Đề thi giữa kì 1 toán 8 kết nối tri thức (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Toán 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đa thức nào sau đây chưa thu gọn?
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 3. Cho các đơn thức. Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức
và đơn thức
;
B. Đơn thức
và đơn thức
;
C. Đơn thức
và đơn thức
;
D. Cả ba đơn thức
đồng dạng với nhau.
Câu 4. Giá trị của biểu thức
khi
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 5. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 6. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
A.
;
B.
;
C.
;
D.
.
Câu 7. Cho tứ giác
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
và
là hai cạnh kề nhau; B.
và
là hai cạnh đối nhau;
C.
và
là hai góc đối nhau; D.
và
là hai đường chéo.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có 4 đường chéo;
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng
;
C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông;
D. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó.
Câu 9. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận một hình vuông?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông;
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông;
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông;
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
b) ![]()
c)
d) ![]()
Bài 2. (1,0 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Cho hai đa thức
và
Tìm đa thức
thỏa mãn ![]()
b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến ![]()
![]()
Bài 4. (2,5 điểm) Cho hình bình hành
có cạnh
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và ![]()
a) Chứng minh rằng
là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng
là tia phân giác của góc ![]()
c) Gọi giao điểm của
với
là
với
là
Tìm điều kiện của hình bình hành
để tứ giác
là hình vuông.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
là ba số thỏa mãn điều kiện:
![]()
Tính giá trị của biểu thức ![]()
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Đa thức | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | 1,0+3,0 | ||||
Chương II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0,75+1,5 | |||
| Chương III. Tứ giác | 5 | 1 | 2 | 5 | 3 | 1,25+2,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 10 | 2 | 5 | 6 | 1 | 12 | 5 | ||||
| Điểm số | 2,5 | 0,5 | 3,0 | 3 | 0,5 | 3 | 7 | 10 | |||
| Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,5 điểm 35% | 3 điểm 30 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Đa thức | |||||||
| 1. Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | Nhận biết | – Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến, đơn thức và đa thức thu gọn. – Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn thức và bậc của đa thức. – Nhận biết các đơn thức đồng dạng. | C1, C2, C3, | 3 | |||
| Thông hiểu | – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức | C4 | 1 | ||||
| Vận dụng | – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. – Vận dụng nhân và chia đa thức để giải bài toán tìm | C1a, C1b, C1c, C1d C3a, C3b | 6 | ||||
| CHƯƠNG II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng | |||||||
| 1. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng | Nhận biết | – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. – Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng; bình phương của một hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu. | C5, C6 | 2 | |||
| Thông hiểu | – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng; bình phương của một hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu. | C2a | 1 | ||||
| Vận dụng | – Vận dụng các hằng đẳng thức để giải bài toán tìm | C2b | 1 | ||||
| Vận dụng cao | – Chứng minh đa thức chia hết cho một số. – Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa thức nhiều biến. – Vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức. | C5 | 1 | ||||
| CHƯƠNG III: Tứ giác | |||||||
| 1. Tứ giác | Nhận biết | – Nhận biết được tứ giác, tứ giác lồi. − Nhận biết các cạnh, các đỉnh đối nhau, cạnh đối, góc đối, đường chéo của tứ giác. | C5 | C7, C8 | 1 | 2 | |
| Thông hiểu | – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng | C9 | 1 | ||||
| 2. Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | Nhận biết | − Mô tả khái niệm hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông và các yếu tố của chúng. − Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. − Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành. − Nhận biết dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. − Nhận biết dấu hiệu để một hình là hình thoi, hình vuông.. | C10, C11, C12 | 3 | |||
| Thông hiểu | − Giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân. − Giải thích các tính chất của hình bình hành. − Giải thích tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật. − Giải thích các tính chất của hình thoi và hình vuông. | C4a | 1 | ||||
| Vận dụng | − Vận dụng dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt để chứng minh một tứ giác là một hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông. − Tìm điều kiện của hình A hoặc một điểm trong hình A để hình B là hình thoi, hình vuông. | C4b, C4c | 2 | ||||