Phiếu trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2

ĐỀ SỐ 01:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Ngành may mặc thường được bố trí gần khu vực dân cư đông đúc vì:

A. Gần nguồn nguyên liệu thô chủ yếu là khoáng sản.

B. Dễ dàng vận chuyển sản phẩm ra thị trường quốc tế.

C. Để tận dụng nguồn nước dồi dào trong sản xuất.

D. Tiếp cận nguồn lao động dồi dào với chi phí thấp.

Câu 2: Để phát triển ngành công nghiệp bền vững, cần có sự điều chỉnh giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường thông qua:

A. Tập trung mở rộng sản xuất mà bỏ qua các vấn đề môi trường.

B. Phát triển công nghiệp theo mô hình truyền thống, không thay đổi.

C. Đầu tư nghiên cứu và áp dụng các công nghệ xanh, thân thiện với môi trường.

D. Ưu tiên khai thác tài nguyên thiên nhiên để đáp ứng nhanh nhu cầu sản xuất.

Câu 3: Một trong những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai là gì?

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.

B. Phát triển các ngành công nghiệp gắn với khoa học - công nghệ có hàm lượng kĩ thuật thấp.

C. Đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.

D. Tăng trưởng xanh theo hướng sử dụng nhiều năng lượng hóa thạch.

Câu 4: Ngành công nghiệp nào giữ vai trò chủ đạo trong hệ thống sản xuất công nghiệp hiện đại?

A. Công nghiệp điện tử - tin học.

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Công nghiệp thực phẩm.

D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của sản phẩm ngành dịch vụ là:

A. Có tính vật chất và dễ bảo quản.

B. Mang tính vô hình, không thể chạm vào.

C. Sản xuất đại trà và tiêu chuẩn hóa.

D. Phát sinh từ sản xuất công nghiệp.

Câu 6: Vai trò nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?

A. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.

B. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước.

C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.

D. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục.

Câu 7: Biểu hiện của tăng trưởng xanh không phải là:

A. giảm thiểu sử dụng năng lượng tái tạo.

B. giảm thiểu phát thải khí nhà kính.

C. xanh hoá lối sống, tiêu dùng bền vững.

D. xanh hoá trong hoạt động sản xuất.

Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng với ngành dịch vụ?

A. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.

B. Ít tác động đến tài nguyên môi trường.

C. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt.

D. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất.

Câu 9: Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giao thông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây?

A. Vị trí địa lí.

B. Tài nguyên thiên nhiên.

C. Chính sách của nhà nước.

D. Cơ sở vật chất, hạ tầng.

Câu 10: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành:

A. khai thác khoáng sản, thủy hải sản.

B. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.

C. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.

D. khai thác gỗ, chăn nuôi và hải sản.

Câu 11: Người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là dựa vào:

A. tác nhân.

B. thành phần.

C. kích thước.

D. chức năng.

Câu 12: Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở quốc gia/khu vực nào sau đây?

A. Hoa Kì và các nước Đông Âu.

B. Nhật Bản và các nước Đông Âu.

C. Hoa Kì và Tây Âu.

D. Nhật Bản, Anh và Pháp.

Câu 13: Trụ sở của Tổ chức Thương mại Thế giới nằm ở quốc gia nào sau đây?

A. Đức.

B. Thụy Sĩ.

C. Nhật Bản.

D. Hà Lan.

Câu 14: Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?

A. Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.

B. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.

C. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.

D. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.

Câu 15: Thị trường ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất công nghiệp?

A. Cơ sở cung cấp vật liệu xây dựng và nguyên liệu cho công nghiệp.

B. Lựa chọn vị trí, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp.

C. Quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp trong ngành công nghiệp.

D. Chi phối việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ sản xuất của công nghiệp.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Câu 1: Cho đoạn thông tin sau:

“Công nghiệp đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân, là ngành sản xuất ra khối lượng lớn của cải vật chất và cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành khác. Ngoài ra, công nghiệp thúc đẩy hiện đại hóa, tạo việc làm, nâng cao mức sống và cải thiện đời sống văn hóa xã hội. Đặc biệt, công nghiệp có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển của các ngành kinh tế dịch vụ như giao thông vận tải, thương mại và tài chính”.

a. Công nghiệp là ngành sản xuất chủ yếu cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành khác.

b. Công nghiệp thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế dịch vụ như giao thông vận tải.

c. Công nghiệp chỉ tạo ra sản phẩm tiêu dùng, không có vai trò với tư liệu sản xuất.

d. Công nghiệp không liên quan đến đời sống văn hóa xã hội.

Câu 2: Cho đoạn thông tin sau:

“Dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, là cầu nối giữa các ngành sản xuất và người tiêu dùng. Nó cung cấp những giá trị gia tăng, hỗ trợ phát triển các ngành khác và cải thiện chất lượng cuộc sống. Bên cạnh đó, dịch vụ còn thúc đẩy giao lưu văn hóa, hợp tác quốc tế và tạo nhiều cơ hội việc làm, từ đó nâng cao trình độ lao động và cải thiện thu nhập”.

a. Dịch vụ là cầu nối giữa các ngành sản xuất và người tiêu dùng.

b. Dịch vụ tạo ra nhiều cơ hội việc làm, từ đó cải thiện thu nhập.

c. Dịch vụ không ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của con người.

d. Dịch vụ chỉ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nông nghiệp.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay