Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 5: Em làm được những gì?. Thuộc chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 5: Em làm được những gì?

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo

BÀI 5: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Đố bạn":

+ GV: Đố bạn, đố bạn!

+ HS:  Đố gì, đố gì?

+ GV: Đọc số 89 649

+ HS: ……………

+ GV: Đố bạn, đố bạn!

+ HS:  Đố gì, đố gì?

+ GV: Số 89 649 là số chẵn hay số lẻ?

+ HS: ………….

+ GV: Đố bạn, đố bạn!

+ HS:  Đố gì, đố gì?

+ GV: Số liền sau của số 89 649 là số nào?

+ HS: ………….

(HS thay nhau đố cả lớp hoặc chơi theo nhóm đôi – hai bạn đố nhau)

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Hoàn thành BT1

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2

b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.

c) Một số khi cộng với 0 thì bằng chính số đó.

d) Một số khi nhân với 0 thì bằng chính số đó.

e) Chỉ có các số 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn.

Sản phẩm dự kiến:

a) Đ

b) Đ

c) Đ

d) S

e) S

Hoạt động 2: Hoàn thành BT2

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

Đã tô màu 1/2 số con vật của những hình nào:

Sản phẩm dự kiến:

- Các con ong được xếp đều thành 4 hàng, đã tô màu 2 hàng.

Vậy đã tô màu 1/2 số ong của hình A.

- Các con bọ rùa được xếp đều thành 4 cột, đã tô màu 2 cột.

Vậy đã tô màu 1/2 số bọ rùa của hình B.

Hoạt động 3: Hoàn thành BT3

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Đặt tính rồi tính

a) 69 781 + 8 154                   

b) 5 083 – 78

c) 4 207 x 8                             

d) 8 225 : 6

Sản phẩm dự kiến:

Toán lớp 4 trang 17 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Hoạt động 4: Vui học

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Ba bạn Thu, Thảo, Thành xếp được tất cả 405 ngôi sao. Sau đó, Thu cho Thành 15 ngôi sao, Thảo cho Thành 10 ngôi sao thì số ngôi sao của ba bạn bằng nhau.

a) Sau khi Thu và Thảo cho Thành, mỗi bạn có ..?.. ngôi sao

b) Lúc đầu:

Thu xếp được ..?.. ngôi sao

Thảo xếp được ..?.. ngôi sao

Thành xếp được ..?.. ngôi sao

 

Sản phẩm dự kiến:

a) Số ngôi sao mỗi bạn có sau khi Thu và Thảo cho Thành là 

405 : 3 = 135 (ngôi sao)

b) Lúc đầu Thu xếp được số ngôi sao là

135 + 15 = 150 (ngôi sao)

Lúc đầu Thảo xếp được số ngôi sao là 

135 + 10 = 145 (ngôi sao)

Lúc đầu Thành xếp được số ngôi sao là 405 – (150 + 145) = 110 (ngôi sao)

Hoạt động 5: Hoàn thành BT4

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Các bạn Hà, Huế và Minh cùng đi mua đồ dùng học tập. Hà mang theo 24 000 đồng, Huế mang theo 48 000 đồng, số tiền của Minh bằng một nửa tổng số tiền của Hà và Huế. Hỏi Minh mang theo bao nhiêu tiền?

Sản phẩm dự kiến:

Minh mang theo số tiền là

(24 000 + 48 000) : 2 = 36 000 (đồng)

Đáp số: 36 000 đồng

Hoạt động 6: Hoàn thành BT5

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

a) Trong các số từ 1 đến 90, những số nào chia hết cho 9?

b) Có một số tờ giấy màu và một số quyển vở. Mỗi số đó đều là các số có hai chữ số mà ta chưa biết chữ số hàng đơn vị: 3? ; 4?

Hãy thay mỗi dấu ? bằng một chữ số thích hợp để số dụng cụ học tập này có thể chia đều được cho 9 nhóm bạn trong lớp.

Sản phẩm dự kiến:

a) Trong các số từ 1 đến 90, những số chia hết cho 9 là: 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81

b) Để số dụng cụ học tập có thể chia đều cho 9 nhóm bạn thì số dụng cụ đó phải chia hết cho 9.

Lại có số cần tìm có dạng 3..... và 4.....

Vậy hai số cần tìm là 36 và 45

Hoạt động 6: Thử thách

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Có ba bạn dự định góp tiền mua chung một hộp đồ chơi. Các bạn phải chọn hộp nào để mỗi bạn sẽ góp một số tiền như nhau và nhận được số lượng đồ chơi như nhau?

 

Sản phẩm dự kiến:

Để mỗi bạn sẽ góp một số tiền như nhau và nhận được số lượng đồ chơi như nhau thì hộp được chọn có giá tiền là số chia hết cho 3 và số lượng đồ chơi chia hết cho 3.

Ta có 48 000 : 3 = 16 000; 18 : 3 = 6

Vậy các bạn phải chọn hộp đồ chơi màu xanh lá để mỗi bạn góp một số tiền như nhau và nhận được số lượng đồ chơi như nhau.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 567899; 567898; 567897; 567896.

B. 865742; 865842; 865942; 865043.

C. 754219; 764219; 774219; 775219.

D. 978653; 979653; 970653; 980653.

Câu 2: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?

A. 43800 xe đạp.

B. 80700 xe đạp

C. 70700 xe đạp

D. 50700 xe đạp

Câu 3: Bạn An phải thực hiện phép chia một số cho 135, nhưng vì sơ ý nên bạn đó đã viết sai số bị chia thành chữ số hàng trăm là 7 thành 5, chữ số hàng chục là 5 thành 7. Vì thế phép chia sai có thương là 226 và dư 60. Tìm thương và số dư trong phép chia này?

A. 314 và dư 5

B. 227 và dư 107

C. 225 và dư 105

D. 227 và dư 105

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 3: D

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Có ba người cùng tham gia đo cân nặng, người thứ nhất nặng 72kg, người thứ hai nặng 64kg, người thứ ba nặng bằng nửa tổng người thứ nhất và thứ hai. Hỏi người thứ ba nặng bao nhiêu kg?

Câu 2: Mỗi ngày An đi bộ đi học quãng đường dài 1 140 m (gồm quãng đường từ nhà tới trường và từ trường về nhà, biết An đi học và về nhà trên cùng 1 quãng đường).

a) Tính tổng quãng đường An đi bộ đi học trong một tuần, biết rằng mỗi tuần An đi học 5 ngày.

b) Quãng đường từ nhà An tới trường dài bao nhiêu mét?

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt, nhiều trò chơi để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

PHÍ GIÁO ÁN

1. Với toán, Tiếng Việt

  • Giáo án: word 350k/môn - Powepoint 450k/môn
  • Trọn bộ word + PPT: 650k/môn

2. Với các môn còn lại:

  • Giáo án: word 250k/môn - Powepoint 300k/môn
  • Trọn bộ Word + PPT: 450k/môn

3. Nếu đặt trọn bộ 5 môn chủ nhiệm gồm: Toán, tiếng Việt, Đạo đức, lịch sử & địa lí, HĐTN thì:

  • Giáo án: word 1000k - Powerpoint 1200k
  • Trọn bộ word + PPT: 1600k

=> Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo

Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối

Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay