Đề thi giữa kì 1 hoạt động trải nghiệm 12 chân trời sáng tạo bản 2 (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 chân trời sáng tạo (Bản 2) Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn HĐTN 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 chân trời sáng tạo bản 2
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 12 (BẢN 2)
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Đâu là biểu hiện của khả năng tư duy độc lập?
A. Bị lung lay bởi lời nói của người khác.
B. Đưa ra quan điểm, lập luận riêng.
C. Nghe theo lời người khác.
D. Sẵn sàng lắng nghe người khác nói.
Câu 2 (0,5 điểm). Thế nào là tự tin?
A. Là khi bạn có một niềm tin vào bản thân, niềm tin rằng bản thân có khả năng đáp ứng những thách thức của cuộc sống và thành công — để từ đó sẵn sàng hành động phù hợp.
B. Là việc chúng ta dám đối đầu với mọi khó khăn, thử thách gây cản trở, làm khó dễ cho bản thân; dám lao vào làm những điều mà người khác e sợ.
C. Là cảm giác e sợ, lúng túng, vụng về khi ở xung quanh những người khác.
D. Là sự nhẫn nại, cố gắng và quyết tâm để vươn lên, theo đuổi mục tiêu của mình, không bỏ cuộc trước những khó khăn và trở ngại.
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải biểu hiện của phẩm chất ý chí?
A. Độc lập ra quyết định và hành động theo quyết định.
B. Luôn nghĩ về điều yêu thích, hứng thú.
C. Kiên định từ chối những hành vi trái với mục đích của bản thân.
D. Tự chủ, kiểm soát các hành vi, cảm xúc của bản thân.
Câu 4 (0,5 điểm). Biểu hiện của bản lĩnh trong việc thực hiện đam mê theo đuổi nghề yêu thích là
A. Bảo vệ sự lựa chọn nghề yêu thích của bản thân trước những ý kiến trái chiều một cách thuyết phục.
B. Theo đuổi sự lựa chọn nghề yêu thích một thời gian ngắn.
C. Thực hiện nhiều hoạt động vui chơi, giải trí.
D. Tham gia các hoạt động thiện nguyện tại địa phương.
Câu 5 (0,5 điểm). Biểu hiện khả năng thích ứng với sự thay đổi của môi trường học tập hoặc làm việc là:
A. Suy nghĩ tích cực với thực trạng mới của bản thân.
B. Dễ dàng bắt đầu công việc và tập trung cho công việc.
C. Chấp nhận hoàn cảnh và không than phiền.
D. Làm nhiều việc có ý nghĩa.
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải biểu hiện trưởng thành về xã hội của cá nhân?
A. Nhận biết về quyền, và trách nhiệm của công dân.
B. Không có khả năng tổ chức cuộc sống cá nhân, công việc và quản lí bản thân.
C. Chủ động thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội.
D. Thực hiện việc làm thể hiện quyền và trách nhiệm của bản thân trong gia đình.
Câu 7 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của sự đam mê?
A. Kiên trì tìm cách vượt qua khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
B. Hào hứng trao đổi, bàn luận về vấn đề quan tâm.
C. Có niềm vui, sự phấn khích, hào hứng và thường xuyên nói về điều yêu thích.
D. Luôn cố gắng, quyết tâm vượt qua những khó khăn, rào cản để thực hiện.
Câu 8 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không phải là cách điều chỉnh cảm xúc, ứng xử jợp lí trong các tình huống giao tiếp?
A. Nhận biết cảm xúc hiện tại.
B. Đặt mình vào hoàn cảnh, tâm trạng của đối tượng giao tiếp.
C. Làm tổn thương đối tượng giao tiếp.
D. Giữ điềm tĩnh khi ứng xử.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu không phải là cách rèn luyện khả năng thích ứng với sự thay đổi của bản thân?
A. Chủ động, tìm tòi, khám phá những điều mới.
B. Không ngừng học tập và mở rộng kiến thức.
C. Chuẩn bị một phương án cho sự thay đổi tiếp theo.
D. Sẵn sàng đón nhận những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
Câu 10 (0,5 điểm). Quá trình thay đổi bản thân không bao gồm việc:
A. Trau dồi kiến thức.
B. Nâng cao sức khỏe.
C. Chú trọng vào đời sống tinh thần.
D. Không làm những việc dễ dàng.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải là biểu hiện của sự tự tin về bản thân?
A. Luôn tin tưởng vào khả năng của bản thân.
B. Chủ động, tự giác trong học tập và cuộc sống.
C. Tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
D. Tự ti về năng lực của bản thân.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu không phải là ca dao, tục ngữ về ý chí nghị lực?
A. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau.
B. Có chí thì nên.
C. Có cứng mới đứng đầu gió.
D. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Hãy phân tích tầm quan trọng của việc nuôi dưỡng đam mê trong cuộc sống.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy đánh giá tác động của môi trường xã hội và văn hóa đến quá trình rèn luyện bản thân và khả năng thích ứng của bản thân.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 12 (BẢN 2)
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 1: Rèn luyện bản thân và thích ứng với sự thay đổi | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 | |
Chủ đề 2: Thể hiện bản lĩnh và đam mê | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 12 (BẢN 2)
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 1 | 6 | 1 | ||||
Rèn luyện bản thân và thích ứng với sự thay đổi | Nhận biết | - Nhận diện được biểu hiện của tư duy độc lập. - Nhận diện được biểuhiện khả năng thích ứng với sự thay đổi của môi trường học tập hoặc làm việc. | 2 | C1, C5 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải biểu hiện trưởng thành về xã hội của cá nhân. - Nhận diện được ý không phải là cách điều chỉnh cảm xúc, ứng xử jợp lí trong các tình huống giao tiếp. - Nhận diện được ý không phải là cách rèn luyện khả năng thích ứng với sự thay đổi của bản thân. | 3 | C6, C8, C9 | |||
Vận dụng | - Nêu được ý không đúng về quá trình thay đổi bản thân. | 1 | C10 | |||
Vận dụng cao | - Đánh giá được tác động của môi trường xã hội và văn hóa đến quá trình rèn luyện bản thân và khả năng thích ứng. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 2 | 6 | 1 | ||||
Thể hiện bản lĩnh và đam mê | Nhận biết | - Nhận diện được khái niệm của “sự tự tin”. - Nhận diện được biểu hiện của bản lĩnh trong việc thực hiện đam mê theo đuổi nghề yêu thích. | 2 | C2, C4 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải biểu hiện của phẩm chất ý chí và đam mê. - Nhận diện được ý không phải là biểu hiện của sự tự tin về bản thân. | 3 | C3, C7, C11 | |||
Vận dụng | - Xác định được câu không phải là ca dao, tục ngữ về ý chí nghị lực. - Nêu được tầm tầm quan trọng của việc nuôi dưỡng đam mê trong cuộc sống. | 1 | 1 | C12 | C1 (TL) | |
Vận dụng cao |