Đề thi giữa kì 2 hoạt động trải nghiệm 12 chân trời sáng tạo bản 2 (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 chân trời sáng tạo (Bản 2) Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn HĐTN 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 chân trời sáng tạo bản 2
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 12
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Tham gia xây dựng và phát triển cộng đồng là
A. quyền lợi, trách nhiệm của mỗi cá nhân.
B. trách nhiệm của cơ quan địa phương.
C. trách nhiệm của Nhà nước.
D. trách nhiệm của học sinh, sinh viên.
Câu 2 (0,25 điểm). Đâu là ý nghĩa của sự khác biệt giữa các nền văn hóa?
A. Tạo sự đa dạng về đời sống của nhân dân.
B. Thu hút tính tò mò.
C. Thể hiện tính độc đáo đặc trưng của mỗi nền văn hóa.
D. Phát triển xuất – nhập khẩu.
Câu 3 (0,25 điểm). Đâu là hoạt động giao lưu văn hóa thể hiện tinh thần đoàn kết, hòa bình hữu nghị giữa các dân tộc?
A. Trao đổi sinh viên.
B. Giao hữu bóng đá.
C. Đại hội thể thao quốc tế.
D. Hợp tác phát triển kinh tế.
Câu 4 (0,25 điểm). Đâu là nội dung thể hiện sự chủ động và tự tin trong thiết lập các mối quan hệ xã hội?
A. Xác định được mục đích thiết lập mối quan hệ.
B. Xác định được khó khăn của cộng đồng.
C. Xác định được vấn đề cần giải quyết.
D. Xác định được người cần giúp đỡ.
Câu 5 (0,25 điểm). Đâu là hoạt động giáo dục tình đoàn kết dân tộc, hòa bình, hữu nghị?
A. Tham gia hoạt động của lớp.
B. Quyên góp ủng hộ trẻ em vùng cao.
C. Viết thư cho bạn.
D. Tìm hiểu về kiến thức, chuyên môn.
Câu 6 (0,25 điểm). Biểu hiện của sự chủ động, tự tin thiết lập các mối quan hệ xã hội là
A. lắng nghe tích cực để hiểu người cùng giao tiếp.
B. không tôn trọng đối phương.
C. tham gia các hoạt động tập thể.
D. tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện.
Câu 7 (0,25 điểm). Đâu là biểu hiện của sự sẵn sàng chia sẻ, giúp đỡ cộng đồng?
A. Tham gia các hoạt động vui chơi ở trường.
B. Giúp đỡ bạn làm bài tập.
C. Chia sẻ, giúp đỡ mọi người trong cộng đồng mọi lúc, mọi nơi khi có thể.
D. Sắp xếp thời gian hợp lý để phát triển các mối quan hệ.
Câu 8 (0,25 điểm). Đâu là biểu hiện của sự chủ động, tự tin trong thiết lập các mối quan hệ xã hội và sẵn sàng chia sẻ, giúp đỡ cộng dồng?
A. Giúp đỡ gia đình làm việc nhà.
B. Chủ động đề xuất những khó khăn của cộng đồng và kêu gọi mọi người chung tay hành động giúp đỡ.
C. Tham gia cuộc thi “An toàn giao thông”.
D. Chăm chỉ học hành.
Câu 9 (0,25 điểm). Đâu là việc không nên làm để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên?
A. Không xả rác xuống bãi biển.
B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên đúng quy định.
C. Tham gia các hoạt động cải tạo rừng.
D. Không phân loại rác trước khi đem vứt.
Câu 10 (0,25 điểm). Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp môi trường trong lành và cân bằng hệ sinh thái.
B. Là nhân tố duy nhất thúc đẩy kinh tế đất nước phát triển.
C. Đảm bảo cho con người tồn tại trong môi trường trong lành.
D. Góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội của đất nước.
Câu 11 (0,25 điểm). Hành vi nào dưới đây không phù hợp với quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?
A. Săn bắt động vật quý hiếm thuộc danh mục nguy cấp.
B. Thu gom và chuyển rác thải đến đúng nơi quy định.
C. Tố cáo hành vi khai thác, lấn, chiếm rừng trái phép.
D. Xây dựng chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh.
Câu 12 (0,25 điểm). Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về vấn đề bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?
A. Để bảo vệ cây trồng thì phải phun nhiều thuốc trừ sâu hóa học.
B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là trách nhiệm riêng của nhà nước.
C. Muốn phát triển kinh tế thì phải chấp nhận môi trường bị ô nhiễm.
D. Bảo vệ môi trường, tài nguyên là vấn đề cấp bách của mỗi quốc gia.
Câu 13 (0,25 điểm). Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho diện tích rừng tự nhiên ngày càng giảm?
A. Hậu quả của chiến tranh.
B. Tác động của con người.
C. Do cháy rừng vào mùa khô.
D. Chính sách của nhà nước.
Câu 14 (0,25 điểm). Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước là gì?
A. Thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm nước.
B. Ngập lụt vào mùa mưa tại đồng bằng.
C. Thiếu nước sạch cho sản xuất và sinh hoạt.
D. Thiếu các công trình thủy lợi.
Câu 15 (0,25 điểm). Vườn quốc gia nào dưới đây là vườn quốc gia duy nhất tại Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản thế giới từ năm 2003?
A. Vườn quốc gia Cúc Phương.
B. Vườn quốc gia Ba Vì.
C. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.
D. Vườn quốc gia Cát Tiên.
Câu 16 (0,25 điểm). Chủ đề sự kiện Giờ Trái Đất 2024 là gì?
A. Kiến tạo tương lai, bây giờ hoặc không bao giờ.
B. Tiết kiệm điện – thành thói quen.
C. Lên tiếng vì thiên nhiên.
D. Giảm dấu chân Carbon – hướng tới Net Zero.
Câu 17 (0,25 điểm). Yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự bền vững trong phát triển cộng đồng là gì?
A. Nguồn tài trợ từ bên ngoài ổn định và lâu dài.
B. Sự tham gia tích cực và chủ động của chính các thành viên trong cộng đồng.
C. Áp dụng các giải pháp từ các tổ chức quốc tế.
D. Thực hiện các dự án ngắn hạn, có kết quả ngay lập tức.
Câu 18 (0,25 điểm). Khi thực hiện một dự án phát triển cộng đồng, điều nào sau đây dễ dẫn đến thất bại?
A. Không thu thập ý kiến và nhu cầu thực tế từ cộng đồng trước khi bắt đầu dự án.
B. Tạo cơ hội cho tất cả thành viên trong cộng đồng cùng tham gia.
C. Lựa chọn giải pháp phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.
D. Đảm bảo có sự hỗ trợ của các tổ chức phi chính phủ.
Câu 19 (0,25 điểm). Vì sao việc giáo dục nâng cao nhận thức lại là một phần thiết yếu trong phát triển cộng đồng?
Chỉ để giúp người dân hiểu về các vấn đề kinh tế.
Vì nó thay đổi cách tư duy, khuyến khích sự chủ động tham gia giải quyết vấn đề cộng đồng.
Để tạo ra sự lệ thuộc vào các tổ chức hỗ trợ bên ngoài.
Vì các giải pháp kinh tế không đủ để cải thiện cộng đồng.
Câu 20 (0,25 điểm). Một dự án phát triển cộng đồng thường gặp phải thách thức lớn nhất nào?
A. Thiếu sự hợp tác giữa các thành viên trong cộng đồng.
B. Không có đủ nguồn tài chính ban đầu.
C. Chỉ tập trung vào việc cải thiện cơ sở hạ tầng.
D. Phải tuân thủ các tiêu chuẩn từ các tổ chức quốc tế.
Câu 21 (0,25 điểm). Tại sao việc bảo tồn động vật hoang dã lại quan trọng?
A. Để bảo vệ nguồn thực phẩm cho con người.
B. Để duy trì sự cân bằng sinh thái.
C. Để tạo ra lợi nhuận từ việc săn bắt.
D. Để tăng trưởng dân số động vật.
Câu 22 (0,25 điểm). Bảo vệ thực vật quý hiếm giúp gì cho môi trường?
A. Giúp giảm lượng nước trong đất.
B. Duy trì sự đa dạng sinh học.
C. Tăng trưởng nhanh chóng của cây trồng.
D. Giảm lượng oxy trong không khí.
Câu 23 (0,25 điểm). Các biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ cảnh quan thiên nhiên?
A. Phá rừng để xây dựng khu công nghiệp.
B. Tăng cường quản lý các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Xây dựng các khu dân cư gần khu bảo tồn.
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên không kiểm soát.
Câu 24 (0,25 điểm). Thực vật quý hiếm có thể giúp gì cho y học?
A. Cung cấp nguyên liệu cho dược phẩm.
B. Tạo ra các loại thuốc động vật.
C. Làm đẹp cảnh quan nhưng không có tác dụng khác.
D. Không có ảnh hưởng đến y học.
Câu 25 (0,25 điểm). Động vật hoang dã bị săn bắt trái phép có thể gây ra hậu quả gì?
A. Tăng trưởng số lượng động vật.
B. Gây mất cân bằng sinh thái.
C. Tăng cường đa dạng sinh học.
D. Giảm ô nhiễm môi trường.
Câu 26 (0,25 điểm). Biện pháp nào giúp bảo vệ rừng và hệ sinh thái trong rừng?
A. Phát triển nông nghiệp phá rừng.
B. Tăng cường bảo vệ khu rừng tự nhiên và trồng rừng mới.
C. Xây dựng nhà máy gần rừng.
D. Khai thác tài nguyên rừng mà không có kế hoạch.
Câu 27 (0,25 điểm). Tại sao cần bảo vệ các loài động vật và thực vật bản địa?
A. Để tăng trưởng dân số loài.
B. Để bảo tồn tính đặc trưng của hệ sinh thái.
C. Để tạo ra giống loài mới.
D. Để khai thác chúng làm thức ăn.
Câu 28 (0,25 điểm). Đâu là giải pháp tích cực, sáng tạo trong việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên?
A. Xả rác bừa bãi ra biển.
B. Tuyên truyền nâng cao nhận thức cho người trong cộng đồng về trách nhiệm tham gia gìn giữ, bảo vệ cảnh quan.
C. Chặt phá rừng trái phép.
D. Phát triển du lịch một cách ồ ạt.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Đóng vai thể hiện thái độ tôn trọng sự khác biệt giữa các nền văn hóa trong tình huống:
Tình huống: Lớp Huy tổ chức buổi trải ngghiệm thực tế. Đến bữa ăn trưa người dân địa phương mời cả lớp cùng thưởng thức các món ăn truyền thống. Huy cảm thấy khó ăn.
Nếu là Huy, em sẽ ứng xử như thế nào?
Câu 2 (1,0 điểm). Bảo vệ các loài thực vật quý hiếm đóng vai trò như thế nào trong việc duy trì đa dạng sinh học và phát triển bền vững?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 12
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 5: Phát triển cộng đồng đoàn kết bền vững | 8 | 0 | 0 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 12 | 1 | 5 | ||
Chủ đề 6: Bảo tồn động vật, thực vật và cảnh quan thiên nhiên | 8 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 16 | 1 | 5 | ||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 1 | 12 | 1 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 4,0 | 0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 12
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 5 | 12 | 1 | ||||
Phát triển cộng đồng đoàn kết và bền vững | Nhận biết | - Nhận diện được tham gia xây dựng và phát triển cộng đồng. - Biết được ý nghĩa của sự khác biệt giữa các nền văn hóa. - Biết được hoạt động giao lưu văn hóa thể hiện tinh thần đoàn kết, hòa bình hữu nghị giữa các dân tộc. - Biết được nội dung thể hiện sự chủ động và tự tin trong thiết lập các mối quan hệ xã hội. - Biết được hoạt động giáo dục tình đoàn kết dân tộc, hòa bình, hữu nghị. - Biết được biểu hiện của sự chủ động, tự tin thiết lập các mối quan hệ xã hội. | 8 | C1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | ||
Thông hiểu | - Thể hiện được thái độ tôn trọng sự khác biệt giữa các nền văn hóa trong tình huống. | 0 | 1 | C1 (TL) | ||
Vận dụng | - Nêu được yếu tố quan trọng nhẩ để đảm bảo sự bền vững trong phát triển cộng đồng. - Xác định được điều dễ dẫn đến thất bại. - Biết được ý nghĩa việc giáo dục nâng cao nhận thức. - Biết được thách thức trong dự án phát triển cộng đồng. | 4 | C17, 18, 19, 20 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 6 | 16 | 1 | ||||
Bảo tồn động vật, thực vật và cảnh quan thiên nhiên | Nhận biết | - Biết được tầm quan trọng việc bảo tồn động vật hoang dã. - Biết được ý nghĩa bảo vệ thực vật quý hiếm. - Biết được biện pháp bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. - Biết được hậu quả việc săn bắt trái phép. - Biết được giải pháp tích cực, sáng tạo trong việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. | 8 | C21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 | ||
Thông hiểu | - Biết được việc không nên làm để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. - Biết được ý không phải ý nghĩa bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên mang lại. - Biết được hành vi không phù hợp với quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. - Biết được ý kiến đúng khi bàn về vấn đề bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | 4 | C9, 10, 11, 12 | |||
Vận dụng | - Biết được nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng tự nhiên ngày càng giảm. - Nêu được vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước. - Nêu được vườn quốc gia duy nhất tại Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản thế giới từ năm 2003. - Nêu được chủ đề sự kiện Giờ Trái Đất 2024. | 4 | C13, 14, 15, 16 | |||
Vận dụng cao | - Nêu được vai trò của bảo vệ các loài thực vật quý hiếm trong việc duy trì đa dạng sinh học và phát triển bền vững. | 1 | C2 (TL) |