Đề thi giữa kì 1 KHTN 9 kết nối tri thức (3) (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn KHTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 9 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. (4,0 điểm)
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Tổng động năng và thế năng của vật được gọi là:
A. năng lượng B. cơ năng C. thế năng đàn hồi D. động thế năng
Câu 2. Thế năng của một vật ở gần mặt đất được xác định bằng biểu thức nào?
A. Wt = ph B. Wt = pH C. Wt = Ph D. Wt = Ph2
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở?
A. Ω B. W C. V D. A
Câu 8. Có phát biểu nào sau đây:
(1) Quang tâm O là điểm mà mọi tia sáng đi qua nó đều bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.
(2) Tiêu điểm chính là chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính cho tia ló hoặc đường kéo dài tia ló cắt nhau tại một điểm F trên trục chính.
(3) Tiêu cự (f = OF) là khoảng cách từ quang tâm đến tiêu điểm chính của thấu kính.
(4) Vật đặt trước thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Số phát biểu đúng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Điện trở của một đoạn dây dẫn được xác định bởi công thức:
A. B.
C.
D.
Câu 10. Trong đoạn mạch nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
A. bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
B. bằng hiệu các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
C. bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
D. luôn bé hơn tổng các hiệu điện thế giưa hai đầu các điện trở thành phần.
Câu 11. Công suất điện cho biết:
A. khả năng thực hiện công của dòng điện B. năng lượng của dòng điện
C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh – yếu của dòng điện
Câu 12. Công thức xác định năng lượng của dòng điện sản sinh ra trong một đoạn mạch là:
A. W = U.I2.t B. W = U2.I. t C. W = U.I.t D. W = I2.R
Câu 13. Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tốc độ của vật B. Khối lượng và tốc độ của vật
C. Khối lượng và chất làm vật D. khối lượng
Câu 14. Thế năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Khối lượng và tốc độ của vật.
B. Trọng lượng riêng
C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.
D. Khối lượng
Câu 15. Một tia sáng đi từ điểm S trong không khí tới điểm I tại mặt phân cách không khí – thủy tinh như hình bên. Sau khi rời mặt phân cách này, tia sáng tiếp tục đi theo đường nào?
A. IA B. IB C. IC D. ID
Câu 16. Trong đoạn mạch nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?
A. UAB = U1 = U2 = … = Un B. IAB = I1 = I2 = …= In
C. RAB = R1 + R2 + … + Rn D.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 17 đến câu 19. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, HS chọn đúng hoặc sai bằng cách ghi Đ hoặc S vào ô tương ứng.
Câu 17. Một quả bóng rơi từ độ cao h và bật lại.

a) Khi quả bóng rơi, thế năng chuyển hóa thành động năng.
b) Khi bóng chạm đất và bật lên, quả bóng chỉ có động năng.
c) Tại độ cao A, quả bóng có thế năng, không có động năng.
d) Tại độ cao A, quả bóng vừa có động năng, vừa có thế năng.
Câu 18. Tia sáng đi từ thủy tinh (chiết suất n = 1,5) đến mặt phân cách với nước (chiết suất n = 4/3).
a) Góc tới hạn để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi truyền từ thủy tinh ra nước là 64°.
b) Khi góc tới nhỏ hơn 62°, tia sáng sẽ bị khúc xạ vào nước.
c) Để không có tia khúc xạ vào nước, góc tới phải lớn hơn 63°.
d) Khi góc tới là 70°, hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra và không có tia sáng nào truyền qua nước.
Câu 19. Nói về định luật Ohm:
a) Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây dẫn.
b) Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây dẫn.
c) Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
d) Hiệu điện thế không ảnh hưởng đến cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. (3,0 điểm). HS trả lời từ câu 20 đến câu 23
Câu 20. (0,5 điểm)
Nêu 1 ví dụ về trường hợp lực tác dụng lên vật sinh công cơ học và 1 ví dụ chứng tỏ lực tác dụng lên vật nhưng không có công cơ học.
Câu 21. (0,5 điểm).............................................
.............................................
.............................................
Câu 23. (0,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết R1=1 Ω , R2= 2 Ω, R3= 3 Ω.
a) Tìm điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Nếu đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế UAB = 3 V. Hãy cho biết cường độ dòng diện đi qua các điện trở là bao nhiêu.
Câu 24. (0,5 điểm) Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’ với kích thước và tỉ lệ như hình bên dưới. Xác định khoảng cách từ vật đến thấu kính. Biết A’B’ = 2AB; AA’ = 90 cm.

Câu 25. (0,5 điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ, biết

R3 = 6 Ω; R1 = 4R2; ampe kế A chỉ 3 A. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 bằng 9 V.
a) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. (4,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
I) KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kỳ I khi kết thúc nội dung: chủ đề 3 Điện (hết bài 11: Năng lượng điện – Công suất điện)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần trắc nghiệm đúng sai: 3,0 điểm, (gồm 3 câu hỏi: nhận biết: 1 câu, thông hiểu: 2 câu), mỗi ý đúng 0,25 điểm;
- Phần trắc nghiệm trả lời ngắn: 3,0 điểm (gồm 6 câu hỏi : Vận dụng: 3,0 điểm).
Chủ đề | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỉ lệ % điểm | |||||||||||||
TN nhiều lựa chọn | TN đúng sai | TN trả lời ngắn | ||||||||||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | |||||
Chủ đề 1. Năng lượng cơ học | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 2 | 2 | 32,5 | ||||||||
Chủ đề 2. Ánh sáng | 4 | 2 | 1 | 2 | 4 | 3 | 2 | 35 | ||||||||
Chủ đề 3. Điện | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 1 | 2 | 32,5 | ||||||||
Số câu/ số ý | 12 | 4 | 1 | 2 | 6 | 13 | 6 | 6 | 100 | |||||||
II. BẢNG ĐẶC TẢ
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN nhiều phương án | TN đúng sai | TN trả lời ngắn | TN nhiều phương án | TN đúng sai | TN trả lời ngắn | |||
Chủ đề 1: Năng lượng cơ học | ||||||||
Bài 2: Cơ năng | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa của cơ năng. | 1 | C1 | ||||
- Nêu được công thức của thế năng | 1 | C2 | ||||||
Thông hiểu | - Động năng, thế năng phụ thuộc những yếu tố nào | 2 | C13, 14 | |||||
- Chuyển hóa cơ năng | 1 | C17 | ||||||
Vận dụng | - Áp dụng công thức tính động năng trong một số trường hợp đơn giản | 1 | C22 | |||||
Bài 3: Công và công suất | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa công suất | 1 | C3 | ||||
- Viết được công thức tính công | 1 | C4 | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được điều kiện sinh công cơ học và cho ví dụ | 1 | C20 | |||||
Chủ đề 2: Ánh sáng | ||||||||
Bài 4: Khúc xạ ánh sáng | Nhận biết | - Phát biểu hiện tượng khúc xạ ánh sáng | 1 | C5 | ||||
Thông hiểu | - Dựa vào định luật khúc xạ ánh sáng dự đoán đường đi của tia sáng | 1 | C15 | |||||
Bài 5: Tán sắc ánh sáng qua lăng kinh. Màu sắc của vật | Nhận biết | - Nêu được màu sắc của vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật hấp thụ hoặc phản xạ. | 1 | C21 | ||||
- Giải thích một số hiện tượng liên quan đến tán sắc ánh sáng | 1 | C6 | ||||||
Bài 6. Phản xạ toàn phần | Nhận biết | - Nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần | 1 | C18 | ||||
Bài 7: Thấu kính. Kính lúp | Nhận biết | - Nêu được khái niệm quang tâm, trục chính, tiểu điểm chính và tiêu cự của thấu kính | 1 | C8 | ||||
Vận dụng cao | - Vẽ ảnh qua thấu kính, xác định quang tâm, tiêu cự của thấu kính hội tụ. | 1 | C24 | |||||
Chủ đề 3: Điện | ||||||||
Bài 8: Điện trở. Định luật Ohm | Nhận biết | - Công thức tính điện trở | 2 | C7,9 | ||||
Nhận biết | - Phát biểu định luật Ohm | |||||||
Bài 9: Đoạn mạch nối tiếp | Nhận biết | - Cường độ dòng điện trong mạch nối tiếp | 1 | 1 | C10 | C23 | ||
Vận dụng | - Áp dụng định luật Ohm cho đoạn mạc nối tiếp, song song. | 1 | 1 | 1 | C16 | C19 | C25 | |
Bài 11: Năng lượng điện | Nhận biết | - Định nghĩa công suất điện | ||||||
- Công thức tính công suất điện, năng lượng điện | 2 | C11,12 |