Đề thi cuối kì 1 địa lí 8 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 môn Địa lí 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
- Hầu như kết thúc ở dãy Bạch Mã.
- Chỉ hoạt động ở miền Bắc.
- Tạo nên mùa đông lạnh ở miền Bắc.
- Thổi liên tục suốt mùa đông.
Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc?
- Độ cao và hướng các dãy núi.
- Vị trí địa lí và hướng các dãy núi.
- Vị trí địa lí và độ cao địa hình.
- Hướng các dãy núi và biển Đông.
Câu 3. Hiện tượng thời tiết nào xảy ra khi áp thấp Bắc Bộ khơi sâu vào đầu mùa hạ?
- Hiệu ứng phơn ở Đông Bắc.
- Mưa ngâu ở Đồng bằng Bắc Bộ.
- Mưa phùn ở Đồng bằng Bắc Bộ.
- Hiệu ứng phơn ở Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của mạng lưới sông ngòi nước ta?
- Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- Sông ngòi phân bố rộng khắp trên cả nước.
- Sông ngòi nước ta có nhiều nước.
- Sông ở nước ta chủ yếu là sông lớn.
Câu 5. Số cơn bão mạnh ở nước ta có xu hướng:
- tăng và diễn biến bất thường
- tăng đều và liên tục.
- giảm và diễn biến bất thường.
- giảm đều và liên tục.
Câu 6. Thích ứng biến đổi khí hậu là:
- giảm mức độ hoặc cường độ phát thải khí nhà kính.
- thay đổi giống cây trồng thích ứng với môi trường khí hậu thay đổi.
- thay đổi trang thiết bị phù hợp với môi trường khí hậu thay đổi.
- Thích ứng với môi trường khí hậu thay đổi.
Câu 7. Địa điểm du lịch nào sau đây ở vùng núi cao của nước ta?
- Huế.
- Phú Quốc.
- Sa Pa.
- Nha Trang.
Câu 8. Địa điểm du lịch nào sau đây có số giờ nắng trên 2 100 giờ/ năm?
- Sa Pa.
- Tam Đảo.
- Đà Nẵng.
- Đà Lạt.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm): Tính chất nhiệt đới của khí hậu ảnh hưởng như thế nào cho sản xuất nông nghiệp nước ta?
Câu 2. (1,0 điểm): Hãy trình bày tác động của biến đổi khí hậu đến khí hậu nước ta.
Câu 3. (1,0 điểm): Theo em, nguyên nhân nào gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long?
_ _HẾT_ _
✄
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 2 – ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | |||||||||||
1. Đặc điểm khí hậu |
| 1 |
|
|
| 2 |
| 3 | 0 | 0,75 | |
2. Đặc điểm thủy văn |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 | 1 | 1,25 | ||
3. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | 2 |
| 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 1,5 | |
4. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước | 2 | 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 1,5 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHƯƠNG II- KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | ||||||
1. Đặc điểm khí hậu | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Tìm phát biểu không đúng về gió mùa đông bắc ở nước ta. | 1 | C1 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | - Tìm hiểu nguyên nhân làm cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc. - Tìm hiểu hiện tượng thời tiết xảy ra khi áp thấp Bắc Bộ khơi sâu vào đầu mùa hạ. | 1 1 | C2 C3 | |||
2. Đặc điểm thủy văn | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Tìm ý không đúng về đặc điểm của mạng lưới sông ngòi nước ta. | 1 | C4 | |||
Vận dụng | Lí giải nguyên nhân gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long. | 1 | C3 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
3. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết xu hướng số cơn bão mạnh ở nước ta. - Nhận biết thích ứng biến đổi khí hậu. | 1 1 | C5 C6 | ||
Thông hiểu | Trình bày tác động của biến đổi khí hậu đến khí hậu nước ta. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
4. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước | Nhận biết | - Nhận biết địa điểm du lịch ở vùng núi cao của nước ta. - Nhận biết địa điểm du lịch có số giờ nắng trên 2100 giờ/năm. - Nhận biết và chứng minh tính chất nhiệt đới của khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất nông nghiệp nước ta. | 1 | 1 1 | C3 (TL) | C7 C8 |
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao |