Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Kết nối tri thức - Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Protein chuẩn là loại protein có đặc điểm gì?

A. Chỉ có trong thực vật.

B. Có đủ các axit amin thiết yếu.

C. Không cung cấp năng lượng.

D. Được cấu tạo từ glucid và lipid.

Câu 2. 1 gam protein cung cấp bao nhiêu năng lượng?

A. 2 Kcal.

B. 4 Kcal.

C. 6 Kcal.

D. 9 Kcal.

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 9. Thiếu i-ốt sẽ dẫn đến bệnh gì?

A. Quáng gà.

B. Thiếu máu.

C. Bướu cổ.

D. Loãng xương.

Câu 10. Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người trưởng thành?

A. 30 – 40%.

B. 40 – 50%.

C. 55 – 70%.

D. 75 – 90%.

Câu 11. Thực phẩm giàu glucid thuộc nhóm nào sau đây?

A. Rau muống, cà rốt, cam, chanh.

B. Gạo, ngô, khoai, sắn.

C. Thịt bò, cá, trứng.

D. Lạc, mè, dầu ăn.

Câu 12. Tiêu chí quan trọng khi chọn thực phẩm giàu protein động vật là gì?

A. Giá rẻ.

B. Tươi, không ôi thiu, có nguồn gốc rõ ràng.

C. Đóng gói càng lâu càng tốt.

D. Đã qua chế biến sẵn.

Câu 13. Khi chọn thực phẩm giàu lipid, cần ưu tiên loại nào?

A. Mỡ động vật giàu acid béo no.

B. Dầu thực vật và mỡ cá.

C. Bơ động vật.

D. Nội tạng động vật.

Câu 14. Bảo quản thực phẩm bằng nhiệt độ thấp giúp:

A. Giết hoàn toàn vi khuẩn.

B. Làm giảm hoạt động vi sinh vật, kéo dài thời gian sử dụng.

C. Biến đổi hoàn toàn cấu trúc thực phẩm.

D. Tăng giá trị dinh dưỡng.

Câu 15. Bảo quản thực phẩm bằng nhiệt độ cao thường áp dụng trong:

A. Đóng hộp, thanh trùng, tiệt trùng.

B. Sấy khô và ướp muối.

C. Bảo quản lạnh và cấp đông.

D. Ướp đường và điều chỉnh pH.

Câu 16. Mục tiêu của việc làm khô thực phẩm là gì?

A. Tăng hàm lượng nước.

B. Giảm hàm lượng nước, ức chế vi sinh vật.

C. Thay đổi hoàn toàn màu sắc.

D. Làm thực phẩm tươi hơn.

Câu 17. Đóng hộp thực phẩm kết hợp hai yếu tố nào?

A. Nhiệt độ thấp và đường.

B. Bao gói kín và xử lí nhiệt.

C. Muối và pH thấp.

D. Ánh sáng và khử trùng.

Câu 18. Khi chế biến thực phẩm, để hạn chế mất vitamin, cần:

A. Nấu lâu ở nhiệt độ cao.

B. Dùng nhiều nước khi luộc.

C. Cắt nhỏ, nấu nhanh, vừa đủ chín.

D. Phơi thực phẩm ngoài nắng.

Câu 19. Nghề nào trực tiếp tham gia chế biến nguyên liệu thành sản phẩm thực phẩm?

A. Thợ chế biến thực phẩm.

B. Đầu bếp trưởng.

C. Thợ vận hành máy sản xuất.

D. Nhân viên bán hàng.

Câu 20. Công việc chính của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm là:

A. Trực tiếp chế biến, tẩm ướp, nấu chín.

B. Điều khiển, theo dõi và bảo dưỡng dây chuyền sản xuất.

C. Quản lí nhân sự và xây dựng thực đơn.

D. Phục vụ khách hàng tại quầy.

Câu 21. Đầu bếp trưởng có phẩm chất nào quan trọng nhất?

A. Nhanh nhẹn, vui vẻ.

B. Chuyên môn giỏi, sáng tạo, trách nhiệm cao.

C. Chỉ cần biết nấu ăn cơ bản.

D. Chỉ cần biết vận hành máy.

Câu 22. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh cần:

A. Làm việc nhanh, tuân thủ quy trình, gọn gàng.

B. Chủ yếu thiết kế thực đơn.

C. Nghiên cứu chất phụ gia.

D. Bảo dưỡng máy móc.

Câu 23. Bảng sau giúp học sinh:

kenhhoctap

A. Đánh giá mức độ yêu thích ẩm thực.

B. Đánh giá khả năng và sở thích đối với từng nghề chế biến thực phẩm.

C. Lập thực đơn cá nhân.

D. Tính toán chi phí sản xuất.

Câu 24. Ngành chế biến thực phẩm có đặc điểm gì?

A. Không có cơ hội việc làm.

B. Là ngành công nghiệp quan trọng, gắn liền đời sống hằng ngày.

C. Chỉ phục vụ xuất khẩu.

D. Không cần công nghệ hiện đại.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2. Trong bảo quản thực phẩm, người ta áp dụng nhiều phương pháp nhằm kéo dài thời gian sử dụng và giữ giá trị dinh dưỡng.

Xét tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Bảo quản lạnh giúp giảm hoạt động vi sinh vật.

b) Tiệt trùng là đun nóng thực phẩm ở nhiệt độ thấp.

c) Làm khô thực phẩm nhằm giảm lượng nước để ức chế vi sinh vật.

d) Đóng hộp kết hợp xử lí nhiệt và bao gói kín.

Câu 3. Khi lựa chọn thực phẩm, việc đánh giá màu sắc, mùi vị, trạng thái bề mặt là rất cần thiết để đảm bảo an toàn và chất lượng.

Xét tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Thịt tươi có màu đỏ tươi, không nhớt, mùi đặc trưng.

b) Cá ươn thường có mắt trong suốt, mang hồng tươi.

c) Rau củ tươi có màu sắc tự nhiên, không dập nát.

d) Thực phẩm ôi thiu vẫn có thể dùng nếu nấu chín kỹ.

Câu 4. Các nghề trong ngành chế biến thực phẩm đều có những yêu cầu riêng về năng lực, phẩm chất và kĩ năng.

Xét tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Thợ vận hành máy cần hiểu biết kĩ thuật và kỉ luật lao động.

b) Đầu bếp trưởng chỉ cần giỏi nấu ăn, không cần quản lí.

c) Người chuẩn bị đồ ăn nhanh cần nhanh nhẹn, tuân thủ quy trình.

d) Thợ chế biến thực phẩm chỉ cần sức khỏe, không cần kiến thức.
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN. CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM  9 – KẾT NỐI TRI THỨC

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN. CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘTổng số câu

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨMBài 1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm            
Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm          
Tổng số câu TN/TL           
Điểm số          
Tổng số điểm     

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM    

Bài 1: 

Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

- Nhận biết được đặc điểm của protein.

    
Thông hiểu

- Chỉ ra được các chất sinh ra năng lượng.

- Biết được nội dung không đúng khi nói về protein.

- Kể tên được một số loại thực phẩm giàu protein.

    
Vận dụng 

- Biết được các loại thực vật có thể làm giàu ăn.

- Vai trò của protein đối với cơ thể con người.

    
Vận dụng cao     
Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩmNhận biếtNhận biết được các nhóm thực phẩm cung cấp cho cơ thể    
Thông hiểuChỉ ra cách chọn thực phẩm.    
Vận dụngChỉ ra được thời gian bảo quản thực phẩm.    
Vận dụng caoGiải thích được các biện pháp bảo quản thực phẩm    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay