Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối Ôn tập chương 1: Trồng trọt (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Trồng trọt (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. TRỒNG TRỌT (PHẦN 2)

Câu 1: Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì?

A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn.

B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng.

C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại.

D. Lao động có trình độ cao.

Câu 2: Làm đất có công việc chính nào sau đây?

A. Cày đất

B. Bừa/đập đất

C. Lên luống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Sử dụng loại phân gì để bón thúc?

A. Phân hữu cơ hoại mục

B. Phân hóa học

C. Cả A và B đều đúng

D. Không sử dụng phân

 

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thực hiện trong trồng trọt?

A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật

B. Cày đất

C. Bón phân hạ phèn

D. Bón phân hữu cơ

Câu 5: Lợi ích của ứng dụng tin học vào nông nghiệp là gì?

A. Tiết kiệm tài nguyên nguồn lực.

B. Tăng năng suất lao động.

C. Nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp.

D. Tất cả ý trên đều đúng.

Câu 6: Thành phần lỏng của đất có vai trò:

A. giúp cho cây trồng đứng vững.

B. hoà tan các chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ.

C. cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng.

D. cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.

 

Câu 7: Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây?

A. Bón trước khi trồng cây.

B. Bón trước khi thu hoạch.

C. Bón sau khi cây ra hoa.

D. Bón sau khi cây đậu quả.

 

Câu 8: Cày đất có vai trò gì trong trồng trọt?

A. Làm tăng bề dày lớp đất trồng

B. Làm cho đất tơi xốp và thoáng khí

C. chôn vùi cỏ dại

D. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 9: Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp?

A. Chè, cà phê, cao su.

B. Bông, hồ tiêu, vải.

C. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. 

D. Bưởi, nhãn, chôm chôm

 

Câu 10: Kĩ sư chọn giống cây trồng:

A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.

B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.

C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới.

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 11: Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày?

A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.

B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn.

C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày.

D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn.

 

Câu 12: Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây?

A. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng,

phát triển của cây trồng.

B. Ngăn ngừa sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng.

C. Ngăn ngừa sự phát triển của cỏ dại.

D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng.

 

Câu 13: Lạc (đậu phộng), sắn (khoai mì) thường thu hoạch bằng phương pháp:

A. tuốt.

B. nhổ.

C. cắt.

D. chặt.

 

Câu 14: Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất?

A. Thu hoạch càng sớm càng tốt.

B. Thu hoạch đúng thời điểm.

C. Thu hoạch càng muộn càng tốt.

D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng.

 

Câu 15: Phương pháp giâm cành là:

A. Cắt đoạn bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất.

B. Dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại.

C. Chọn cây khỏe mạnh, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt.

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 16: Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây?

A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ.

B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ.

C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ.

D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ.

 

Câu 17: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào?

A. Khai hoang, lấn biển

B. Tăng vụ trên diện tích đất trồng

C. Sử dụng thuốc hóa học

D. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật

 

Câu 18: Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây?

A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống.

B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất.

C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống.

D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất.

 

Câu 19: Nếu đất trồng không được xử lí tốt nguồn phát sinh sâu, bệnh thì vụ mùa sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

 A. Cây sẽ chết do sinh trưởng, phát triển kém.

B. Xuất hiện sâu, bệnh hại phá hoại mùa màng.

C. Đất có nhiều cỏ dại, chất độc hại ảnh hưởng đến cây trồng.

D. Đất không tơi xốp, thiếu dinh dưỡng cho cây.

 

Câu 20: Nội dung nào sau đây không phải là một trong những yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt?

A. Thu hoạch hết sản phẩm cùng một thời điểm.

B. Nhanh gọn, cẩn thận.

C. Áp dụng phương pháp thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng.

D. Sử dụng dụng cụ thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng.

 

Câu 21: Đâu là ưu điểm của phương pháp nhân giống vô tính của cây trồng?

A. Cây thích nghi tốt

B. Cây giữ được đặc tính của cây mẹ, nhanh ra hoa, quả.

C. Tạo cây con nhiều, nhanh, đồng loạt (đối với giâm cành)

D. Cả ba đáp án trên

 

Câu 22: Đề xuất quy trình chuẩn bị đất để trồng cây khoai lang trong vườn:

A.  Bước 1: Cuốc đất vườn cho tơi xốp, thoáng khí; Bước 2: Lên xuống; Bước 3: Băm đất cho nhỏ.

B. Bước 1: Cuốc đất vườn cho tơi xốp, thoáng khí; Bước 2: Băm đất cho nhỏ; Bước 3: Lên luống.

C. Bước 1: Lên xuống; Bước 2: Băm đất cho nhỏ; Bước 3: Cuốc đất vườn cho tơi xốp.

D. Bước 1: Lên xuống; Bước 2: Cuốc đất vườn cho tơi xốp; Bước 3: Băm đất cho nhỏ.

 

Câu 23: Theo em, cây lúa, ngô, đậu tương, mướp, bí,.. sẽ sử dụng phương pháp gieo trồng nào?

A. gieo bằng hạt

B. gieo bằng củ

C. gieo bằng cây con

D. gieo bằng đoạn thân

 

Câu 24: Phương pháp nhận giống bằng nuôi cấy mô tế bào áp dụng được trên cây nào sau đây?

A. hoa lan

B. hoa cúc

C. chuối

D. cả ba đáp án trên

 

Câu 25: Vải, nhãn, dứa, cam, ổi,... sử dụng phương pháp chế biến nào dưới đây?

A. Chế biến bằng phương pháp sấy khô, để lạnh

B. Chế biến và bảo quản ở điều kiện thường/ bảo quản lạnh

C. Chế biến bằng phương pháp sấy khô/ nghiền thành bột

D. Chế biến bằng phương pháp sấy khô

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay