Giáo án và PPT công nghệ 12 lâm nghiệp thủy sản Cánh diều bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP. Thuộc chương trình Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản Cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT công nghệ 12 lâm nghiệp thủy sản Cánh diều bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án và PPT công nghệ 12 lâm nghiệp thủy sản Cánh diều bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án và PPT công nghệ 12 lâm nghiệp thủy sản Cánh diều bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án và PPT công nghệ 12 lâm nghiệp thủy sản Cánh diều bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án và PPT công nghệ 12 lâm nghiệp thủy sản Cánh diều bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án và PPT công nghệ 12 lâm nghiệp thủy sản Cánh diều bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án và PPT công nghệ 12 lâm nghiệp thủy sản Cánh diều bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án và PPT công nghệ 12 lâm nghiệp thủy sản Cánh diều bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT công nghệ 12 lâm nghiệp - thuỷ sản Cánh diều

BÀI 19: QUY TRÌNH NUÔI THỦY SẢN THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời: Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP mang lại lợi ích gì? Quy trình nuôi thủy sản VietGAP khác với nuôi thủy sản thông thường như thế nào?

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Tìm hiểu VietGAP trong nuôi trồng thuỷ sản

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: 

  • Em hiểu thế nào là tiêu chuẩn VietGAP? Quy trình VietGAP gồm mấy bước?
  • Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP mang lại lợi ích gì?

Sản phẩm dự kiến:

1.1 Khái niệm

- Quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP tuân theo các yêu cầu đối với thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt trong ao, có thể kiểm soát các yếu tố đầu vào từ khâu chuẩn bị ao, thả giống đến khâu thu hoạch để làm thực phẩm. Quy trình gồm 7 bước: 

Chuẩn bị cơ sở nuôi → Lựa chọn và thả giống → Quản lí và chăm sóc → Thu hoạch → Thu gom xử lí chất thải → Lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc → Kiểm tra nội bộ.

1.2 Lợi ích của nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGap

- Đối với cơ sở nuôi: giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn định, tạo dựng được mối quan hệ tốt với người lao động và cộng đồng xung quanh.

- Đối với người lao động: được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động thông qua đào tạo về VietGAP.

- Đối với người tiêu dùng và xã hội: biết rõ được nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn,...

- Đối với cơ sở chế biến thuỷ sản: có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí ở các công đoạn kiểm tra chất lượng sản phẩm thuỷ sản, tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm,...

Hoạt động 2. Tìm hiểu quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP

GV đưa ra câu hỏi:

  • Cơ sở hạ tầng của cơ sở nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP phải đảm bảo những yêu cầu nào?
  • Giống thuỷ sản cần đảm bảo những yêu cầu nào theo tiêu chuẩn VietGAP?
  • Việc sử dụng thức ăn khi nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP phải đảm bảo những yêu cầu gì?
  • Môi trường nuôi thuỷ sản được kiểm soát như thế nào trong tiêu chuẩn VietGAP?
  • Việc quản lí dịch bệnh trong quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP được thực hiện như thế nào?
  • Trong quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP, chất thải được thu gom và xử lí như thế nào?
  • Việc lưu trữ hồ sơ trong quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP nhằm mục đích gì?
  • Vì sao quy trình truy xuất nguồn gốc phải được vận hành thử trước khi chính thức thực hiện?

Sản phẩm dự kiến:

2.1 Chuẩn bị sơ sở nuôi

Cơ sở hạ tầng của đơn vị nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn của VietGAP phải đảm bảo các yêu cầu sau:

- Bờ ao được xây dựng bằng các vật liệu:

+ Không gây ô nhiễm môi trường

+ Không gây độc hại cho thuỷ sản nuôi

+ Không rò rỉ nước.

- Hệ thống nước cấp, nước thải riêng biệt.

- Có nơi chứa và xử lí nước thải, bùn thải từ ao nuôi.

- Có nơi chứa và xử lí nước thải, chất thải sinh hoạt nếu có người lao động ở tại cơ sở nuôi.

- Khu vực chứa rác thải nguy hại riêng biệt với nơi chứa, xử lí thuỷ sản chết; tách biệt với khu nuôi trồng và không làm ảnh hưởng đến môi trường.

- Khu vực chứa vật tư đầu vào theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, đảm bảo không có sự xâm nhập của địch hại và tránh nhầm lẫn khi sử dụng.

- Có sơ đồ chỉ dẫn khu nuôi thuỷ sản phù hợp với thực tế và có biển báo cho từng khu vực

- Có các biện pháp đảm bảo ngăn ngừa địch hại và các vật nuôi khác (chó, mèo, vịt, gà,...) xâm nhập vào cơ sở nuôi.

2.2 Lựa chọn thả giống

- Con giống phải nằm trong Danh mục các loài thuỷ sản được phép kinh doanh. Con giống phải đảm bảo chất lượng và được kiểm dịch theo quy định, đồng thời không sử dụng con giống biến đổi gene và không sử dụng con giống khai thác từ bãi đẻ, khu vực di cư sinh sản.

- Quá trình vận chuyển con giống phải đảm bảo không ảnh hưởng đến sức sống và chất lượng con giống. Khi thả giống lưu ý cân bằng giữa môi trường ao (bể) nuôi và môi trường nước vận chuyển, tránh gây sốc cho con giống. Mật độ và mùa vụ thả phải tuân theo quy trình nuôi.

2.3 Quản lí và chăm sóc

a. Sử dụng thức ăn: Phải sử dụng thức ăn phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng, độ tuổi của đối tượng nuôi. Thức ăn không chứa chất cấm theo quy định của pháp luật, không sử dụng hormone và chất kích thích sinh trưởng trong quá trình nuôi, không sử dụng sản phẩm hết hạn, không rõ nhãn, không đảm bảo chất lượng,…

b. Theo dõi môi trường

- Nước cấp vào ao nuôi phải được xử lí và kiểm soát các chỉ tiêu về an toàn thực phẩm. Chất lượng nước nuôi phải thích hợp với loài thuỷ sản và không là mối nguy gây mất an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh. Cơ sở nuôi cần định kì kiểm tra chất lượng nước ao nuôi về một số chỉ tiêu lí – hoá phù hợp với loài thuỷ sản và hình thức nuôi trồng. Các chỉ tiêu môi trường theo dõi bao gồm: pH, hàm lượng oxygen hòa tan, lượng chất rắn lơ lửng, hàm lượng ammonia, hydro sulfide, độ mặn.

c. Quản lí dịch bệnh

- Cơ sở nuôi phải thường xuyên theo dõi, kịp thời phát hiện dấu hiệu bị sốc, bị bệnh, nghi ngờ bị bệnh, các dấu hiệu bất thường khác trên thuỷ sản nuôi và thực hiện các biện pháp cần thiết để ngăn ngừa phát sinh dịch bệnh. Đồng thời, phải thực hiện cách li, ngăn chặn sự lây lan dịch bệnh giữa các ao nuôi và từ ao nuôi ra bên ngoài. 

- Nếu thuỷ sản mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh thuỷ sản phải công bố dịch thì phải báo cáo ngay cho các cơ quan có trách nhiệm nơi gần nhất.

- Cơ sở nuôi sử dụng thuốc thú y thuỷ sản nằm trong danh mục thuốc được lưu hành theo phác đồ của cán bộ chuyên môn, không sử dụng thuốc trong danh mục cấm và phải tuân thủ thời gian ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch theo khuyến cáo của nhà sản xuất hoặc cơ quan quản lí.

2.4 Thu hoạch

- Cơ sở nuôi cần có kế hoạch, biện pháp thu hoạch phù hợp với loài thuỷ sản và hình thức nuôi trồng nhằm đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm.

2.5 Thu gom và xử lí rác thải

Theo quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP, chất thải được thu gom và xử lí như sau:

- Thu gom và xử lí đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi xả ra môi trường.

- Đối với chất thải rắn: thu gom, lưu giữ, vận chuyển đến nơi quy định bằng phương tiện, thiết bị chuyên dụng.

- Đối với chất thải nguy hại: phân loại, thu gom, lưu giữ và xử lí theo quy định về quản lí chất thải nguy hại.

- Đối với thủy sản bị chết, bị nhiễm bệnh, nghi nhiễm bệnh trong Danh mục bệnh thuỷ sản: công bố dịch phải được xử lí đúng cách tránh gây lây lan dịch bệnh.

- Cơ sở nuôi phải thực hiện đầy đủ các quy định về vệ sinh, phải thực hiện tẩy trùng, cải tạo ao sau mỗi vụ nuôi trồng.

2.6 Lưu trữ hồ sơ và truy xuất nguồn gốc

Việc lưu trữ hồ sơ trong quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP nhằm mục đích:

- Để truy xuất nguồn gốc sản phẩm thủy sản, từ con giống, thức ăn, thuốc thú y, đến quá trình nuôi trồng, thu hoạch và chế biến giúp đảm bảo an toàn thực phẩm, bảo vệ thương hiệu và uy tín của sản phẩm.

- Để các cơ quan chức năng đánh giá và kiểm tra việc tuân thủ các quy định của VietGAP giúp đảm bảo sản phẩm thủy sản được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn, an toàn cho người tiêu dùng.

- Để người nuôi thủy sản ghi chép, theo dõi và đánh giá quá trình sản xuất giúp họ xác định được những điểm mạnh, điểm yếu và đưa ra các biện pháp cải tiến để nâng cao hiệu quả sản xuất.

- Để cung cấp bằng chứng cho các tuyên bố về chất lượng sản phẩm.

- Giúp đáp ứng yêu cầu của thị trường và nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm.

2.7 Kiểm tra nội bộ

- Đối với cơ sở nuôi nhiều thành viên hoặc nhiều địa điểm nuôi phải tiến hành kiểm tra nội bộ. Cơ sở tổ chức kiểm tra định kì việc tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn không quá 1 năm một lần, phát hiện điểm không phù hợp, xác định nguyên nhân và có biện pháp khắc phục.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Từ nội dung bài học, GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: VietGAP là gì?

A. Quy trình nuôi thủy sản không cần kiểm soát các yếu tố đầu vào

B. Quy trình nuôi thủy sản tuân theo các yêu cầu thực hành tốt, kiểm soát từ khâu chuẩn bị ao đến thu hoạch

C. Quy trình nuôi thủy sản truyền thống không cần truy xuất nguồn gốc

D. Phương pháp nuôi tự nhiên không sử dụng thức ăn công nghiệp

Câu 2: Lợi ích của nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với người tiêu dùng là gì?

A. Tiết kiệm chi phí sản xuất

B. Được làm việc trong môi trường an toàn

C. Biết rõ nguồn gốc thực phẩm và an toàn khi lựa chọn

D. Tăng khả năng xuất khẩu sản phẩm

Câu 3: Yêu cầu đối với con giống khi nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?

A. Sử dụng con giống từ các bãi đẻ tự nhiên

B. Con giống phải được kiểm dịch và không sử dụng giống biến đổi gene

C. Sử dụng con giống khai thác từ khu vực di cư sinh sản

D. Con giống không cần kiểm dịch

Câu 4: Việc kiểm tra chất lượng nước ao nuôi cần theo dõi chỉ tiêu nào?

A. pH, hàm lượng oxygen hòa tan, ammonia, độ mặn

B. Nhiệt độ và độ sâu của ao

C. Màu sắc nước và lượng chất rắn

D. Chất lượng thức ăn và số lượng thủy sản trong ao

Câu 5: Mục đích của việc lưu trữ hồ sơ trong quy trình VietGAP là gì?

A. Để dễ dàng xử lý thủy sản chết

B. Để ghi chép quá trình nuôi trồng và truy xuất nguồn gốc sản phẩm

C. Để kiểm soát lượng thức ăn

D. Để đánh giá chất lượng nước

Sản phẩm dự kiến

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

B

A

B

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Câu 1: Em hãy liên hệ thực tế và nêu những lợi ích mà nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP có thể mang lại cho cộng đồng địa phương, đặc biệt là trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế bền vững.

Câu 2: Hãy tìm hiểu một số cơ sở nuôi thuỷ sản mà em biết. Các cơ sở nuôi đó đã đảm bảo được những tiêu chí nào của quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP? Vì sao?

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (200k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT công nghệ 12 lâm nghiệp - thuỷ sản Cánh diều

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY CÔNG NGHỆ 12 KẾT NỐI TRI THỨC

Công nghệ lâm nghiệp - thủy sản:
 
Công nghệ điện - điện tử:
 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY CÔNG NGHỆ 12 CÁNH DIỀU

Công nghệ lâm nghiệp - thủy sản:

 
 
Công nghệ điện - điện tử:
 
 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay