Đề thi giữa kì 1 KHTN 9 kết nối tri thức (3) (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn KHTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 9 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1. Trong bộ dụng cụ thí nghiệm tìm hiểu tính chất ảnh qua thấu kính không có thiết bị nào dưới đây?
A. Màn chắn. B. Đèn.
C. Khe hình chữ F. D. Bản bán trụ.
Câu 2. Điện kế trong thí nghiệm điện từ, khi dòng điện đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt G0 (hoặc G1) thì kim điện kế sẽ dịch chuyển như thế nào?
A. Lệch sang phải. B. Lệch sang trái.
C. Không dịch chuyển. D. Lệch sang trái sau đó mới quay sang phải.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện kế là dụng cụ dùng để phát hiện dòng điện cảm ứng trong thí nghiệm điện từ.
B. Đồng hồ đo điện đa năng cho phép đo cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở… trong mạch điện xoay chiều.
C. Cuộn dây dẫn có hai đầu dây nối với hai đèn LED mắc song song, cùng cực dùng để phát hiện dòng điện cảm ứng.
D. Bảng chia độ được sử dụng để đọc giá trị góc tới, góc khúc xạ trong hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 4. Để quan sát nhiễm sắc thể, cần sử dụng các tiêu bản cố định nhiễm sắc thể và
A. kính hiển vi. B. kính lúp.
C. đèn laser. D. bản bán trụ.
Câu 5. Đơn vị nào sau đây không dùng để đo công suất?
A. kW. B. kcal.
C. HP. D. BTU/h.
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 11. Phép lai phân tích có vai trò gì?
A. Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.
B. Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn.
C. Xác định kiểu gen của các cá thể mang tính trạng tương phản.
D. Xác định kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
Câu 12. DNA có chức năng là
A. cấu tạo nên ribosome là nơi tổng hợp protein.
B. làm mạch khuôn cho quá trình tổng hợp protein.
C. vận chuyển đặc hiệu amino acid tới ribosome.
D. lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 13. Người ta dùng cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lượng 2,5 tấn lên độ cao 12 m. Công thực hiện được trong trường hợp này có giá trị là bao nhiêu?
A. 30 J. B. 300 J. C. 30 kJ. D. 300 kJ.
Câu 14. Một ô tô đang chạy với tốc độ không đổi trên đường cao tốc, động cơ ô tô cung cấp lực đẩy 4 500 N trên suốt quãng đường 750 m trong 30 s. Công suất của động cơ ô tô có giá trị bao nhiêu?
A. 150,8 HP. B. 1 125 kW. C. 180 W. D. 112 500 HP.
Câu 15. Sau khi chiếu ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính, ta thu được một dải ánh sáng màu từ đỏ đến tím. Sở dĩ như vậy là vì
A. lăng kính làm đổi màu ánh sáng Mặt Trời.
B. ánh sáng Mặt Trời chứa các ánh sáng màu.
C. lăng kính chứa các ánh sáng màu.
D. phản ứng hoá học giữa lăng kính và ánh sáng Mặt Trời sinh ra các màu.
Câu 16. Khi đốt cháy một hydrocarbon, thu được a mol CO2 và b mol H2O. Trong trường hợp nào sau đây có thể kết luận rằng hydrocarbon đó là alkane?
A. a > b. B. a < b. C. a = b. D. a ≥ b.
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
Câu 18. (2,0 điểm) Quan sát hình vẽ sau và mô tả cấu trúc không gian của phân tử DNA.
Câu 19. (2,0 điểm)
a) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một alkene X thu được 0,3 mol khí CO2. Xác định công thức phân tử của X.
b) Dẫn 9,916 lít hỗn hợp khí ở điều kiện chuẩn gồm ethane và ethylene qua bình đựng lượng dư dung dịch bromine thấy khối lượng bình đựng dung dịch bromine tăng 2,8 gam. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
Câu 20. (1,0 điểm) Chiếu tia sáng đỏ tới vuông góc với mặt bên AB của lăng kính tam giác cân ABC đặt trong không khí, có góc A = 30°. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,513; chiết suất của không khí là 1; sin300=0,5; sin490≈0,7565.

a) Khi tia sáng truyền đến mặt bên AC bên trong lăng kính, tia sáng bị khúc xạ. Hãy tính giá trị góc khúc xạ.
b) Hãy vẽ tiếp đường truyền của tia sáng qua lăng kính.
Cho C: 12; O: 16; H: 1, Br: 80.
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên lớp 9
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc nội dung:
+ Phân môn Vật lí: Tiết 15 Bài 8: Thấu kính
+ Phân môn Hóa học: Tiết 8 Bài 24: Alkene
+ Phân môn Sinh học: Tiết 8 Bài 39: Tái bản DNA và phiên mã RNA
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu; thông hiểu: 4 câu;), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1. Bài 1(3 tiết) | 4 | 1 | 1,00 | ||||||||
2. Chương I. Năng lượng cơ học (5 tiết) | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 1,75 | |||||
3. Chương II. Ánh sáng (7 tiết) | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2,25 | |||||
4. Chương VII. Giới thiệu về chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu (8 tiết) | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2,50 | |||||
5. Chương XI. Di truyền học của Mendel. Cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền (8 tiết) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2,50 | ||||||
Số câu | 1 | 12 | 1 | 4 | 1 | 1 | 4 | 16 | 10,0 | ||
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10 | ||
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm | |||||
Tỉ lệ | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
b. Bản đặc tả ma trận đề:
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
---|---|---|---|---|---|---|
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
1. Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học (3 tiết) | 0 | 4 | ||||
Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học | Nhận biết | Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. | 4 | C1 C2 C3 C4 | ||
Thông hiểu | Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo | |||||
Vận dụng | Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học | |||||
2. Chương I. Năng lượng cơ học (5 tiết) | 1 | 3 | ||||
– Động năng và thế năng – Cơ năng – Công và công suất | Nhận biết | Viết được biểu thức tính động năng của vật. | ||||
Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. | ||||||
Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. | ||||||
Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. | ½ | C17a | ||||
Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. | ½ | 1 | C17b | C5 | ||
Thông hiểu | Tính được công trong một số trường hợp đơn giản. | 1 | C13 | |||
Tính được công suất trong một số trường hợp đơn giản. | 1 | C14 | ||||
Vận dụng | Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. | |||||
3. Chương II. Ánh sáng (7 tiết) | 1 | 5 | ||||
– Sự khúc xạ – Sự tán sắc – Màu sắc – Lăng kính – Sự phản xạ toàn phần – Thấu kính – Kính lúp | Nhận biết | Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). | ||||
Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. | 1 | C6 | ||||
Từ kết quả thí nghiệm truyền ánh sáng qua lăng kính, nêu được khái niệm về ánh sáng màu. | ||||||
Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. | 1 | C7 | ||||
Nêu được các khái niệm: quang tâm, trục chính, tiêu điểm chính và tiêu cự của thấu kính. | 1 | C8 | ||||
Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). | 1 | C9 | ||||
Thông hiểu | Thực hiện thí nghiệm để rút ra và phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng | |||||
Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính. | ||||||
Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. | 1 | C15 | ||||
Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. | ||||||
Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn. | ||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. | |||||
Vẽ được ảnh qua thấu kính. | ||||||
Vận dụng cao | Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. | 1/2 | C20a | |||
Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn. | ||||||
Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính. | 1/2 | C20b | ||||
4. Chương VI. Giới thiệu về chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu (8 tiết) | 1 | 2 | ||||
Giới thiệu về chất hữu cơ | Nhận biết | Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. | ||||
Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. | ||||||
Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. | ||||||
Thông hiểu | Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử. | |||||
Alkane | Nhận biết | Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. | 1 | C10 | ||
Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. | ||||||
Thông hiểu | Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và thông dụng (C1 – C4). | |||||
Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. | ||||||
Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. | 1 | C16 | ||||
Alkene | Nhận biết | Nêu được khái niệm về alkene. | ||||
Nêu được tính chất vật lí của ethylene. | ||||||
Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). | ||||||
Thông hiểu | Viết được công thức cấu tạo của ethylene. | |||||
Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. | ||||||
Vận dụng | Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. | 1 | C19a C19b | |||
Nguồn nhiên liệu | Nhận biết | Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. | ||||
Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). | ||||||
Thông hiểu | Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). | |||||
Vận dụng | Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. | |||||
5. Chương XI. Di truyền học của Mendel. Cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền (8 tiết) | 1 | 2 | ||||
Khái quát về di truyền học | Nhận biết | Nêu được khái niệm về di truyền, khái niệm biến dị | ||||
Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. | ||||||
Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene). | ||||||
Thông hiểu | Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele, dòng thuần. | |||||
Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền (P, F1, F2, …) | ||||||
Các quy luật di truyền của Mendel | Nhận biết | Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lại phân tích | 1 | C11 | ||
Thông hiểu | Dựa vào công thức lai 1 tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel; giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel; phát biểu được quy luật phân li. | |||||
Dựa vào công thức lai 2 tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel; giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel; phát biểu được quy luật phân li độc lập. | ||||||
Nucleic acid và gene | Nhận biết | Nêu được khái niệm nucleic acid. Kể tên được các loại nucleic acid: DNA và RNA. | ||||
Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữa, bảo quản, di truyền. | 1 | C12 | ||||
Nêu được khái niệm gene. | ||||||
- Nêu được sơ lược về đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm. | ||||||
Thông hiểu | Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. | 1 | C18 | |||
Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng lại tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. | ||||||
Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. | ||||||
Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA | Nhận biết | Nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA | ||||
Thông hiểu | Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA và kết quả của quá trình. | |||||
Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. |