Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 5 Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho hình bình hành MNPQ. Vectơ tổng +
- B.
- D.
Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào đúng ?
- - = B. + =
- + = D. - =
Câu 3: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN ?
- B. OM = ON
- D.
Câu 4: Cho ΔABC. Vectơ có giá chứa đường thẳng nào sau đây?
- Đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC
- Đường trung tuyến qua A của tam giác ABC
- Đường thẳng BC
- Tia phân giác của góc A
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD, I là giao điểm hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- B.
- D.
Câu 6: Cho tam giác MNQ vuông tại M có MN = ; MQ = 2. Độ dài vectơ - bằng :
- 3 B.
- D. 5
Câu 7: Cho hình thoi ABCD cạnh 3a. Khi đó bằng :
- 3a B. 3a
- a D. 0
Câu 8: Với hai vectơ và bất kì, khẳng định nào sau đây đúng?
- B.
- D.
Câu 9: Cho tam giác ABC. Tập hợp điểm M thỏa mãn - = là :
- đường tròn tâm I đường kính AB
- đường thẳng song song với AB
- đường trung trực của BC
- đường tròn tâm C bán kính AB
Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Khi đó + - bằng :
- 2. B. 2.
- 2. D.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
D |
C |
B |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
D |
A |
D |
A |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Vectơ tổng + + +
- B.
- D.
Câu 2: Cho 3 điểm phân biệt M, N, I. Khẳng định nào không đúng ?
- + = B. + =
- + = D. + =
Câu 3: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ = - + -
- B.
- D.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Khẳng định nào đúng ?
- + = + B. + = +
- + = + D. + = +
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB. Xác định điểm M là điểm thỏa mãn + =
- M là trung điểm AB B. A là trung điểm của MB
- B là trung điểm AM D. A thuộc trung trực MB
Câu 6: Cho 5 điểm phân biệt M, N, P, Q, R. Khi đó vectơ = - + - +
- = B. =
- = D. =
Câu 7: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P là trung điểm của AB, BC, CA. Hỏi vectơ + bằng vectơ nào ?
- B.
- D.
Câu 8: Cho tam giác DEF cân tại D, đường cao DK. Khẳng định nào đúng ?
- || = || B. =
- = D. = -
Câu 9: Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6; BC = 10. Tính độ dài | + |
- B. 4
- 2 D. 8
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD. Tìm vị trí điểm N thỏa mãn:
+ - = + -
- C là trung điểm của NB B. B là trung điểm của CN
- C là trung điểm AN D. N là trung điểm AB
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
D |
B |
C |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
C |
D |
B |
A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Cho ΔDEF , điểm M thỏa mãn + . Chứng minh +
Câu 2 (4 điểm): Cho 5 điểm A, B, C, D, E . Chứng minh : - - +
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
+ ⬄ ⬄ => DEFM là hình bình hành => + |
1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
- - + ⬄ ( ) + ( ) - + = ⬄ - + = ⬄ + = ( đúng) |
2 điểm 1 điểm 1 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Cho 2 điểm phân biệt A, B. Tìm điểm K thỏa mãn :
- a) b)
Câu 2 (4 điểm): Cho ΔABC. Các điểm M, N, P là trung điểm của AB, AC , BC. Chứng minh rằng với điểm O bất kì ta có : + = +
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
a) ⬄ ⬄ A ≡ B ( trái giả thiết) . Vậy không có điểm K b) ⬄ =>K là trung điểm đoạn thẳng AB |
3 điểm 3 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
+ = + + + = + + + = + + + = + + = + + = + |
2 điểm 2 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: M là trung điểm của AB. Chọn khẳng định không đúng :
- - = B. - =
- - = D. - =
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD tâm I. Khẳng định nào đúng ?
- + + - = B. - + + =
- + + + = D. + - + =
Câu 3: Cho tam giác MNQ. Tìm điểm K thỏa mãn + + =
- K là trung điểm MQ
- K là trực tâm của tam giác MNQ
- K là đỉnh thứ tư của hình bình hành MNQK
- K là trọng tâm tam giác MNQ
Câu 4: Cho hình thang cân ABCD, có đáy nhỏ và đường cao cùng bằng 2a và = 450. Tính | - + |
- a B. 2a
- 2a D. a
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho O là tâm hình bình hành MNPQ. Tính
Câu 2( 3 điểm): Cho 4 điểm A,B,C,D. Chứng minh : =
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
C |
D |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
= - = = |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
= ( ) + ( ) = = |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đay là đúng?
- = B.
- D.
Câu 2: Cho ΔDEF. Tìm M thỏa mãn - + = . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
- = B. =
- = D. =
Câu 3: Cho hình thoi ABCD cạnh 2a; = 600. Tính | + |
- a B.
- 2a D. a
Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Tìm điểm O thỏa mãn = + +
- O trùng B B. O trùng D
- O trùng A D. O trùng C
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4; tâm O. Tính độ dài ||
Câu 2( 3 điểm): Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC, G1 là điểm đối xứng của G qua M . Chứng minh
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
A |
C |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
|| = |2.| = 2|| = 8 |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
GBG1C là hình bình hành => = = |
3 điểm |
=> Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ (2 tiết)