4: Cho hàm số g(x) = . Khẳng định nào đúng ?
- g(0) = 5 B. g(4) = 16
- g(24) = -1 D. g(26) = 1
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho hàm số y = x3 – 2x + 1 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số : A( 0; 1) ; B(1; -3) ; C(2; 5)
Câu 2( 3 điểm): Cho hàm số
Tính các giá trị f (0) ; f(3) ; f( 6)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
C |
B |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
+) 03 – 2.0 + 1 = 1 => đồ thị hàm số đi qua điểm A +) 13 – 2.1 + 1 = 0 => đồ thị hàm số không đi qua điểm B +) 23 – 2.2 + 1 = 5 => đồ thị hàm số đi qua điểm C |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
f(0) = = f(3) = 2 f (6) = = |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
=> Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo bài 1: Hàm số và đồ thị (2 tiết)