Đề thi giữa kì 2 địa lí 8 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Địa lí 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng ở nước ta thể hiện qua đặc điểm chủ yếu nào sau đây?
- Có lớp phủ thổ nhưỡng mỏng.
- Tốc độ phong hóa diễn ra chậm.
- Qúa trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng.
- Đất được bồi tụ thành các đồng bằng màu mỡ ở hạ lưu sông.
Câu 2. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì:
- trong năm có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
- có 3/4 diện tích đồi núi.
- nước ta chủ yếu là vùng đồi núi thấp.
- có khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 3. Tìm phát biểu không đúng về đặc điểm của nhóm đất phù sa?
- Nhóm đấy phù sa chiếm khoảng 24% diện tích đất tự nhiên.
- Có nhiều loại đất phù sa khác nhau được phân chia ở nhiều khu vực đồng bằng.
- Đất phù sa có một diện tích bị nhiễm phèn được gọi là đất phèn.
- Đất phủ sa phân bố chủ yếu ở các khu vực đồi núi và khu vực đồng bằng.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải của nhóm đất feralit ở nước ta?
- Lớp vỏ phong hóa dày, thoáng khí, dễ thoát nước.
- Thường tích tụ các hợp chất oxit sắt và oxit nhôm.
- Phần lớn nhóm đất này có đặc điểm chua, nghèo các chất bazơ và mùn.
- Phần lớn nhím đất này có đặc điểm giàu các chất dinh dưỡng và mùn.
Câu 5. Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì:
- có sự tích tụ nhiều sắt oxit.
- quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.
- mưa nhiều rửa trôi hết các chất badơ dễ tan.
- có sự tích tụ nhiều nhôm ô xít.
Câu 6. Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố:
- rộng khắp trên cả nước.
- ở vùng đồi núi.
- ở vùng đồng bằng.
- ở vùng đất bãi triều cửa sống, ven biển, ven các đảo.
Câu 7. Ý nào sau đây đúng về vùng đặc quyền kinh tế?
- Là vùng biển rộng 200 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải.
- Chính là đường biên giới quốc gia trên biển.
- Là vùng biển nằm trong lãnh hải Việt Nam.
- Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế.
Câu 8. Đường phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa giữa Việt Nam và Trung Quốc trong vịnh Bắc Bộ được xác định bằng:
- 20 điểm nối tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
- 21 điểm nối tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
- 22 điểm nối tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
- 23 điểm nối tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy chứng minh sinh vật nước ta đa dạng về: thành phần loài, nguồn gen di truyền và hệ sinh thái.
Câu 2 (1,5 điểm).
- Giải thích vì sao quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của nước ta.
- Có đúng hay không khi nhận định: Biển Đông đối với nước ta là một hướng chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng, phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước”.
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 2 – ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | |||||||||||
1. Đặc điểm chung và sự phân bố của lớp phủ thổ nhưỡng | 1 |
| 2 |
|
| ý a |
|
| 3 | ý a | 1,25 |
2. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 |
3. Đặc điểm của sinh vật và vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | 2,25 |
CHƯƠNG 4. BIỂN ĐẢO VIỆT NAM | |||||||||||
4. Vị trí địa lí Biển Đông, các vùng biển của Việt Nam |
|
|
| 2 |
|
|
| ý b | 2 | ý b | 1,0 |
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 6 | 0 | 0 | ý a | 0 | ý b | 8 | 2 | 5,0 |
Điểm số | 0,5 | 1,5 | 1,5 | 0 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHƯƠNG 3. ĐẶC ĐIỂM THỔ NHƯỠNG VÀ SINH VẬT VIỆT NAM | ||||||
1. Đặc điểm chung và sự phân bố của lớp phủ thổ nhưỡng | Nhận biết | Nhận biết đặc điểm thể hiện tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng ở nước ta. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Tìm hiểu nguyên nhân feralit là loại đất chính của nước ta. - Tìm phát biểu không đúng về nhóm đất phù sa. | 1 1 | C2 C3 | |||
Vận dụng | Lí giải vì sao quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của nước ta. | ý a | C2 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
2. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | - Tìm đặc điểm không phải của nhóm đất feralit ở nước ta. - Tìm hiểu nguyên tại sao đất feralit ở nước ta thường bị chua. | 1 1 | C4 C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
3. Đặc điểm của sinh vật và vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học | Nhận biết | - Nêu và chứng minh được sinh vật nước ta đa dạng về thành phần loài, nguồn gen di truyền và hệ sinh thái. - Nhận biết sự phân bố của hệ sinh thái rừng ngập mặn. | 1 | 1 | C1 (TL) | C6 |
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
CHƯƠNG 4. BIỂN ĐẢO VIỆT NAM | ||||||
4. Vị trí địa lí Biển Đông, các vùng biển của Việt Nam | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | - Tìm ý đúng về vùng đặc quyền kinh tế. - Tìm hiểu các xác định đường phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa giữa Việt nam và Trung Quốc trong vịnh Bắc bộ. | 1 1 | C7 C8 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Giải thích. | ý b | C2 (TL) |