Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 21: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

  1. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho xy = zt và x, y, z, t ≠ 0. Chọn câu đúng.

  1. D.

Câu 2: Hai số x, y thoả mãn  và x+y=9 là

  1. A. x = −18 và y = 27
  2. x = 18 và y = −27
  3. x = −9 và y = 18
  4. x = –1 và y = 10

Câu 3: Chọn câu sai. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì :

  1. A.

Câu 4: Tìm hai số x; y biêt và x+y=-32

  1. x=20; y=-12
  2. B. x=-12; y=-20
  3. x=12; y=-20
  4. x=-12; y=20

Câu 5: Chọn câu sai. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì  ta có:

B.

Câu 6: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:

  1. 132
  2. 80
  3. C. 102
  4. 78

Câu 7: Cho 7x=4y và y-x=24. Tính x; y

  1. A. x=32; y=56
  2. x=56; y=32
  3. x=4; y=7
  4. y=4; x=7

Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đó

  1. 50m
  2. 40m
  3. C. 30 m
  4. 20m

Câu 9: Chia số 96 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là:

  1. 12; 24; 28; 36;
  2. 36; 28; 20; 12;
  3. 12; 28; 20; 36;
  4. D. 12; 20; 28; 36.

Câu 10: Ba lớp 8A, 8B, 8C có tất cả 105 học sinh. Số học sinh lớp 8A bằng số học sinh lớp 8B, số học sinh lớp 8B bằng  số học sinh lớp 8C. Tính số học sinh của lớp 8B.

  1. 30 học sinh
  2. B. 35 học sinh
  3. 40 học sinh
  4. 45 học sinh


ĐỀ 2

Câu 1: Ba số x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 4. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện câu nói trên?

  1. C.

Câu 2: Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì:

  1. D.

Câu 3: Biết  và x+y=39. Hai số x; y lần lượt là:

  1. 24; 28
  2. 18; 21
  3. 28; 24
  4. D. 21; 18

Câu 4: Chọn câu sai. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì :

  1. C.

Câu 5: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:

  1. x = 12 và y = −15
  2. x = 12 và y = 15
  3. x = −12 và y = 15
  4. D. x = −12 và y = −15

Câu 6: Cho và x+y+z=-90 . Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là

  1. -27
  2. B. -18
  3. -9
  4. -45

Câu 7: Biết  và x+y=60. Hiệu x-y là

  1. 6
  2. -6
  3. 2
  4. -2

Câu 8: Cho Số lớn nhất trong ba số x; y; z là

  1. -18
  2. -45
  3. 27
  4. -27

Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi 50 cm, tỉ số giữa hai cạnh bằng  thì diện tích của hình chữ nhật là:

  1. 300 cm2
  2. 250 cm2
  3. 200 cm2
  4. D. 150 cm2

Câu 10: Ba vòi nước cùng chảy vào một bể nước có dung tích từ lúc bể không có nước cho đến khi đầy. Biết rằng thời gian để chảy được  nước của vòi thứ nhất là 4 phút, vòi thứ hai là 5 phút và vòi thứ ba là 7 phút. Hỏi vòi nước chảy nhanh nhất chảy được bao nhiêu nước vào bể?

  1. A.Vòi 1
  2. Vòi 2
  3. Vòi 3
  4. Các vòi đều chảy đầy bể với thời gian bằng nhau


  1. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Cho  =  và y - x = 21. Tìm x, y

Câu 2 (4 điểm). Một miếng đất hình chữ nhật có tỉ lệ độ dài hai cạnh là 4:5 và có chu vi bằng 72m. Tính diện tích của miếng đất này.

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Tìm x, y, x biết rằng:

 =  và  = ;


Câu 2 (4 điểm). Hãy chia số 32 thành ba phần với tỉ lệ 3, 7, 6

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì

  1. C.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. A.

Câu 3: Cho 7x=4y và y-x =24. Tính x+y

  1. 32
  2. 56
  3. 78
  4. D. 88

Câu 4: Các số x, y, z thoả mãn  và 2x-y+3z=110 là:

  1. x = −15; y = −25; z = −35;
  2. B. x = 15; y = 25; z = 35.
  3. x = 15; y = −25; z = 35;
  4. x = −15; y = 25; z = 35;
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Một tam giác có chu vi là 132cm và có ba cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính cạnh lớn nhất của tam giác này.

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chovà x + y = 60. Giá trị của x và y là:

  1. x = 27; y = 34.
  2. x = 33; y = 27;
  3. x = 27; y = 44;
  4. D. x = 27; y = 33;

Câu 2: Tính hiệu y-x biết và x+y=-50

  1. -50
  2. 250
  3. C. -250
  4. 10

Câu 3: Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3,5,7,9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là

  1. 6; 12; 14; 18
  2. 18; 14; 10; 6
  3. C. 6; 10; 14; 18
  4. 6; 14; 10; 18

Câu 4: Tìm các số x, y, z biết  và x-y+z= -4

  1. x = 3; y = 4; z = −5;
  2. x = 3; y = −4; z = −5;
  3. C. x = −3; y = −4; z = −5;
  4. x = −3; y = −4; z = 5.
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Hùng và Dũng có số bi lần lượt tỉ lệ với 3; 5. Biết rằng Hùng có số bi ít hơn Dũng là 6 viên. Tính số viên bi của mỗi bạn.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay