Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời Chương 8 Bài 3: Tam giác cân

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời sáng tạo Chương 8 Bài 3: Tam giác cân. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: TAM GIÁC CÂN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu không đúng :

  1. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
  2. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
  3. Tam giác cân là tam giác đều.
  4. Tam giác đều là tam giác cân

Câu 2: Cho tam giác MNQ cân tại Q. Khẳng định đúng là :

  1. QM = QN B. MN = NQ
  2. = D. MQ = MN

Câu 3: Tính chu vi Δ DEF cân tại F có DE = 18 cm; EF = 12 cm.

  1. 48 cm B. 42 cm
  2. 30 cm D. 38 cm

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại B có  = 80°. Số đo góc A là

  1. 80° B. 40°
  2. 100° D. 50°

Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường phân giác của góc BAC (H ∈ BC). Khẳng định không đúng là :

  1. AH ⊥ BC
  2. HB = HC
  3. HA = HB
  4. AH là đường trung trực của đoạn thẳng BC

Câu 6: Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là

  1. 4 B. 3
  2. 1 D. 2

Câu 7: Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 74° thì số đo góc ở đỉnh là:

  1. 32° B. 53°
  2. 74° D. 37°

Câu 8: Tính số đo x trên hình vẽ sau:

  1. x = 40o B. x = 45o
  2. x = 35o D. x = 30o

Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây. Tam giác ABC cân tại B ; gọi D là trung điểm của AC. Biết  = 110°, tổng  +  là

  1. 110o B. 55o
  2. 70o D. 140o

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đấy BC lấy hai điểm M,N sao cho BM = CN = MN. Tam giác AMN là tam giác gì?

  1. vuông B. vuông cân
  2. đều D. cân

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

A

B

D

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

A

C

B

D

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tam giác có một đường phân giác đồng thời là đường cao ứng với cùng một cạnh thì tam giác đó là tam giác gì?

  1. Tam giác cân B. Tam giác vuông
  2. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân

Câu 2: Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng nhau và bằng

  1. 30° B. 40°
  2. 45° D. 60°

Câu 3: Cần thêm điều kiện gì để tam giác EAD trong hình vẽ dưới đây là tam giác cân:

  1. AD = DE B. AE = AD
  2. AE = DE D. Không cần thêm điều kiện gì

Câu 4: Cho tam giác MNQ cân tại M có  = 70°. Số đo góc M là

  1. 40° B. 70°
  2. 80° D. 35°

Câu 5: Hình dưới đây có các tam giác cân là :

  1. tam giác ABC B. tam giác ABC và tam giác ADE
  2. tam giác ABC D. tam giác ABE

Câu 6: Cho tam giác MNQ cân tại M có  = 2x. Tính số đo góc Q theo x

  1. B.
  2. x D.

Câu 7: Tính chu vi Δ DEF cân tại E có FD = 20 cm; DE = 24 cm.

  1. 64 cm B. 68 cm
  2. 48 cm D. 46 cm

Câu 8: Cho Δ ABC cân tại đỉnh A với   = 80°. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

  1. DE // BC B. = 50°
  2. D. ED = EC

Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, biết tam giác ABC cân tại A và BD = CE. Khẳng định không đúng là :

  1. CD = EB B. =
  2. AD = AC D. =

Câu 10: Tam giác ABC có  . Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tính số đo góc CBE

  1. 107o30’ B. 106o30’
  2. 105o30’ D. 104o30’

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

C

D

A

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

B

D

C

A

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Cho ΔABC cân tại  có . Tính độ dài cạnh  và số đo của các góc còn lại của tam giác . Từ đó em có nhận xét gì?

Câu 2 (4 điểm): Trên cạnh huyền BC của tam giác vuông ABC, lấy các điểm D và E sao cho BD = BA, CE = CA. Tính góc DAE.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

Vì tam giác  cân tại    và .

Ta có  hay .

.

Vậy  là tam giác vuông cân.

3 điểm

3 điểm

Câu 2

(4 điểm)

Trong tam giác cân , ta có: .

Tương tự, ,

từ đó .

Vậy .

1 điểm

1 điểm

2 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Cho tam giác  cân tại  có . Tính độ dài của các cạnh và số đo của các góc còn lại của tam giác . Từ đó em có nhận xét gì?

Câu 2 (4 điểm): Cho tam giác  có  Khi đó tam giác ABC là tam giác gì ?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

Vì tam giác  cân tại   .

Ta có  hay .

 .

Vậy  là tam giác đều.

 .

2 điểm

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(4 điểm)

Ta có

 Tam giác ABC vuông tại A.

 Tam giác ABC vuông cân tại A

2 điểm

2 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tính chu vi Δ ABC cân tại B có AC = 36 cm; BA = 30 cm.

  1. 102 cm B. 66 cm
  2. 72 cm D. 96 cm

Câu 2: Chọn câu đúng :

  1. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 45°
  2. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau.
  3. Tam giác vuông cân là tam giác đều.
  4. Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau.

Câu 3: Tam giác ABC có . Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tính số đo góc CBE

  1. 100o B. 90o
  2. 120o D. 80o

Câu 4: Cho tam giác ABC có  = 60o. Vẽ ra phía ngoài của tam giác hai tam giác đều AMB và ANC. Khẳng định đúng là :

  1. B. = 120o
  2. BN = CM D. BM = CN
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm):  có . Chứng minh  vuông cân.

Câu 2( 3 điểm): Cho tam giác  cân tại A có  

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

B

A

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Xét  có vuông tại A

Mà AB = AC

vuông cân tại A

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Tam giác  cân tại A

Ta có

1 điểm

1 điểm

1 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho Δ MNQ có . Khi đó tam giác MNQ là tam giác gì ?

  1. Tam giác cân B. Tam giác vuông
  2. Tam giác vuông cân D. Tam giác đều

Câu 2: Cho hình vẽ dưới đây, biết tam giác ABC cân tại A. Khẳng định sai là :

  1. BH = BC B. AB = AC
  2. ΔBHA = ΔCKA D. =

Câu 3: Tính chu vi tam giác cân có độ dài cạnh đáy là số nguyên tố lớn nhất có một chữ số; độ dài cạnh bên là 10.

  1. 24 B. 28
  2. 29 D. 27

Câu 4: Khẳng định nào sau đây không đúng ?

  1. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
  2. Tam giác cân có thể có hai góc tù
  3. Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng nhau
  4. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng 60°
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Cho tam giác  có . Chứng minh rằng tam giác  là tam giác cân.

 

Câu 2( 3 điểm): Cho tam giác  cân tại A có

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

A

D

B

Tự luận:                    

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Ta có  suy ra .

Vì  nên tam giác  cân tại .

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Tam giác  cân tại A

Ta có  

1 điểm

2 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay