Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 2 Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 2 Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Bất phương trình nào bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
- 6x2 – 8y2 < 0 B. x2 + 8x – 12 ≥ 0
- 9y – 27 ≤ 100 D. 20x – 24y ≤ 8
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình 4(x – 1) + 5(y – 3) > 2x – 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm :
- D(2; 5) B. C(-1; 1)
- A(1; 1) D. B(0; 0)
Câu 3: Cặp số nào không là nghiệm của bất phương trình 5x - 2(y - 1) < 0?
- (0;1) B. (-1;0)
- (1;3) D. (-1;1)
Câu 4: Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- 8x – 6y + 24 < 0 B. 9x + 7y + 5 < 0
- 15x – 16y + 2 ≥ 0 D. x + 4y – 17 ≥ 0
Câu 5: Cho bất phương trình x + 4y – 7 ≥ 0. Chọn khẳng định đúng :
- Bất phương trình luôn có vô số nghiệm.
- Bất phương trình vô nghiệm.
- Miền nghiệm của bất phương trình chứa gốc tọa độ O
- Bất phương trình có nghiệm duy nhất x = 7 – 4y
Câu 6: Cho hai bất phương trình 3x – y + 7 > 20 (1) ; x + 2y – 5 ≤ 0 (2) và điểm A(1; -1) . Kết luận nào sau đây là đúng?
- Điểm A không thuộc miền nghiệm của cả (1) và (2)
- Điểm A thuộc miền nghiệm của cả (1) và (2)
- Điểm A không thuộc miền nghiệm của (1) nhưng thuộc miền nghiệm của (2)
- Điểm A thuộc miền nghiệm của (1) nhưng không thuộc miền nghiệm của (2)
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (kể cả bờ là đường thẳng)?
- 2x + y + 2 < 0 B. 2x + y + 2 ≤ 0
- 2x + y + 2 ≥ 0 D. 2x + y + 2 > 0
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y > 6 là: ( phần không gạch)
- B.
- D.
Câu 9: Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (kể cả đường thẳng d) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
- – 2x + y ≥ 0 B. x + 2y ≥ 0
- 2x + y ≥ 0 D. – 2x – y ≥ 1
Câu 10: Bất phương trình + ≤ 1 có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) là số nguyên dương ?
- 2 B. 3
- 4 D. 1
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
A |
C |
C |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
B |
D |
A |
B |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình -2(x - y) + y > 3?
- (4;-4) B. (4;4)
- (-1;-2) D. (2;1)
Câu 2: Bất phương trình nào bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
- x2 > 7y2 B. 5x + 8 – 4x2 ≥ 17
- 3y – 24 ≤ 10x D. ≤ 0
Câu 3: Cặp số (1; -1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- x + 5y + 1 > 0 B. x – y + 9 < 5
- 2x – 6y – 3 ≥ 10 D. x + 3y + 1 ≤ 0
Câu 4: Cho bất phương trình -2x + có nghiệm là S. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- (S B. ( S
- (S D. ( S
Câu 5: Bất phương trình 3x – 6(y – x + 5) > 0 tương đương với bất phương trình nào trong số các bất phương trình sau đây?
- 2x – 3y – 15 > 0 B. 4x – 6y + 30 > 0
- 2x – 6y – 30 > 0 D. 4x + 6y + 30 < 0
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (không kể bờ là đường thẳng)?
- 2x + y – 2 ≥ 0 B. 2x + y – 2 < 0
- 2x + y – 2 ≤ 0 D. 2x + y – 2 > 0
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 3x – 2y > -6 là : (phần không gạch)
- B.
- D.
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình – x + 2 + 2(y – 2) < 2( 1 – x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm ?
- (1;-1) B. (0;0)
- (4;2) D. (1;1)
Câu 9: Cho bất phương trình x + 2y ≥ -4. Miền nghiệm có chứa bao nhiêu điểm (x; y) với x, y là các số nguyên âm?
- 2 B. 4
- 1 D. 3
Câu 10: Tìm giá trị của tham số m để (x; y) = (-1; 2) là nghiệm của bất phương trình mx + (m – 1)y > 2
- m < 4 B. m > 4
- m > 5 D. m < 5
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
C |
D |
D |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
B |
C |
A |
B |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình x – 2y > 1?
Câu 2 (4 điểm): Tìm giá trị của tham số m sao cho ( x; y) = (2; 1) là nghiệm của bất phương trình mx - (m + 5) .y > 8
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
+) Đường thẳng d : x – 2y = 1 đi qua 2 điểm A ( 0 ; ) và B ( 1; 0) +) x = y = 0 không là nghiệm của bất phương trình +) Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : x – 2y = 1 , không chứa gốc tọa độ, không bao gồm đường thẳng d ( là miền không gạch chéo trên hình vẽ) |
1,5 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
( x; y) = (2; 1) là nghiệm của bất phương trình mx - (m + 5) .y > 8 ⬄ 2m - 1. (m + 5) > 8 ⬄ m – 5 > 8 ⬄ m > 13 |
2 điểm 2 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x – y ≥ 0
Câu 2 (4 điểm): Một cửa hàng nhập 2 loại gạo : gạo nếp và gạo tẻ. Giá gạo nếp là 25 000 đồng/ kg ; giá gạo tẻ là 15 000 đồng. Chủ cửa hàng dự định chi tối đa 750 000 đồng để nhập gạo. Gọi a; b ( kg) là số gạo nếp, gạo tẻ cửa hàng nhập. Hãy viết biểu thức chi phí nhập gạo theo a và b
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
+) Vẽ đường thẳng d : 2x – y = 0 đi qua gốc tọa độ và điểm ( 1; 2) +) Điểm M ( 1; 0) là nghiệm của bất phương trình => Miền nghiệm là nửa mặt phẳng chứa bờ d và chứa điểm M ( 1; 0) ( miền không được tô màu) |
1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
Chi phí nhập gạo là : 25 000 . a + 15 000 . b ≤ 750 000 ⬄ 5a + 3b ≤ 150 |
4 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cặp số (x; y) nào không là nghiệm của bất phương trình 4x – y > 0 ?
- (5; 2) B. (0; -9)
- (-1; -1) D. (-2; -15)
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau?
- B.
- D.
Câu 3: Cho bất phương trình 6x + 8y < 10 có tập nghiệm S. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- (1; -1)S B. (1;1) S
- (-2; 4)S D. (2; 3) S
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình (1+ chứa điểm nào sau đây?
- ( B. (1;-1)
- (-1;1) D. (-1;-1)
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
(1) x + 3y + 5 ≤ 2 (2) 2x – 5y – 7 < 0
(3) 3x + 4y – 8 > 0 (4) 9x – y ≥ 8
Câu 2( 3 điểm): Cặp số (x; y) = ( 2; 3) là nghiệm của bất phương trình nào ?
4x > 3y x – 4y + 10 < 0 x – y < 0
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
A |
A |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
1) : 0 + 3.0 + 5 ≤ 2 (sai) => điểm O(0; 0) không thuộc miền nghiệm của (1) (2) : 2.0 – 5.0 – 7 < 0 ( đúng) => điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của (2) (3) : 3.0 + 4.0 – 8 > 0 ( sai) => điểm O(0; 0) không thuộc miền nghiệm của (3) (4) : 9.0 – 0 ≥ 8 ( sai) => điểm O(0; 0) không thuộc miền nghiệm của (4) |
0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
4.2 > 3.3 ( sai) => (x; y) = ( 2; 3) không là nghiệm của bất phương trình 2 – 4.3 + 10 < 0 ( sai) => (x; y) = ( 2; 3) không là nghiệm của bất phương trình 2 – 3 < 0 ( đúng) => (x; y) = ( 2; 3) là nghiệm của bất phương trình |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cặp số (2; 4) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
- 3x + 2y – 5 ≥ 10 B. 7x > 4y
- 8x – 8y ≤ 0 D. x – 2y + 6 > 0
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình 2x - y + – 2 ≤ 0 chứa điểm nào dưới đây ?
- M(; ) B. N(1; 0)
- P(; -) D. Q(1; 1)
Câu 3: Phần tô đậm trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
- 2x – y < 3 B. 2x – y > 3
- x – 2y > 3 D. x – 2y < 3
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình x – 2 + 2(y – 1) > 2x + 4 chứa điểm nào sau đây?
- (1;5) B. (1;1)
- (4;3) D. (0;4)
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cặp số nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 1
(- 2; 1) ; ( 3; -7) ; ( 0;1)
Câu 2( 3 điểm): Cho các điểm A(0; 0); B(-4; 2); C (-2; 2). Hỏi điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3(x – 1) + 4( y – 2) < 5x – 3
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
D |
B |
A |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
2.(-1) + 1 < 1 ( đúng) => cặp số ( -2;1) là nghiệm của bất phương trình 2.3 + (-7) < 1 ( đúng) => cặp số ( 3; -7) là nghiệm của bất phương trình 2.0 + 1 < 1 ( sai) => cặp số ( 0;1) không là nghiệm của bất phương trình |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
3(x – 1) + 4( y – 2) < 5x – 3 ⬄ 3x – 3 + 4y – 8 ⬄ 2x - 4y + 8 > 0 ⬄ x – 2y + 4 > 0 +) A ( 0; 0) ta thấy : 0 – 2.0 + 4 > 0 ( đúng) => điểm A thuộc miền nghiệm +) B ( -4; 2) ta thấy : (-4) – 2.2 + 4 > 0 ( sai) => điểm B không thuộc miền nghiệm +) C ( -2; 2) ta thấy : (-2) – 2.2 + 4 > 0 ( sai) => điểm B không thuộc miền nghiệm |
0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm |
=> Giáo án toán 10 chân trời bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (2 tiết)