Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 12 (Lâm nghiệp - Thuỷ sản) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 12 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Công nghệ sinh học có thể được ứng dụng trong việc tạo giống thủy sản kháng lại các bệnh gì?
A. Bệnh đường ruột
B. Bệnh ký sinh trùng
C. Bệnh nhiễm virus
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Bảo quản thức ăn thủy sản trong tủ mát có thể giúp:
A. Giảm sự phát triển của vi sinh vật
B. Duy trì độ ẩm cao
C. Giữ nguyên cấu trúc và chất lượng dinh dưỡng
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 3: Công nghệ PCR (Polymerase Chain Reaction) giúp phân tích và đánh giá:
A. Mức độ phân bào của tế bào thủy sản
B. Dấu hiệu di truyền trong giống thủy sản
C. Thành phần hóa học của nước nuôi trồng
D. Sự phát triển của sinh vật đáy
Câu 4: Chế biến thức ăn thủy sản bằng phương pháp nào giúp kéo dài thời gian sử dụng mà không làm mất chất dinh dưỡng?
A. Nướng
B. Sấy khô
C. Đóng gói kín
D. Ngâm trong dung dịch axit
Câu 5: Tái tổ hợp gen trong công nghệ sinh học có thể giúp cải thiện đặc tính gì ở giống thủy sản?
A. Sức khỏe
B. Tăng trưởng nhanh
C. Khả năng chống chịu bệnh
D. A và B đều đúng
Câu 6: Bảo quản thức ăn thủy sản trong bao bì kín giúp làm gì?
A. Giữ nguyên chất dinh dưỡng
B. Ngăn ngừa sự tiếp xúc với không khí và ánh sáng
C. Giảm độ ẩm trong thức ăn
D. Tăng cường hương vị
Câu 7: Kỹ thuật nào dưới đây được sử dụng trong việc tạo giống thủy sản có đặc tính di truyền mong muốn?
A. Lai ghép
B. Tái tổ hợp gen
C. Đột biến gen
D. Cả B và C đều đúng
Câu 8: Mục đích chính của việc chế biến thức ăn công nghiệp cho thủy sản là gì?
A. Tăng giá trị dinh dưỡng
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Đảm bảo chất lượng và hiệu quả nuôi
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 9: Kỹ thuật sinh sản vô tính trong thủy sản giúp:
A. Tạo ra giống thủy sản đồng đều về di truyền
B. Tạo giống thủy sản có sức khỏe mạnh hơn
C. Tiết kiệm chi phí nuôi trồng
D. Tăng cường chất lượng môi trường nuôi
Câu 10: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp nào giúp giảm thiểu mùi và cải thiện độ hòa tan của thức ăn trong nước?
A. Ép viên
B. Nướng
C. Sấy khô
D. Nghiền
Câu 11: Một trong những vấn đề quan trọng khi sử dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống thủy sản là:
A. Chi phí thực hiện cao
B. Không thể phân tích trên số lượng lớn cá thể
C. Dễ dàng nhận diện các đặc điểm ngoại hình
D. Chỉ áp dụng cho các loài thủy sản có kích thước lớn
Câu 12: Quá trình nào dưới đây là quan trọng trong việc chế biến thức ăn công nghiệp để đảm bảo giá trị dinh dưỡng của thức ăn?
A. Ép viên
B. Nướng
C. Chế biến ở nhiệt độ thấp
D. Sấy khô
Câu 13: Khi thực hiện nghiên cứu về chỉ thị phân tử trong chọn giống thủy sản, điều quan trọng nhất là:
A. Lựa chọn phương pháp phân tích hiệu quả
B. Đảm bảo nguồn giống thủy sản ổn định
C. Tìm kiếm nguồn tài trợ nghiên cứu
D. Chỉ sử dụng các giống thủy sản địa phương
Câu 14: Trong chế biến thức ăn công nghiệp cho thủy sản, việc lựa chọn nguyên liệu đầu vào cần đảm bảo yếu tố gì?
A. Chất lượng cao
B. Đảm bảo tính bền vững
C. Có đầy đủ các vitamin và khoáng chất
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 15: Thức ăn thủy sản được chế biến và tiêu thụ bởi cá cần đảm bảo yếu tố gì?
A. Dễ dàng tiêu hóa
B. Hấp dẫn về mặt hình thức và mùi vị
C. Cung cấp đầy đủ năng lượng và dưỡng chất
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 16: ............................................
............................................
............................................