Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 31: QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC

  1. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho ΔMNP có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

  1. D.

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; 7cm; 8cm. Góc lớn nhất là góc

  1. A. đối diện với cạnh có độ dài 8cm
  2. đối diện với cạnh có độ dài 7cm
  3. đối diện với cạnh có độ dài 6cm
  4. Ba cạnh có độ dài bằng nhau

Câu 3: Cho ΔABC có AB + AC = 10cm, AC – AB = 4cm. So sánh

  1. C.

Câu 4: Cho ΔDEF có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng

  1. EF < FD < DE
  2. DE < EF < FD
  3. FD < DE < EF
  4. DE < FD < EF

Câu 5: Tam giác ABC có cạnh BC dài nhất. Phát biểu nào sau đây đúng

  1. ≥ 60o
  2. > 60o
  3. = 60o
  4. < 60o

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên hai cạnh góc vuông AB,AC lấy lần lượt hai điểm M và N. So sánh MN và BC

  1. A. MN < BC
  2. MN > BC
  3. MN = BC
  4. không đủ điều kiện để so sánh

Câu 7: Cho tam giác ABC biết =4:3:2. So sánh các cạnh của tam giác

  1. BC < AC < AB
  2. B. BC > AC > AB
  3. BC = AC < AB
  4. AC < AB < BC

Câu 8: Độ dài ba cạnh của tam giác MNP tỉ lệ với 2; 3; 4. Tính độ dài cạnh lớn nhất, biết tổng độ dài hai cạnh nhỏ hơn là 20 cm.

  1. 16cm
  2. 17cm
  3. 18cm
  4. 19cm

Câu 9: Cho ΔABC có AB > AC. Kẻ BN là tia phân giác của góc B (N ∈ AC). Kẻ CM là tia phân giác của góc C (M ∈ AB), CM và BN cắt nhau tại I. So sánh IC và IB?

  1. IB IC
  2. IB = IC
  3. IB < IC
  4. D. IB > IC

Câu 10: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC. Kẻ BD vuông góc với AC tại D, CE vuông góc với AB tại E. So sánh  và

  1. >
  2. =
  3. C. <
  4. Không thể so sánh được

ĐỀ 2

Câu 1: Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? 

  1. C.

Câu 2: Cho tam giác ABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

  1. A. BC < AB < AC
  2. AB < BC < AC
  3. AB < BC < AC
  4. AC < AB < BC

Câu 3: Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; 15cm; 12cm. Góc nhỏ nhất là góc

  1. đối diện với cạnh có độ dài 15cm
  2. B. đối diện với cạnh có độ dài 9cm
  3. đối diện với cạnh có độ dài 12cm
  4. Ba cạnh có độ dài bằng nhau

Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất

  1. BC < AC < AB
  2. AC < AB < BC
  3. C. AB < BC < AC
  4. AC < BC < AB

Câu 5: Cho tam giác ABC có  ( là các góc nhọn). Vẽ phân giác AD. So sánh BD và CD

  1. chưa đủ điều kiện so sánh
  2. DC = BD
  3. DC > BD
  4. D. DC < BD

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DC

  1. AB>AD; AD=DC
  2. AB<AD; AD<DC
  3. C. AB>AD; AD<DC
  4. AB=AD; AD=DC

Câu 7: Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của biến cố “Gieo được mặt có số chấm nhiều hơn 6”.

  1. 1
  2. 0.4
  3. 0.2
  4. D. 0

Câu 8: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:

  1. ΔMNPlà tam giác tù
  2. MN > MP
  3. C. PN là cạnh dài nhất
  4. A,B,C đều đúng

Câu 9: Cho ΔABC có AB = AC. Kẻ Kẻ BN là tia phân giác của góc B (N ∈ AC). Kẻ CM là tia phân giác của góc C (M ∈ AB), CM và BN cắt nhau tại I. So sánh IC và IB?

  1. A. IB = IC
  2. IB IC
  3. IB < IC
  4. IB > IC

Câu 10: Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. So sánh  và

  1. <
  2. >
  3. =
  4. Không thể so sánh được
  5. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). So sánh các cạnh của ABC, biết ,

Câu 2 (4 điểm). So sánh các cạnh của ABC biết rằng số đo các góc  lần lượt tỉ lệ với 3, 4, 5

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). So sánh các cạnh của ABC vuông tại A, biết


Câu 2 (4 điểm). So sánh các cạnh của ABC biết rằng,  và số đo  tỉ lệ với 2 và 3

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho tam giác ABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

  1. AB < BC < AC
  2. AC < BC < AB
  3. AC < AB < BC
  4. D. BC < AB < AC

Câu 2: Cho tam giác ABC có . Câu nào sau đây đúng ?

  1. AB > AC
  2. AC < BC
  3. AB > BC
  4. Một đáp số khác

Câu 3: Cho tam giác ABC có =110 và =. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho =105. Từ C kẻ đường thẳng song song với AD cắt tia BA tại E. Phát biểu nào đúng

  1. A. EC < BC < BE.
  2. BC < EC < BE.
  3. EC < BE < BC.
  4. BE < BC < EC.

Câu 4: Cho tam giác ABC cân ở A có chu vi bằng 16cm, cạnh đáy BC = 4cm. So sánh các góc của tam giác ABC

  1. B.
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): So sánh các cạnh của ABC biết rằng, góc ngoài tại đỉnh A bằng 110,

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho tam giác ABC với AB > AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. so sánh  và

  1. A. >
  2. <
  3. =
  4. không đủ điều kiện so sánh

Câu 2: Cho tam giác ABC có . Vẽ AH⊥BC (H ∈ BC). Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD=HA. Câu nào sau đây sai:

  1. AC > BD
  2. DC > AB
  3. AC > AB
  4. D. DB > DC

Câu 3: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AC lấy điểm D và E (D nằm giữa A và E). Phát biểu nào sau đây đúng

  1. BA < BE < BD < BC.
  2. BD < BA < BE < BC.
  3. C. BA < BD < BE < BC.
  4. BA < BD < BC < BE.

Câu 4: Cho ΔABC cân tại A,trên BC lấy hai điểm D và E sao cho BD = DE = EC. Chọn câu đúng

  1. A.
  2. Cả A, B, C đều đúng
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm):

  1. a) Cho ABC có AB < AC. So sánh hai góc ngoài tại tỉnh B, C
  2. b) So sánh các góc của ABC biết rằng độ dài các cạnh AB, BC, AC lần lượt tỉ lệ với 3, 5, 6

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay