Đề thi giữa kì 1 địa lí 8 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 chân trời sáng tạo giữa kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Địa lí 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 chân trời sáng tạo
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đường bờ biển nước ta dài khoảng
- 1350 km
- 2360 km
- 3260 km
- 4600 km
Câu 2. Vùng biển nước ta không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
- Lào
- Trung Quốc
- Cam - pu- chia
- Phi - lip - pin
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta?
- tạo thuận lợi trong việc phát triển các ngành kinh tế
- tạo thuận lợi cho nước ta giao lưu với các nước trong khu vực
- tạo điều kiện cho nước ta hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- thuận lợi cho việc chung sống hòa bình với các nước trong khu vực.
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:
- có bốn cánh cung lớn
- gồm các khối núi và cao nguyên đất đỏ bazan
- có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta
- địa hình là các cao nguyên rộng lớn, xếp tầng.
Câu 5. Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả?
- Đông Bắc
- Tây Bắc
- Trường Sơn Bắc
- Trường Sơn Nam
Câu 6. Tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn trên phần lớn diện tích lãnh thổ là do:
- có vùng biển rộng lớn
- địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp
- có các khối núi cao và đồ sộ vùng Tây Bắc
- hướng núi nước ta chạy theo hướng vòng cung.
Câu 7. Tình trên phạm vi cả nước, địa hình dưới 1000m chiếm:
- 65% diện tích
- 75% diện tích
- 85% diện tích
- 90% diện tích
Câu 8. Các vũng, vịnh ở khu vực Nam Trung Bộ thuận lợi cho việc:
- đánh bắt hải sản
- nuôi trồng hải sản
- phát triển du lịch
- khai thác khoáng sản
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
- Hoàn thành bảng sau:
Nội dung | Đai nhiệt đới gió mùa | Đai cận nhiệt đới gió mù trên núi | Đai ôn đới gió mùa trên núi |
Độ cao | |||
Khí hậu | |||
Hệ sinh thái |
- Cho bảng số liệu sau:
Địa điểm | Mộc Châu | Sa Pa | Hoàng Liên Sơn |
Độ cao (m) | 958 | 1570 | 2170 |
Nhiệt độ trung bình năm °C | 18,5 | 15,2 | 12,8 |
Lượng mưa trung bình năm (mm) | 1560 | 2833 | 3552 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa ở các địa điểm trên.
- Nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm của các địa điểm trên và giải thích.
Câu 2. (2,0 điểm)
- Quan sát hình dưới đây và cho biết: Lát cắt A - B đi qua những dạng địa hình nào? Cho biết hướng địa hình của lát cắt A - B?
- Hãy viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về “nóc nhà Đông Dương” đỉnh Phan-xi-păng.