Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời Chương 7 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho hai đa thức f(x) = 7x2 + 6x - 9 và g(x) = -7x2 - 3x + 5. Tính h(x) = f(x) + g(x) 

  1. h(x) = -14x2– 3x – 14                   B. h(x) = 3x + 4
  2. h(x) = 3x – 4 D. h(x) = -3x + 14

Câu 2: Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 - x2 + 1 và g(x) = -5x4 - x2 + 2. Tính k(x) = f(x) - g(x) 

  1. k(x) = 10x4 + x3- 1 B. k(x) = 10x4 + x3 - 2x2 - 1
  2. k(x) = -10x4 - x3-1 D. k(x) = x3 -1

 

Câu 3: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 8x3 - 3x2 - (3x2 + 4x3) ?

  1. 12x3 B. 12x3 - 6x2
  2. 4x3 D. 4x3 - 6x2

Câu 4: Tìm đa thức h(x) biết f(x) - h(x) = g(x) và f(x) = x2 + x + 1; g(x) = 4 - 2x3 + x4 + 7x5

  1. h(x)=
  2. h(x)=
  3. h(x)=
  4. h(x)=

Câu 5: Cho  A = 8x2 - 9x ; B = 5x2 + 7x ; C = -2x2 – 4x . Tính A + B – C

  1. 15x2 + 2x  B. 11x2 – 6x 
  2. x2 + 12x  D. -x2 – 6x 

Câu 6: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn P(x) + Q(x) = x2 + 1

  1. P(x) = x2; Q(x) = -x + 1 B. P(x) = x2 + x; Q(x) = x + 1
  2. P(x) = x2 - x; Q(x) = x + 1 D. P(x) = x2; Q(x) = x + 1

Câu 7: Tìm hệ số cao nhất của đa thức h(x) biết f(x) + h(x) = g(x) và f(x) = x4 - 4x2 + 6x3 + 7x - 5; g(x) = 2x – 9

  1. 6 B. 4
  2. 1 D. -1

Câu 8: Viết biểu thức tính chu vi hình thang cân có đáy nhỏ là 3a – 7 ; đáy lớn là 6a + 8; cạnh bên là 4a – 3

  1. 13a – 2 B. 17a – 5
  2. 22a – 1 D. 24a – 3

Câu 9: Cho a, b, c là những hằng số và 2a + 7b + 5c = 2024. Tính giá trị của đa thức P = 2ax2 - 7bx3 – 5cx tại x = -1

  1. P = 2024 B. P = -4048
  2. P = 1012 D. P = -2024

Câu 10: Cho f(x) = x2n - x2n-1 + ... + x2 - x + 1; g(x) = -x2n+1 + x2n - x2n-1 + ... + x2 - x +1. Tính h(x) =f(x) - g(x)

  1. h(x)= -x2n+1 B. h(x)= x2n-1
  2. h(x)= x2n+1 D. h(x)= xn+1

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

A

D

B

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

D

B

A

C

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho f(x) = 9x2 - 7x + 5 và g(x) = -x2 + 4x – 3. Tính k(x) = f(x) - g(x) 

  1. k(x) = 8x2 – 3x + 2 B. k(x) = 10x2 – 11x + 8
  2. k(x) = 8x2 + 3x + 8 D. k(x) = 10x2 – 3x + 2

Câu 2: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn P(x) - Q(x) = 2x - 2

  1. P(x) = -2; Q(x) = 2x – 2 B. P(x) = x3 - 2; Q(x) = x3 + 2x
  2. P(x) = x3 + 2; Q(x) = x3 + 2x D. P(x) = x3 - 2;  Q(x) = x3 - 2x

Câu 3: Cho f(x) = x3 + 5x2 – 8; g(x) = -7x2 + 6x – 4. Tìm h(x) biết f(x) – h(x) = g(x)

  1. h(x) = x3 + 12x2 – 6x – 4 B. h(x) = x3 – 2x2 + 6x – 12
  2. h(x) = -x3 – 12x2 + 6x + 4 D. h(x) = -x3 + 2x2 – 6x + 12

Câu 4: Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x) và f(x) = 2x5 - 5x2 + x3; g(x) = 2x3 + x2 + 1

  1. 5 B. 6
  2. -2 D. 2

Câu 5: Tìm đa thức G sao cho tổng G với đa thức 7x4 - 2x3 + 5x là đa thức 0

  1. G = 7x4- 2x3+ 5x                          B. G = -7x4 + 2x3 – 5x    
  2. G = 7x4+ 2x3– 5x                         D. G = -7x4 – 2x3 + 5x  

Câu 6: Cho P(x) = 12x4 + 7x3 - 8x2 + 5x - 24 và Q(x) = -5x4 - 3x3 + 6x. Tính P(x) - Q(x) 

  1. 7x4 + 4x3 – 8x2 + 11x – 24 B. 7x4 + 10x3 + 8x2 – x + 24
  2. 17x4 + 4x3 + 8x2 + 11x + 24 D. 17x4 + 10x3 – 8x2 – x – 24

Câu 7: Viết biểu thức tính chu vi tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3a – 5; 4a + 7; 6a – 8

  1. 13a + 20 B. 13a – 4
  2. 13a – 6 D. 13a + 4

Câu 8: Tìm f(x) biết f(x) + g(x) = 6x4 - 3x2 - 5 và g(x) = 4x4 - 6x3 + 7x2 + 8x - 8

  1. f(x) = -2x4+ 6x3- 10x2 - 8x + 3      B. f(x) = 2x4 + 6x3 - 10x2 - 8x + 3
  2. f(x) = 2x4+ 3x3- 10x2 - 8x + 3       D. f(x) = 2x4 + 6x3 - 5x2 - 8x + 3

Câu 9: Cho a, b, c là những hằng số và 2a + 6b - 4c = 94. Tính giá trị của đa thức H = ax6 – 3bx5 + 2cx tại x = -1

  1. H = 188 B. H = -94
  2. H = 94 D. H = 47

Câu 10: Biết đa thức A(x) + B(x) = 3x3- 4x + 4x4 – 6 và A(x) - B(x) = 4x3 + 2x - 2x2 - 2x+ 6. Tìm đa thức A(x)

  1. x4 + x3 - x2 – x B.  2x4 + 7x- x2 - x
  2. x3 - x2 – x D.  -x4 + x3 - x2 - x

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

D

A

C

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

C

B

D

A

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Cho hai đa thức:

A(x) =  và B(x) = 4

a, Sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.

b, Tính tổng hai đa thức.

Câu 2 (4 điểm): Cho các đa thức: M(y) = 2y2 + 2,75y + 4,5; N(y) = - 0,6y2 - 5; P(y) = 3y – 6,5. Tính M(y) - N(y) - P(y).

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

a, A(x) =

    B(x) =

b, A(x) + B(x) = ) + ()

 =  

=  

=

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(4 điểm)

M(y) - N(y) - P(y)

= (2y2 + 2,75y + 4,5) - (- 0,6y2 + 5) - (3y – 6,5)

= 2y2 + 2,75y + 4,5 + 0,6y2 - 5 - 3y + 6,5

= (2y2 + 0,6y2) + ( 2,75y - 3y) + ( 4,5 - 5 + 6,5)

= 2,6y2 - 0,25y + 6.

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Cho hai đa thức: A(x) = .  B(x) = . Tính A + B và A - B

Câu 2 (4 điểm): Cho các đa thức: A(x) = 2x2 + 1,2x + 2,4; B(x) = 0,5x2 – 0,5x; C(x) = 1,5x2 – 3x. Tính A(x) + B(x) + C(x).

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

  

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 2

(4 điểm)

A(x) + B(x) + C(x)

= (2x2 + 1,2x + 2,4) + (0,5x2 – 0,5x) + (1,5x2 – 3x)

= 2x2 + 1,2x + 2,4 + 0,5x2 – 0,5x + 1,5x2 – 3x

= (2x2 + 0,5x2 + 1,5x2) + (1,2x – 0,5x - 3x) + 2,4

= 4x2 - 2,3x + 2,4.

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho f(x) = -7x5 + 3x2 – 8; g(x) = -2x3 – 4x2 + x + 2. Tính f(x) – g(x)

  1. -7x5 - 2x3 – x2 + x – 6 B. -7x5 + 2x3 + 7x2 – x – 10
  2. -7x5 - 2x3 + 7x2 – x – 6 D. -7x5 + 2x3 – x2 + x – 10

Câu 2: Cho h(x) = (4x3 – 3x + 9) + (-2x2 + 12x – 5). Chọn khẳng định không đúng ?

  1. h(-1) = -11 B. h(x) có hệ số tự do là 4
  2. h(x) có bậc 3 D. Hệ số cao nhất của h(x) là 9

Câu 3: Cho Δ MNQ có chu vi là 17a + 8; cạnh MN = 4a – 2; MQ = 7a + 1. Tính cạnh QN

  1. 6a + 9 B. 6a + 5
  2. 6a – 3 D. 6a – 4

Câu 4: Tìm hai đa thức P(x) và Q(x) thỏa mãn P(x) + Q(x) = 6x – 8

  1. P(x) = 2x2; Q(x) = 4x – 8 B. P(x) = 7x – 2; Q(x) = x – 6
  2. P(x) = x5 + 6x; Q(x) = -x5 – 8 D. P(x) = x3 + 4x – 1;  Q(x) = 2x – 7
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Cho đa thức F(x) = . Tìm đa thức R(x) sao cho F(x) – R(x) = 2x.

 

Câu 2( 3 điểm): Cho đa thức sau: ; ; . Tính Q = A + B – C

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

D

A

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

F(x) – R(x) = 2x ó R(x) = F(x) – 2x

R(x) =

R(x) =

Vậy R(x) =

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Q = A + B – C

   

1 điểm

1 điểm

1 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho f(x) = 7x3 - 4x2 ; g(x) = -6x2 + x – 9. Tìm h(x) biết f(x) – h(x) = g(x)

  1. h(x) = 7x3 + 2x2 – x + 9 B. h(x) = -7x3 – 2x2 + x – 9
  2. h(x) = -7x3 – 10x2 + x – 9 D. h(x) = 7x3 – 10x2 – x – 9

Câu 2: Cho  f(x) = x5 - 3x4 + x2 - 5 và g(x) = 2x4 + 7x3 - x2 + 6. Tính hiệu f(x) - g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

  1. x5- 5x4+ 2x2 - 7x3 – 11                 B. x5 - 5x4 - 7x3 + 2x2 - 11
  2. -11 + 2x2- 7x3- 5x4 + x5                D. -11 - 7x3 + 2x2 - 5x4 + x5

Câu 3: Viết biểu thức tính chu vi tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt là 4a + 7; 5a – 2; 6a + 1

  1. 16a + 10 B. 15a + 6
  2. 15a – 4 D. 16a – 6

Câu 4: Cho a, b, c là những hằng số và 8a + 5b – 2c = 24. Tính giá trị của đa thức Q = 8ax6 - 5bx5 + 2cx3 tại x = -1

  1. Q = -24 B. Q = -1
  2. Q = 1 D. Q = 24
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Cho đa thức M(x) = 2x3 – 5x2 + 3x – 1. Tìm đa thức N(x) sao cho M(x) + N(x) = x3 + 3x.

 

Câu 2( 3 điểm): Tính tổng hai đa thức sau:  và

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

C

B

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

M(x) + N(x) = x3 + 3x ó N(x) = x3 + 3x – M(x)

N(x) = x3 + 3x – (2x3 – 5x2 + 3x – 1)

= x3 + 3x – 2x3 + 5x2 – 3x + 1

= (x3 – 2x3) + 5x2 + (3x – 3x) + 1 = –x3 + 5x2 + 1.

Vậy N(x) = –x3 + 5x2 + 1.

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 2

(3 điểm)

) + ()

+

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay