Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Kết nối tri thức - Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9
KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi 1, 2, 3:
Tính chi phí bữa trưa cho một gia đình có ba người gồm: bố (42 tuổi), mẹ (38 tuổi), con gái (15 tuổi) với thực đơn như sau:
STT | Tên món | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | |||
Bố | Mẹ | Con | Tổng | ||||
1 | Cơm | Gạo | g | 150 | 100 | 120 | 370 |
2 | Thịt gà luộc | Thịt gà ta | g | 150 | 120 | 130 | 400 |
3 | Trứng kho | Trứng gà | Quả | 1 | 1 | 1 | 3 |
4 | Cải ngọt luộc | Rau cải ngọt | g | 200 | 200 | 200 | 600 |
5 | Dưa hấu | Dưa hấu | g | 200 | 150 | 150 | 500 |
6 | Sữa | Sữa bò | mL | 200 | 200 |
Câu 1 (0,25 điểm). Theo dữ liệu trên, đơn vị tính của thực phẩm gạo là
A. Cen-ti-mét.
B. Ki-lô-gam.
C. Gam.
D. Đề-xi-mét.
Câu 2 (0,25 điểm). Để tính toán chi phí bữa trưa, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?
A. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng như: gạo (370g), thịt gà luộc (400g), trứng gà (3 quả), rau cải ngọt (600g), dưa hấu (500g), sữa bò (200mL).
B. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng như: gạo (370g), thịt gà ta (400g), trứng gà (3 quả), rau cải ngọt (600g), dưa hấu (500g), sữa bò (00mL).
C. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng như: gạo (370g), thịt gà ta (400g), trứng kho (3 quả), rau cải ngọt (900g), dưa hấu (500g), sữa bò (200mL).
D. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng như: gạo (370g), thịt gà ta (400g), trứng gà (3 quả), rau cải (600g), dưa hấu (500g), sữa bò (900mL).
Câu 3 (0,25 điểm). Đơn vị tính là đồng/kg. Vậy 370g bằng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 37g.
B. 0,037g.
C. 3 700g.
D. 0,37g.
Câu 4 (0,25 điểm). Có bao nhiêu phương pháp chế biến thực phẩm bằng nước nóng?
3 phương pháp.
5 phương pháp.
6 phương pháp.
1 phương pháp.
Câu 5 (0,25 điểm). Công việc cụ thể trong quá trình sơ chế nguyên liệu của phương pháp luộc là gì?
A. Cho thực phẩm vào nước luộc với thời gian vừa đủ.
B. Bày món ăn vào đĩa, ăn kèm với nước chấm hoặc gia vị thích hợp.
C. Làm sạch thực phẩm, cắt thái phù hợp.
Câu 6 (0,25 điểm). Công việc cụ thể trong quá trình chế biến của phương pháp luộc là gì?
A. Cho thực phẩm vào nước luộc với thời gian vừa đủ.
B. Nấu nguyên liệu có nguồn gốc động vật.
C. Trình bày theo đặc trưng mỗi món.
D. Nấu thực phẩm với lượng nước ít, có nêm nếm gia vị.
Câu 7 (0,25 điểm). Công việc cụ thể trong quá trình trình bày món ăn của phương pháp luộc là gì?
A. Cho thực phẩm vào nước luộc với thời gian vừa đủ.
B. Trình bày theo đặc trưng mỗi món.
C. Làm sạch thực phẩm, cắt thái phù hợp.
D. Bày món ăn vào đĩa, ăn kèm với nước chấm hoặc gia vị thích hợp (có thể sử dụng nước luộc).
Câu 8 (0,25 điểm). Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp luộc trong chế biến thực phẩm bằng nước nóng?
A. Thực phẩm có nguồn gốc thực vật: rau lá chín tới có màu xanh, rau củ có bột chín bở hoặc chín dẻo,...
B. Thực phẩm có nguồn gốc động vật chín: chín mềm, không dai, không nhừ nát,...
C. Nước luộc trong.
D. Thực phẩm chín mềm, không dai, không nát.
Câu 9 (0,25 điểm). Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp nấu trong chế biến thực phẩm bằng nước nóng?
A. Hương vị thơm ngon.
B. Thực phẩm chín mềm, không dai, không nát.
C. Thực phẩm có nguồn gốc thực vật, động vật.
D. Màu sắc hấp dẫn.
Câu 10 (0,25 điểm). Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp kho trong chế biến thực phẩm bằng nước nóng?
A. Nước luộc trong.
B. Thực phẩm mềm nhừ, không nát, ít nước, hơi sánh.
C. Thơm ngon, vị mặn.
D. Màu vàng nâu.
Câu 11 (0,25 điểm). Kể tên một vài món ăn được chế biến bằng phương pháp luộc
A. Thịt kho, canh, bánh bao.
B. Đậu phộng, rau, bún xào.
C. Cá kho, thịt luộc, rau xào.
D. Rau luộc, trứng luộc, thịt luộc.
Câu 12 (0,25 điểm). Kể tên một vài món ăn được chế biến bằng phương pháp hơi nước nóng (hấp)
A. Lợn rừng, cá hấp xì dầu.
B. Cá kho, đồ xôi, bê xào sả ớt.
C. Đồ xôi, tôm hấp, cá hấp xì dầu.
D. Gà nướng, vịt quay, đồ xôi.
Câu 13 (0,25 điểm). Sắp xếp các bước dưới đây để hoàn thiện món rau củ luộc
Chế biến: Cho vào nồi 1,5L nước, cho thêm một chút muối, đun sôi; Cho súp lơ và cà rốt đã thái vào nước. Luộc đến khi chín tới vừa ăn.
Trình bày món ăn: Cho ra đĩa, có thể ăn kèm nước chấm.
Sơ chế nguyên liệu: Súp lơ rửa sạch, thái miếng vừa ăn; cà rốt rửa sạch, nạo vỏ, thái miếng vừa ăn.
A. (1) – (2) – (3).
B. (3) – (2) – (1).
C. (3) – (1) – (2).
D. (2) – (1) – (3).
Câu 14 (0,25 điểm). Để thực hiện món ăn rau củ luộc cần chuẩn bị những dụng cụ nào?
A. Dao thái, thớt, nồi, rổ, rây lọc, găng tay chuyên dụng.
B. Dao thái, thớt, đĩa sâu lòng, bát tô.
C. Dao thái, nồi đun, rổ, găng tay chuyên dụng.
D. Dao thái, nồi, bếp đun, đũa, đĩa đựng.
Câu 15 (0,25 điểm). Món nào sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
Kho.
Nướng.
Hấp.
Rang.
Câu 16 (0,25 điểm). Có bao nhiêu phương pháp trộn?
3 phương pháp.
5 phương pháp.
2 phương pháp.
1 phương pháp.
Câu 17 (0,25 điểm). Quy trình thực hiện của phương pháp trộn dầu giấm gồm mấy bước?
A. 2 bước.
B. 1 bước.
C. 3 bước.
D. 4 bước.
Câu 18 (0,25 điểm). Để chế biến các món ăn bằng phương pháp trộn dầu giấm cần
A. Lựa chọn nguyên liệu thực vật thích hợp và làm sạch.
B. Cho nguyên liệu đã chuẩn bị hỗn hợp dầu ăn, giấm, đường, muối, tiêu với tỉ lệ vừa ăn; trộn trước khi ăn từ 5 đến 10 phút.
C. Trộn chung nguyên liệu thực vật với động vật và gia vị.
D. Thực phẩm động vật được chế biến chín trước đó, cắt thái phù hợp.
Câu 19 (0,25 điểm). Thơm mùi gia vị, không có mùi hăng ban đầu là yêu cầu kĩ thuật của phương pháp nào?
A. Phương pháp trộn hỗn hợp (nộm).
B. Phương pháp ngâm muối.
C. Phương pháp lên men.
D. Phương pháp trộn dầu giấm.
Câu 20 (0,25 điểm). Đâu không phải là yêu cầu kĩ thuật của phương pháp trộn dầu giấm?
A. Rau lá giữ độ tươi, trơn láng và không bị nát.
B. Vừa ăn, vị chua dịu, hơi mặn ngọt, béo.
C. Màu sắc của thực phẩm trông đẹp, hấp dẫn.
D. Thơm mùi gia vị, không còn mùi hăng ban đầu.
Câu 21 (0,25 điểm). Đâu không phải là yêu cầu kĩ thuật của phương pháp trộn hỗn hợp (nộm)?
A. Rau lá giữ độ tươi, trơn láng và không bị nát.
B. Màu sắc của thực phẩm trông đẹp, hấp dẫn.
C. Giòn, ráo nước.
D. Vừa ăn, đủ vị chua, cay, mặn, ngọt.
Câu 22 (0,25 điểm). Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết món ăn sử dụng phương pháp trộn nào?
A. Phương pháp trộn dầu giấm. B. Phương pháp trộn hỗn hợp (nộm). C. Phương pháp lên men lactic. D. Phương pháp sấy khô. |
Câu 23 (0,25 điểm). Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết món ăn sử dụng phương pháp trộn nào?
A. Phương pháp trộn dầu giấm. B. Phương pháp trộn hỗn hợp (nộm). C. Phương pháp lên men lactic. D. Phương pháp bảo quản lạnh. |
Câu 24 (0,25 điểm). Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết món ăn sử dụng phương pháp trộn nào?
A. Phương pháp trộn dầu giấm. B. Phương pháp trộn hỗn hợp (nộm). C. Phương pháp lên men lactic. D. Phương pháp sấy khô. |
Câu 25 (0,25 điểm). Cho biết ý nào dưới đây là cách chế biến món trộn dầu giấm rau xà lách?
Rau xà lách nhặt, rửa sạch, ngâm nước muối nhạt khoảng 10 phút, vớt ra và vẩy cho ráo nước.
Cho 3 thìa súp giấm + 1 thìa đường + nửa thìa cà phê muối, khuấy tan; nếm có vị chua, ngọt, hơi mặn. Cho tiếp vào hỗn hợp trên 1 thìa súp dầu ăn, khuấy đều cùng với tiêu + tỏi phi vàng.
Hành tây bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái mỏng.
Trang trí rau thơm, ớt tỉa hoa.
Cho xà lách, hành tây và cà chua vào một khay to, đổ hỗn hợp dầu giấm vào trộn đều, nhẹ tay.
A. (1); (4).
B. (2); (5).
C. (4); (5).
D. (2); (3).
Câu 26 (0,25 điểm). Cho biết ý nào dưới đây là bước sơ chế nguyên liệu món trộn dầu giấm rau xà lách?
Rau xà lách nhặt, rửa sạch, ngâm nước muối nhạt khoảng 10 phút, vớt ra và vẩy cho ráo nước.
Cho 3 thìa súp giấm + 1 thìa đường + nửa thìa cà phê muối, khuấy tan; nếm có vị chua, ngọt, hơi mặn. Cho tiếp vào hỗn hợp trên 1 thìa súp dầu ăn, khuấy đều cùng với tiêu + tỏi phi vàng.
Hành tây bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái mỏng.
Trang trí rau thơm, ớt tỉa hoa.
Cho xà lách, hành tây và cà chua vào một khay to, đổ hỗn hợp dầu giấm vào trộn đều, nhẹ tay.
A. (1); (3).
B. (2); (5).
C. (4); (5).
D. (2); (3).
Câu 27 (0,25 điểm). Cho biết ý nào dưới đây là cách chế biến món trộn hỗn hợp nộm su hào?
Dưa chuột rửa sạch, thái lát mỏng.
Lạc xát vỏ, chia làm hai phần.
Trộn hỗn hợp su hào với một phần rau răm, rau thơm, mùi tàu thái nhỏ với một phần lạc rang với một phần hành phi, thêm chút nước mắm ngon vừa ăn, tạo thành hỗn hợp nộm.
Rau răm, mùi tàu, rau thơm nhặt rửa sạch, thái nhỏ, chia làm hai phần.
Cho nộm vào đĩa, sau đó rắc lạc rang, hành phi, rau thơm còn lại lên trên.
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Câu 28 (0,25 điểm). Cho biết ý nào dưới đây là cách trình bày món trộn hỗn hợp nộm su hào?
Dưa chuột rửa sạch, thái lát mỏng.
Lạc xát vỏ, chia làm hai phần.
Trang trí thêm rau, ớt, dưa chuột tùy ý theo sáng tạo cá nhân. Ăn kèm với bánh phồng tôm, nước chấm chanh, tỏi, ớt pha loãng.
Rau răm, mùi tàu, rau thơm nhặt rửa sạch, thái nhỏ, chia làm hai phần.
Cho nộm vào đĩa, sau đó rắc lạc rang, hành phi, rau thơm còn lại lên trên.
A. (2); (5).
B. (3); (5).
C. (1); (4).
D. (3); (4).
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Tại sao thực phẩm được chế biến không sử dụng nhiệt vẫn cần đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?
Câu 2 (1,0 điểm). Đánh giá hạn chế của phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt đối với sức khỏe con người.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 5: Dự án: Tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0,75 |
Bài 6: Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt | 4 | 1 | 5 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 12 | 1 | 5,0 |
Bài 7: Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt | 3 | 0 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 13 | 0 | 4,25 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 5 | 3 | 0 | ||||
Bài 5: Dự án: Tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn | Nhận biết | - Biết được đơn vị tính của thực phẩm gạo. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Biết được bước đầu tiên để tính toán chi phí bữa trưa. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Xác định được khối lượng. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 6 | 12 | 1 | ||||
Bài 6: Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt | Nhận biết | - Biết được các phương pháp chế biến thực phẩm bằng nước nóng. - Biết được công việc cụ thể trong quá trình sơ chế, chế biến nguyên liệu của phương pháp luộc. - Biết được công việc cụ thể trong quá trình trình bày món ăn của phương pháp luộc. | 4 | C4, 5, 6, 7 | ||
Thông hiểu | - Biết được ý không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp luộc trong chế biến thực phẩm bằng nước nóng. - Biết được ý không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp nấu trong chế biến thực phẩm bằng nước nóng. - Biết được ý không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp kho trong chế biến thực phẩm bằng nước nóng. - Kể tên được một vài món ăn được chế biến bằng phương pháp luộc. - Kể tên được một vài món ăn được chế biến bằng phương pháp hơi nước nóng (hấp). | 5 | C8, 9, 10, 11, 12 | |||
Vận dụng | - Sắp xếp được các bước để hoàn thiện món rau củ luộc. - Nêu được dụng cụ cần chuẩn bị để thực hiện món ăn rau củ luộc. - Biết được món sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước. | 3 | C13, 14, 15 | |||
Vận dụng cao | - Đánh giá được hạn chế của phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt đối với sức khỏe con người. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 7 | 13 | 0 | ||||
Bài 7: Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt | Nhận biết | - Biết được các phương pháp trộn. - Biết được các bướcc ủa phương pháp trộn. - Biết được điều cần làm để chế biến các món ăn bằng phương pháp trộn dầu giấm. - Nêu được lí do thực phẩm được chế biến không sử dụng nhiệt vẫn cần đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. | 3 | 1 | C16, 17, 18 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Biết được phương pháp có yêu cầu kĩ thuật “Thơm mùi gia vị, không có mùi hăng ban đầu”. - Biết được ý không phải là yêu cầu kĩ thuật của phương pháp trộn dầu giấm. - Biết được ý không phải là yêu cầu kĩ thuật của phương pháp trộn hỗn hợp (nộm). - Biết được phương pháp trộn thông qua hình ảnh. | 6 | C19, 20, 21, 22, 23, 24 | |||
Vận dụng | - Nêu được các bước chế biến món trộn dầu giấm rau xà lách, trộn hỗn hợp nộm su hào. | 4 | C25, 26, 27, 28 | |||
Vận dụng cao |