Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 28: Dãy số tự nhiên
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 28: Dãy số tự nhiên. Thuộc chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo
BÀI 28: DÃY SỐ TỰ NHIÊN
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Ai nhanh hơn?"
+ GV gắn thẻ số lên bảng
HS (hai đội chơi) nhặt thẻ số gắn theo thứ tự từ 0 đến 12
+ Đội gắn xong trước và đúng thì thắng cuộc.
Ví dụ:
+ HS gắn thẻ theo thứ tự từ bé đến lớn:
GV gọi vài em đọc dãy số và hỏi:
- Các số này có tên gọi là gì? (Số tự nhiên)
- Còn các số tự nhiên khác nữa không? (rất nhiều)
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Hoàn thành bài tập 1 trang 66 toán 4 tập 1 SGK CTST
GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:
Thực hành viết ba số tự nhiên liên tiếp:
Một bạn viết một số không quá tám chữ số. Các bạn còn lại viết số liền trước và số liền sau của số đó. Sắp xếp các số vừa viết để được ba số tự nhiên liên tiếp.
Sản phẩm dự kiến:
Bạn Nam viết một số không quá tám chữ số là: 479 263.
Bạn Mai viết số liền trước của số đó là: 479 262.
Bạn Việt viết số liền sau của số đó là: 479 264.
Sắp xếp các số vừa viết để được ba số tự nhiên liên tiếp là: 479 262; 479 263; 479 264.
Hoạt động 2. Hoàn thành bài tập 1 trang 66 toán 4 tập 1 SGK CTST
GV đưa ra câu hỏi:
a) Tìm số liền sau của mỗi số: 100; 99 999 999.
b) Tìm số liền trước của mỗi số: 9; 1 000 000.
c) Nếu biểu diễn bốn số đã cho ở câu a và câu b trên tia số, số nào gần gốc 0 nhất, số nào xa gốc 0 nhất?
Sản phẩm dự kiến:
a) Thêm 1 vào một số ta được số tự nhiên liền sau số đó.
Số liền sau 100 là 101.
Số liền sau 99 999 999 là 100 000 000.
b) Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.
Số liền trước 9 là số 8.
Số liền trước 1 000 000 là số 999 999.
c) Sắp xếp bốn số đã cho ở câu a và câu b theo thứ tự từ bé đến lớn:
9; 100; 1 000 000; 99 999 999.
Biểu diễn bốn số trên tia số ta được:
Số 9 bé nhất nên gần gốc 0 nhất, số 99 999 999 lớn nhất nên xa gốc 0 nhất.
Hoạt động 3. Hoàn thành bài tập 2 trang 66 toán 4 tập 1 SGK CTST
HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:
Nêu ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.
a) 994; 995; 996; 997; 998; ...
b) 0; 2; 4; 6; 8; ...
c) 1; 3; 5; 7; 9; ...
d) 3; 8; 13; 18; 23; ...
Sản phẩm dự kiến:
a) Thêm 1 đơn vị vào đứng trước ta được số đứng sau.
994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000; 1 001; ...
b) Thêm 2 đơn vị vào số đứng trước ta được số đứng sau.
0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; ...
c) Thêm 2 đơn vị vào số đứng trước ta được số đứng sau.
1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; ...
d) Thêm 5 đơn vị vào số đứng trước ta được số đứng sau.
3; 8; 13; 18; 23; 28; 33; 38; ...
…
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Số tự nhiên liền sau số 1000 là:
A. 101
B. 1001
C. 999
D. 1100
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 11; 13; …; 17; 19; 21 là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 3: Số tự nhiên liền trước của số 6 925 851 là:
A. 6 925 846
B. 6 925 848
C. 6 925 850
D. 6 925 852
Câu 4: Giá trị của chữ số 2 trong số 135246789 là:
A. 200000
B. 20000
C. 20000000
D. 2000000
Câu 5: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: …………..; …………..; ………….; …………..
A. 9996; 9997; 9998; 9999
B. 9990; 9991; 9992; 9993
C. 9900; 9901; 9902; 9903
D. 9960; 9970; 9980; 9990
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1 - B | Câu 2 - D | Câu 3 - C | Câu 4 - A | Câu 5 – B |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:
Câu 1: Cho dãy số 2; 4; 6; …; 2020; 2022. Dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?
Câu 2: Số nào trong các số 666, 1000, 9999 thuộc dãy 3, 6, 12, 24,...? Giải thích tại sao?
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời
Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối
Giáo án powerpoint toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Phiếu bài tập tuần toán 4 kết nối tri thức
Giáo án toán 4 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
File word đáp án toán 4 kết nối tri thức
Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời
Giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo
Phiếu bài tập tuần toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Đề thi toán 4 chân trời sáng tạo có ma trận
File word đáp án toán 4 chân trời sáng tạo