Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 3 Bài 3: Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 3 Bài 3: Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
- A. 10 cm B. 15 cm C. 5 cm D. 8 cm
Câu 2. Diện tích hình vuông có chu vi bằng 96 cm là:
- A. 576 cm2 B. 96 cm2 C. 24 cm2 D. 384 cm2
Câu 3. Cho hình bình hình hành ABCD có kích thước như hình vẽ. Chu vi hình bình hành trên là:
- A. 5,5cm
- B. 7 cm
- C. 11 cm
- D. 14 cm
Câu 4. Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài một cạnh là 14 cm và chiều cao tương ứng với cạnh đó là 7cm. Tính diện tích mảnh bìa đó.
- A. 49cm B. 98 cm C. 2 cm D. 42 cm
Câu 5. Một hình bình hành có diện tích là 1855 dm2 và độ dài cạnh đáy là 53 dm. Vậy chiều cao của hình bình hành đó là:
- A. 35 dm B. 17,5 dm C. 70 dm D. Đáp án khác
Câu 6. Một hình bình hành có diện tích 20 cm2 và chiều cao bằng 5 cm. Tính độ dài cạnh đáy tương ứng với chiều cao.
- A. 100 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 7. Cho hình bình hành có chu vi là 432cm. Độ dài cạnh lớn bằng 2 lần độ dài cạnh bé. Vậy cạnh bé có độ dài là:
- A. 70 cm B. 72cm C. 144cm D. 120cm
Câu 8. Diện tích của một hình thoi là 100 m2 và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:
- A. 50 dm B. 25 m C. 50 m D. 5 dm
Câu 9. Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.
- A. 24 cm2 B. 187 cm2 C. 66 cm2 D. 40 cm2
Câu 10. Chu vi hình thoi có cạnh 5dm là:
- A. 20 cm B. 200 dm C. 25 dm D. 200 cm
Câu 1. Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:
- A. 8 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 60 cm
Câu 2. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15 cm thì diện tích của nó là:
- A. 300 cm2 B. 150 cm2 C. 75 cm2 D. 25 cm2
Câu 3. Diện tích hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 5cm là:
- A. 10 cm2 B. 40 cm2 C. 9 cm2 D. 20 cm2
Câu 4. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 30m và 20m có diện tích là
- A. 400 m2 B. 300 m2 C. 500 m2 D. 600 m2
Câu 5. Hãy so sánh diện tích hình thoi và hình chữ nhật dưới đây?
- A. Diện tích hình thoi lớn hơn
- B. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn.
- C. Diện tích hai hình bằng nhau
Câu 6. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 50 m và 60 m thì diện tích là:
- A. 300 m2 B. 3 000 m2 C. 1 500 m2 D. 150 m2
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 28 cm2 và CD = 7cm. Vẽ AH vuông góc với CD và CK vuông góc với AB (Hình 42). Tính diện tích hình chữ nhật AHCK, biết BK = 2cm.
- A. 20 cm2 B. 10 cm2 C. 14 cm2 D. 35 cm2
Câu 8. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất?
- A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 9. Nếu giảm cạnh của hình vuông đi 2 lần thì diện tích hình vuông thay đổi như thế nào?
- A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
Câu 20. Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10 cm và chiều cao tương ứng bằng 5 cm thì diện tích của hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông có cạnh 5cm?
- A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 1 (4 điểm). Nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng bằng chiều dài. Người ta định dùng gạch men hình vuông có cạnh để lát kín nền căn phòng ấy. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch như thế? Biết rằng các mối nối và sự hao hụt không đáng kể.
Câu 2 (6 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 4.5 m và chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích mảnh vườn.
b) Trên mảnh vườn đó người ta dùng diện tích đất để trồng bưởi, diện tích để trồng rau. Diện tích còn lại để trồng khoai. Tính diện tích trồng khoai?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | - Chiều rộng nền phòng là: - Diện tích nền của căn phòng đó là: - Diện tích một viên gạch là: - Số viên gạch để lát kín nền căn phòng là: (viên) | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | a) Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là: 4,5 × = 7,5 (m) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 7,5 × 4,5 = 33,75 (m2) b) Diện tích đất trồng bưởi là: 33,75 × = 8,4375 (m2) Diện tích đất trồng rau là: 33.75 × = 20.25 (m2) Diện tích đất trồng khoai là: 33.75 – 8.4375 – 20.25 = 5,0625 (m2) Vậy diện đất dùng để trồng khoai là 5,0625 m2. | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Một hình bình hành có chiều cao bằng 5 cm. Nếu gấp đôi độ dài cạnh đáy tương ứng thì diện tích tăng thêm 20 cm2. Tính diện tích ban đầu của hình bình hành.
Câu 2 (6 điểm). Bạn Huyền cần trang trí một bức tường hình vuông cạnh 5m bằng cách dán các tờ giấy hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 0.5 m. Khi dán, mỗi tờ giấy đều sát tường hoặc còn thiếu sẽ được cắt vừa đủ từ một tờ giấy. Tính số tờ giấy cần ít nhất để dán tường.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | Độ dài cạnh đáy ban đầu là: 20 : 5 : 2 = 2 (cm) Diện tích ban đầu của hình bình hành là: 2 . 5 =10 (cm)2 | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | Diện tích tờ giấy hình vuông là: 0,5 × 0,5 = 0,25 (m2) Diện tích bức tường hình vuông là: 5 × 5 = 25 (m2) Số tờ giấy cần ít nhất để dán tường là: 25 : 0,25 = 100 (tờ) Vậy cần ít nhất 100 tờ giấy hình vuông cạnh 0,5 m để trang trí bức tường hình vuông cạnh 5m. | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Hãy cho biết đâu là công thức tính diện tích hình bình hành?
- A. S = a.h (a: cạnh đáy, h: chiều cao)
- B. S = b.h (b: cạnh bất kỳ, h: chiều cao)
- C. S = a.b (a, b cạnh của hình hình hành)
- D. S = a.c (a và c: hai cạnh bất kỳ của hình bình hành)
Câu 2. Đơn vị của diện tích là
- A. m B. cm C. dm2 D. cm3
Câu 3. Đơn vị đo chu vi là
- A. m B. cm2 C. dm2 D. cm3
Câu 4. Cho hình thoi có a và b là độ dài hai đường chéo. Diện tích của hình thoi là
- A. S = ab B. S = ab C. S = 2ab D. D = ab
Câu 1 (3 điểm). Cho hình lục giác đều như hình vẽ sau, biết , , .
Tính diện tích hình thoi .
Câu 2 (3 điểm). Cho hình lục giác đều như hình vẽ sau, biết , , .
Tính diện tích hình lục giác .
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | C | A | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Diện tích hình thoi : . | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Diện tích tam giác : . Diện tích lục giác đều : . | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Bạn Mai cần trang trí một bức tường hình vuông cạnh 6.6 m bằng cách dán các tờ giấy hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 0.6 m. Khi dán, mỗi tờ giấy đều sát tường hoặc còn thiếu sẽ được cắt vừa đủ từ một tờ giấy. Tính số tờ giấy cần ít nhất để dán tường.
- A. 43,56 tờ B. 36 tờ C. 121 tờ D. Đáp án khác
Câu 2. Hoa làm một chiếc bánh kem chocolate có mặt trên dạng hình vuông. An cần phủ một lớp kem chocolate lên bề mặt. Nếu hình vuông có cạnh bằng 5,5 cm thì diện tích phần phủ kem là bao nhiêu?
- A. 22 cm2 B. 30,25 cm2 C. 121 cm2 D. 88 cm2
Câu 3. Tìm chi phí lát gạch sàn một phòng ngủ có dạng hình vuông có cạnh bằng 6m với giá 80 000 đồng cho mỗi mét vuông.
- A. 2 880 000 đồng
- B. 1 920 000 đồng
- C. 960 000 đồng
- D. 1 152 000 đồng
Câu 4. Một tấm thảm hình vuông có cạnh bằng 5m. Tính giá của tấm thảm đó, biết giá mỗi mét vuông là 230 000 đồng.
- A. 1 150 000 đồng
- B. 2 300 000 đồng
- C. 4 600 000 đồng
- D. 5 750 000 đồng
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng với lối đi hình bình hành rộng (xem hình vẽ). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi.
Câu 2 (3 điểm). Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị ở hình sau. Nếu chi phí làm mỗi là 103 nghìn đồng thì chi phí của cả hiên nhà sẽ là bao nhiêu?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | C | B | A | D |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Diện tích cả mảnh vườn HCN là: . Diện tích lối đi HBH là: . Diện tích mảnh vườn không tính lối đi là: . | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Diện tích hiên nhà là: . Chi phí để làm hiên nhà là: (đồng). | 3 điểm |