Đề thi giữa kì 2 địa lí 8 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Địa lí 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đất mùn núi cao phân bố rải rác ở các khu vực núi có độ cao từ:
- 1400 – 1500 trở lên.
- 1500 – 1600 trở lên.
- 1600 – 1700 trở lên.
- 1700 – 1800 trở lên.
Câu 2. Đất phù sa ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?
- Đất phù sa ngọt có độ phì cao, tơi xốp.
- Đất phèn nghèo dinh dưỡng, đất chặt.
- Ít chua, tơi xốp, giàu chất dinh dưỡng.
- Độ phì thấp, nhiều cát, ít phù sa sông.
Câu 3. Đất phèn có đặc điểm nào sau đây?
- Giàu chất dinh dưỡng, nghèo mùn.
- Đất bị chua, nghèo dinh dưỡng.
- Nhiều cát biển, phù sa tươi xốp.
- Có màu nâu, tươi xốp và ít chua.
Câu 4. Ở nước ta, vùng nào sau đây có nguy cơ hoang mạc hóa cao nhất?
- Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Đồng bằng sông Hồng.
- Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 5. Trong hệ sinh thái tự nhiên cạn, hệ sinh thái nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất?
- Rừng kín thường xanh.
- Rừng nhiệt đới gió mùa.
- Rừng ôn đới trên núi.
- Rừng tre nứa, tráng cỏ.
Câu 6. Biểu hiện của sự suy giảm về số lượng cá thể và loài sinh vật là:
- nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng.
- phạm vi phân bố loài tăng nhanh.
- nhiều hệ sinh thái rừng bị phá hủy.
- xuất hiện nhiều loài mới do lai tạo.
Câu 7. Ở nước ta, vùng biển nào sau đây tiếp liền với đất liền?
- Nội thủy.
- Lãnh hải.
- Thềm lục địa.
- Tiếp giáp lãnh hải.
Câu 8. Biển Đông có các vịnh biển lớn nào sau đây?
- Thái Lan và Đà Nẵng.
- Bắc Bộ và Thái Lan.
- Vân Phong và Thái Lan.
- Cam Ranh và Bắc Bộ.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Loại đất | Tổng diện tích đất tự nhiên (%) |
Feralit đồi núi thấp | 65% |
Mùn núi cao | 11% |
Phù sa | 24% |
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta?
- Nhận xét về nơi phân bố ba nhóm đất nêu trên.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho bảng số liệu:
Tên loài | Số lượng (loài) |
Thú | 348 |
Chim | 869 |
Bò sát | 384 |
Lưỡng cư | 221 |
Cá | 2 041 |
- Nhận xét số lượng một số loài động vật bị đe dọa và yêu cầu bảo tồn ở nước ta.
- Nguyên nhân nào làm cho sinh vật nước ta bị suy giảm đa dạng sinh học?
- Vì sao cần phải bảo tồn đa dạng sinh học?
Câu 3 (0,5 điểm). Có đúng hay không khi nhận định: “Biển Đông đối với nước ta là một hướng chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng, phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước”.
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 2 – ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | |||||||||||
1. Đặc điểm chung và sự phân bố của lớp phủ thổ nhưỡng | 2 |
|
| 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 2,0 |
2. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 |
3. Đặc điểm của sinh vật và vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học | 2 |
|
|
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 1,5 |
CHƯƠNG 4. BIỂN ĐẢO VIỆT NAM | |||||||||||
4. Vị trí địa lí Biển Đông, các vùng biển của Việt Nam | 2 |
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 1 | 1,0 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 0 | 1,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHƯƠNG 3. ĐẶC ĐIỂM THỔ NHƯỠNG VÀ SINH VẬT VIỆT NAM | ||||||
1. Đặc điểm chung và sự phân bố của lớp phủ thổ nhưỡng | Nhận biết | - Nhận biết độ cao mà nhóm đất mùn núi cao phân bố rải rác ở các khu vực núi. - Nhận biết đặc điểm của đất phù sa ở đồng bằng sông Hồng. | 1 1 | C1 C2 | ||
Thông hiểu | Quan sát bảng số liệu và thực hiện yêu cầu của bài. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
2. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất | Nhận biết | - Nhận biết đặc điểm của đất phèn. - Nhận biết vùng có nguy cơ hoang mạc hóa cao nhất. | 1 1 | C3 C4 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
3. Đặc điểm của sinh vật và vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học | Nhận biết | - Nhận biết hệ sinh thái chiếm diện tích lớn nhất trong các hệ sinh thái tự nhiên trên cạn. - Nhận biết biểu hiện của sự suy giảm về số lượng cá thể và loài sinh vật. | 1 1 | C5 C6 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | Quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
CHƯƠNG 4. BIỂN ĐẢO VIỆT NAM | ||||||
4. Vị trí địa lí Biển Đông, các vùng biển của Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết vùng biển tiếp liên với đất liền. - Nhận biết các vịnh biển lớn của Biển Đông. | 1 1 | C7 C8 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Giải thích. | 1 | C3 (TL) |