Đề thi cuối kì 1 địa lí 8 chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 1 môn Địa lí 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nhiệt độ nước ta tăng dần:
A. Từ bắc vào nam
B. Từ nam ra bắc
C. Từ đông sang tây
D. Từ tây sang đông
Câu 2. Nước ta có mấy hệ thống sông lớn?
A. 2
B. 3
C. 9
D. 15
Câu 3. Biến đổi khí hậu thường tác động đến thuỷ chế của sông ngòi, làm chế độ nước sông:
A. Thay đổi thất thường
B. Ổn định hơn
C. Không còn thích hợp cho sản xuất, sinh hoạt
D. Bảo toàn được tính hoang dã của tự nhiên
Câu 4. Khí hậu nước ta cho phép phát triển một nền nông nghiệp:
A. Nhiệt đới
B. Ôn đới
C. Cận cực
D. Hàn đới.
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về Tam Đảo?
A. Tam Đảo nằm ở độ cao khoảng 1.000 m so với mực nước biển, thuộc dãy núi Tam Đảo.
B. Khí hậu Tam Đảo trong lành, mát mẻ
C. Nhiệt độ trung bình năm 18,2°C, số giờ nắng > 1 200 giờ/năm.
D. Mùa đông là mùa du lịch đẹp nhất trong năm, thời tiết thay đổi có thể đem lại cảm giác đủ 4 mùa trong ngày.
Câu 6. Bảng sau đây thể hiện điều gì?

A. Mức chênh lệch nhiệt độ trung bình của từng giai đoạn so với nhiệt độ trung bình 60 năm (1958 – 2018) trên thế giới.
B. Mức chênh lệch nhiệt độ trung bình của từng giai đoạn so với nhiệt độ trung bình 60 năm (1958 – 2018) ở Việt Nam
C. Tốc độ gia tăng nhiệt độ trung bình mỗi năm từ 1958 – 2018 trên thế giới
D. Tốc độ gia tăng nhiệt độ trung bình mỗi năm từ 1958 – 2018 ở Việt Nam
Câu 7. Câu nào sau đây không đúng về hệ thống sông Cửu Long?
A. Sông Cửu Long (sông Mê Công) có chiều dài dòng chính là 7 300 km, bắt nguồn từ phía bắc cao nguyên Tây Tạng (Trung Quốc).
B. Sông Mê Công chảy tới Phnôm Pênh chia thành ba nhánh: một nhánh chảy vào hồ Tông lê Sáp (Cam-pu-chia), hai nhánh sông Tiền và sông Hậu chảy vào Việt Nam với chiều dài trung bình là 230 km.
C. Hệ thống sông có nhiều phụ lưu, riêng ở Việt Nam có hơn 280 phụ lưu.
D. Mùa lũ sông Cửu Long kéo dài 5 tháng, chiếm hơn 75% tổng lượng nước cả năm.
Câu 8. Đai nhiệt đới gió mùa có ở độ cao nào?
A. Dưới 600 – 700 m
B. Dưới 900 – 1 000 m
C. Trên 900 – 1 000 m
D. Dưới 600 – 700 m (miền Bắc) hoặc dưới 900 – 1 000 m (miền Nam)
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm): Em hãy chứng minh khí hậu nước ta có sự phân hoá đa dạng.
Câu 2. (1,0 điểm): Em hãy phân tích ảnh hưởng của khí hậu đến phát triển nông nghiệp ở nước ta.
Câu 3. (1,0 điểm): Vì sao, mùa lũ ở các sông nước ta chủ yếu là vào mùa hạ?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 2 – ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | |||||||||||
1. Đặc điểm khí hậu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||
2. Đặc điểm thủy văn | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||
3. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | 1 | 1 | 2 | 0 | 0,5 | ||||||
4. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHƯƠNG II- KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | ||||||
1. Đặc điểm khí hậu | Nhận biết | Nhận biết được nền nhiệt nước ta. Trình bày được sự phân hoá khí hậu nước ta | 1 | 1 | C1 | C1 |
Thông hiểu | Chỉ ra được các đai khí hậu ở nước ta | 1 | C8 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
2. Đặc điểm thủy văn | Nhận biết | Nhận biết được các hệ thống sông lớn nước ta | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | Giải thích được lũ trên các sông ở nước ta | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | Đưa ra được giải thích không đúng về sông Mê Công | 1 | C7 | |||
3. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được tác động của biến đổi khí hậu đến với sông ngòi | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được sự gia tăng nhiệt độ giữa các năm | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
4. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước | Nhận biết | Nhận biết nền khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp ở nước ta | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Trình bày được ảnh hưởng của khí hậu đến sự phát triển nông nghiệp | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Đưa ra được đặc điểm không chính xác về khí hậu Tam Đảo | 1 | C5 |