Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Kết nối tri thức - Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9
KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Bước đầu tiên để tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn là
A. Xác định giá thành hiện tại trên thị trường của từng loại thực phẩm có trong thực đơn.
B. Tính tổng chi phí cho bữa ăn.
C. Xác định khối lượng thực phẩm cần dùng trong bữa ăn.
D. Xác định đơn giá ước tính theo đơn vị đồng.
Câu 2 (0,25 điểm). Để tính toán chi phí bữa trưa, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?
A. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng như: gạo (370g), thịt gà luộc (400g), trứng gà (3 quả), rau cải ngọt (600g), dưa hấu (500g), sữa bò (200mL).
B. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng như: gạo (370g), thịt gà ta (400g), trứng gà (3 quả), rau cải ngọt (600g), dưa hấu (500g), sữa bò (00mL).
C. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng như: gạo (370g), thịt gà ta (400g), trứng kho (3 quả), rau cải ngọt (900g), dưa hấu (500g), sữa bò (200mL).
D. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng như: gạo (370g), thịt gà ta (400g), trứng gà (3 quả), rau cải (600g), dưa hấu (500g), sữa bò (900mL).
Câu 3 (0,25 điểm). 3 quả trứng gà có đơn giá ước tính 3 000 đồng. Vậy chi phí dự tính là bao nhiêu đồng?
A. 6 000 đồng.
B. 9 000 đồng.
C. 3 000 đồng.
D. 11 000 đồng.
Câu 4 (0,25 điểm). Yêu cầu kĩ thuật của phương pháp rang trong chế biến thực phẩm bằng dầu, mỡ nóng là
A. Thực phẩm chín đều, không dai.
B. Giòn xốp, chín kĩ có màu vàng non.
C. Phải khô, săn chắc, mùi thơm và có màu sắc hấp dẫn.
D. Hương vị đậm đà, có màu vàng đậm đẹp mắt.
Câu 5 (0,25 điểm). Yêu cầu kĩ thuật của phương pháp xào trong chế biến thực phẩm bằng dầu, mỡ nóng là
A. Phải khô, săn chắc, mùi thơm và có màu sắc hấp dẫn.
B. Thực phẩm thơm ngon, đậm đà, có màu vàng đẹp mắt.
C. Có lớp ngoài màu vàng nâu bao quanh thực phẩm.
D. Món ăn chín tới, giữ được độ mềm, ẩm của nguyên liệu.
Câu 6 (0,25 điểm). Công việc cụ thể trong quá trình chế biến của phương pháp chế biến thực phẩm bằng không khí nóng (nướng) là gì?
A. Cho vào chảo hoặc nồi một lượng rất ít chất béo.
B. Chọn đặt thực phẩm lên vỉ nướng, xiên vào que hoặc bọc giấy bạc; lưu ý lật/đảo các mặt để thực phẩm chín đều.
C. Cho nguyên liệu vào chất béo đang nóng già.
D. Để nguyên liệu ráo nước.
Câu 7 (0,25 điểm). Có bao nhiêu phương pháp chế biến thực phẩm bằng dầu, mỡ nóng?
3 phương pháp.
5 phương pháp.
6 phương pháp.
1 phương pháp.
Câu 8 (0,25 điểm). Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp luộc trong chế biến thực phẩm bằng nước nóng?
A. Thực phẩm có nguồn gốc thực vật: rau lá chín tới có màu xanh, rau củ có bột chín bở hoặc chín dẻo,...
B. Thực phẩm có nguồn gốc động vật chín: chín mềm, không dai, không nhừ nát,...
C. Nước luộc trong.
D. Thực phẩm chín mềm, không dai, không nát.
Câu 9 (0,25 điểm). Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp kho trong chế biến thực phẩm bằng nước nóng?
A. Nước luộc trong.
B. Thực phẩm mềm nhừ, không nát, ít nước, hơi sánh.
C. Thơm ngon, vị mặn.
D. Màu vàng nâu.
Câu 10 (0,25 điểm). Kể tên một vài món ăn được chế biến bằng phương pháp hơi nước nóng (hấp)
A. Lợn rừng, cá hấp xì dầu.
B. Cá kho, đồ xôi, bê xào sả ớt.
C. Đồ xôi, tôm hấp, cá hấp xì dầu.
D. Gà nướng, vịt quay, đồ xôi.
Câu 11 (0,25 điểm). Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp chế biến thực phẩm bằng không khí nóng (nướng)?
A. Ráo, không có hoặc rất ít nước.
B. Thực phẩm chín đều, không dai.
C. Thơm ngon, đậm đà.
D. Màu vàng đẹp mắt.
Câu 12 (0,25 điểm). Quan sát hình ảnh sau và cho biết món ăn được chế biến bằng phương pháp nào?
A. Luộc. B. Rán (chiên). C. Hấp. D. Nướng. |
Câu 13 (0,25 điểm). Sắp xếp các bước dưới đây để hoàn thiện món rau củ luộc
Chế biến: Cho vào nồi 1,5L nước, cho thêm một chút muối, đun sôi; Cho súp lơ và cà rốt đã thái vào nước. Luộc đến khi chín tới vừa ăn.
Trình bày món ăn: Cho ra đĩa, có thể ăn kèm nước chấm.
Sơ chế nguyên liệu: Súp lơ rửa sạch, thái miếng vừa ăn; cà rốt rửa sạch, nạo vỏ, thái miếng vừa ăn.
A. (1) – (2) – (3).
B. (3) – (2) – (1).
C. (3) – (1) – (2).
D. (2) – (1) – (3).
Câu 14 (0,25 điểm). Món nào sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
Kho.
Nướng.
Hấp.
Rang.
Câu 15 (0,25 điểm). Phương pháp nào làm chín thực phẩm trong chất béo?
Nướng.
Rang.
Hấp.
Luộc.
Câu 16 (0,25 điểm). Có mấy cách chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
1 phương pháp.
2 phương pháp.
3 phương pháp.
4 phương pháp.
Câu 17 (0,25 điểm). Quy trình thực hiện của phương pháp trộn dầu giấm gồm mấy bước?
A. 2 bước.
B. 1 bước.
C. 3 bước.
D. 4 bước.
Câu 18 (0,25 điểm). Yêu cầu kĩ thuật của phương pháp trộn dầu giấm là
A. Rau lá giữ độ tươi, trơn láng và không bị nát.
B. Giòn, ráo nước.
C. Vừa ăn, đủ vị chua, cay, mặn, ngọt.
D. Màu sắc thực phẩm trông đẹp, hấp dẫn.
Câu 19 (0,25 điểm). Thơm mùi gia vị, không có mùi hăng ban đầu là yêu cầu kĩ thuật của phương pháp nào?
A. Phương pháp trộn hỗn hợp (nộm).
B. Phương pháp ngâm muối.
C. Phương pháp lên men.
D. Phương pháp trộn dầu giấm.
Câu 20 (0,25 điểm). Đâu không phải là yêu cầu kĩ thuật của phương pháp trộn hỗn hợp (nộm)?
A. Rau lá giữ độ tươi, trơn láng và không bị nát.
B. Màu sắc của thực phẩm trông đẹp, hấp dẫn.
C. Giòn, ráo nước.
D. Vừa ăn, đủ vị chua, cay, mặn, ngọt.
Câu 21 (0,25 điểm). Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết món ăn sử dụng phương pháp trộn nào?
A. Phương pháp trộn dầu giấm. B. Phương pháp trộn hỗn hợp (nộm). C. Phương pháp lên men lactic. D. Phương pháp bảo quản lạnh. |
Câu 22 (0,25 điểm). Khi chế biến bằng phương pháp lên men lactic cần lưu ý điều gì?
A. Để thực phẩm trong các lọ, hộp kín,...
B. Thực phẩm để càng lâu ăn càng có vị ngon.
C. Dùng vật nặng để nén chặt thực phẩm trong phương pháp muối.
D. Ngâm thực phẩm từ 5 – 10 phút.
Câu 23 (0,25 điểm). Quan sát các hình sau và cho biết món ăn nào được chế biến bằng phương pháp trộn dầu giấm?
Hình 1 | Hình 2 |
Hình 3 | Hình 4 |
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
Câu 24 (0,25 điểm). Kể tên một số món ăn không sử dụng nhiệt để chế biến?
A. Dưa muối, tôm hấp, salad, rau xào.
B. Dưa muối, kim chi, sashimi, salad.
C. Dưa muối, nộm, salad, gà nướng.
D. Dưa muối, sashimi, cá hấp, salad.
Câu 25 (0,25 điểm). Cho biết ý nào dưới đây là bước sơ chế nguyên liệu món trộn dầu giấm rau xà lách?
Rau xà lách nhặt, rửa sạch, ngâm nước muối nhạt khoảng 10 phút, vớt ra và vẩy cho ráo nước.
Cho 3 thìa súp giấm + 1 thìa đường + nửa thìa cà phê muối, khuấy tan; nếm có vị chua, ngọt, hơi mặn. Cho tiếp vào hỗn hợp trên 1 thìa súp dầu ăn, khuấy đều cùng với tiêu + tỏi phi vàng.
Hành tây bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái mỏng.
Trang trí rau thơm, ớt tỉa hoa.
Cho xà lách, hành tây và cà chua vào một khay to, đổ hỗn hợp dầu giấm vào trộn đều, nhẹ tay.
A. (1); (3).
B. (2); (5).
C. (4); (5).
D. (2); (3).
Câu 26 (0,25 điểm). Cho biết ý nào dưới đây là cách trình bày món trộn hỗn hợp nộm su hào?
Dưa chuột rửa sạch, thái lát mỏng.
Lạc xát vỏ, chia làm hai phần.
Trang trí thêm rau, ớt, dưa chuột tùy ý theo sáng tạo cá nhân. Ăn kèm với bánh phồng tôm, nước chấm chanh, tỏi, ớt pha loãng.
Rau răm, mùi tàu, rau thơm nhặt rửa sạch, thái nhỏ, chia làm hai phần.
Cho nộm vào đĩa, sau đó rắc lạc rang, hành phi, rau thơm còn lại lên trên.
A. (2); (5).
B. (3); (5).
C. (1); (4).
D. (3); (4).
Câu 27 (0,25 điểm). Quy trình thực hiện món trộn gồm các bước?
A. Chuẩn bị, chế biến, trình bày.
B. Chế biến, chuẩn bị, trình bày.
C. Trình bày, chế biến, chuẩn bị.
D. Trình bày, chuẩn bị, chế biến.
Câu 28 (0,25 điểm). Món dưa muối thường ăn kèm với đồ ăn nào?
A. Cá kho, thịt chưng mắm cùng nước chấm có vị cay nồng, nhạt.
B. Thịt kho, thịt rán, thịt luộc cùng nước chấm có vị cay, ngọt, mặn.
C. Thịt rán, thịt luộc, lẩu hải sản cùng với nước chấm có vị gừng, tỏi.
D. Thịt rán, gà nướng, thịt trâu gác bếp cùng với nước chấm có vị ngọt, gừng, hành.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Chế biến thực phẩm sử dụng nhiệt là gì? Nêu một số phương pháp chế biên thực phẩm có sử dụng nhiệt.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải thích tầm quan trọng của viêhc vệ sinh trong chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 5: Dự án: Tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0,75 |
Bài 6: Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt | 4 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 12 | 1 | 4,0 |
Bài 7: Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt | 3 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 13 | 0 | 5,25 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 5 | 3 | 0 | ||||
Bài 5: Dự án: Tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn | Nhận biết | - Biết được bước đầu tiên để tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Biết được bước đàu tiên tính toán chi phí bữa trưa. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Xác định được chi phí dự tính. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 6 | 12 | 1 | ||||
Bài 6: Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt | Nhận biết | - Biết được yêu cầu kĩ thuật của phương pháp rang, xào trong chế biến thực phẩm bằng dầu, mỡ nóng. - Biết được công việc cụ thể trong quá trình chế biến của phương pháp chế biến thực phẩm bằng không khí nóng (nướng). - Biết được các phương pháp chế biến thực phẩm bằng dầu, mỡ nóng. - Nêu được khái niệm chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và nêu được một số phương pháp chế biến. | 4 | 1 | C4, 5, 6, 7 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Biết được ý không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp luộc trong chế biến thực phẩm bằng nước nóng. - Biết được ý không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp kho trong chế biến thực phẩm bằng nước nóng. - Kể tên được món ăn được chế biến bằng phương pháp hơi nước nóng (hấp). - Biết được ý không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp chế biến thực phẩm bằng không khí nóng (nướng). - Biết được phương pháp chế biến món ăn. | 5 | C8, 9, 10, 11, 12 | |||
Vận dụng | - Sắp xếp được các bước để hoàn thiện món rau củ luộc. - Biết được món sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước. - Biết được phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo. | 3 | C13, 14, 15 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 7 | 13 | 1 | ||||
Bài 7: Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt | Nhận biết | - Biết được các cách chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. - Biết được quy trình thực hiện của phương pháp trộn dầu giấm. - Biết được yêu cầu kĩ thuật của phương pháp trộn dầu giấm. | 3 | C16, 17, 18 | ||
Thông hiểu | - Xác định được yêu cầu kĩ thuật của phương pháp. - Biết được ý không phải là yêu cầu kĩ thuật của phương pháp trộn hỗn hợp (nộm). - Biết được phương pháp trộn của món ăn. - Biết được đièu cần lưu ý khi chế biến bằng phương pháp lên men lactic. - Biết được món ăn được chế biến bằng phương pháp trộn dầu giấm. - Kể tên được một số món ăn không sử dụng nhiệt để chế biến. | 6 | C19, 20, 21, 22, 23, 24 | |||
Vận dụng | - Biết được bước sơ chế nguyên liệu món trộn dầu giấm rau xà lách. - Nêu được cách trình bày món trộn hỗn hợp nộm su hào. - Nêu được quy trình thực hiện món trộn. - Biết được đồ ăn ăn kèm với dưa muối. | 4 | C25, 26, 27, 28 | |||
Vận dụng cao | - Giải thích được tầm quan trọng của viêhc vệ sinh trong chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. | 1 | C2 (TL) |