Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 9: thực hành: đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 9: thực hành: đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 9: thực hành: đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 9: thực hành: đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 9: thực hành: đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 9: thực hành: đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 9: thực hành: đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 9: thực hành: đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

CHƯƠNG 3. KHÍ QUYỂN

BÀI 9: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI VÀ KIỂU KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT, PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ HẬU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (21 câu)

Câu 1: Trên thế giới có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 3 đới

B. 5 đới

C. 4 đới

D. 7 đới

Câu 2: Các đới khi hậu trên Trái Đất là

A. Cực, Cận cực, Ôn đới

B. Cận xích đạo, xích đạo

C. Cận nhiệt đới, nhiệt đới

D. Cả A, B, C

Câu 3: Đới khí hậu nhiệt đới có các kiểu khí hậu là

A. nhiệt đới lục địa, nhiệt đới hải dương.

B. nhiệt đới gió mùa, nhiệt đới lục địa.

C. nhiệt đới gió mùa, nhiệt đới địa trung hải

D. nhiệt đới gió mùa, nhiệt đới hải dương.

Câu 4: Kiểu khí hậu địa trung hải phân bố ở đới khí hậu

A. nhiệt đới.

B. cận nhiệt.

C. ôn đới.

D. cận cực

Câu 5: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở các đới khí hậu

A. ôn đới, nhiệt đới, cận nhiệt.

B. cận cực, ôn đới, cận nhiệt.

C. ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.

D. ôn đới, nhiệt đới, cận xích đạo.

Câu 6: Kiểu khí hậu hải dưcmg chỉ có ở đới khí hậu

A. nhiệt đới.   

B. cận cực.

C. ôn đới.      

D. cận nhiệt.

Câu 7: Kiểu khí hậu lục địa có ở các đới khí hậu nào sau đây?

A. Ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới.

B. Ôn đới, cận nhiệt, cận cực.

C. Nhiệt đới, cận cực, cực.      

D. Cận nhiệt, cực, ôn đới.

Câu 8: Phạm vi phân bố của đới khí hậu Cận cực là?

A. Hai cực Bắc và Nam

B. Bắc Canada, Bắc Liên bang Nga

C. Khu vực ôn đới: Bắc Mĩ, châu Âu, Liên bang Nga, Bắc Á, Đông Á, cực Nam của Nam Mĩ,…

D. Khu vực cận chí tuyến: Bắc Phi, Tây Á, Tây Nam Á, Ô-xtrây-li-a, cực Nam Phi, một phần phía Nam của Nam Mĩ,…

Câu 9: Phạm vi phân bố của đới khí hậu Cận nhiệt là?

A. Hai cực Bắc và Nam

B. Bắc Canada, Bắc Liên bang Nga

C. Khu vực cận chí tuyến: Bắc Phi, Tây Á, Tây Nam Á, Ô-xtrây-li-a, cực Nam Phi, một phần phía Nam của Nam Mĩ,…

D. Khu vực ôn đới: Bắc Mĩ, châu Âu, Liên bang Nga, Bắc Á, Đông Á, cực Nam của Nam Mĩ,…

Câu 10: Phạm vi phân bố của đới khí hậu nhiệt đới là?

A. Hai cực Bắc và Nam

B. Bắc Canada, Bắc Liên bang Nga

C. Khu vực ôn đới: Bắc Mĩ, châu Âu, Liên bang Nga, Bắc Á, Đông Á, cực Nam của Nam Mĩ,…

D. Khu vực cận chí tuyến: Bắc Phi, Tây Á, Tây Nam Á, Ô-xtrây-li-a, cực Nam Phi, một phần phía Nam của Nam Mĩ,…

Câu 11: Các đới khi hậu nào sau đây thuộc môi trường đới lạnh?

A. Cực, Cận nhiệt.      

B. Cận nhiệt, ôn đới.

C. Ôn đới, cực.          

D. Cực , cận cực.

Câu 12: Kiểu khí hậu gió mùa chỉ có ở các đới khí hậu

A. cận cực, ôn đới.

B. cận nhiệt, nhiệt đới.

C. nhiệt đới, xích đạo.

D. ôn đới, cận nhiệt.

Câu 13: Trên Trái Đất, mưa nhiều nhất ở vùng

A. cực.

B. xích đạo.

C. chí tuyến.

D. ôn đới.

Câu 14: Nơi có ít mưa thường là ở

A. xa đại dương.

B. gần đại dương,

C. khu vực khí áp thấp.             

D. trên dòng biển nóng.

Câu 15: Trên Trái Đất, mưa ít nhất ở vùng

A. xích đạo.

B. chí tuyến.

C. cực.

D. ôn đới.

Câu 16: Các đới khí hậu nào sau đây thuộc môi trường đới ôn hoà?

A. Nhiệt đới, ôn đới.   

B. Ôn đới, cận nhiệt.

C. Cận nhiệt, cực.      

D. Cận cực, ôn đới.

Câu 17: Đới khí hậu nào chiếm diện tích nhỏ nhất trên các lục địa?

A. Đới khí hậu cận xích đạo.

B. Đới khí hậu cực.

C. Đới khí hậu cận cực.

D. Đới khí hậu xích đạo.

Câu 18: Đới khí hậu nào được phân chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất?

A. Đới khí hậu ôn đới.

B. Đới khí hậu cận nhiệt.

C. Đới khí hậu nhiệt đới.

D. Đới khí hậu xích đạo.

Câu 19: Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất trên các lục địa?

A. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.

B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

C. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa.

D. Khiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa

Câu 20: Kiểu khí hậu nào có diện tích nhỏ nhất trên các lục địa?

A. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

B. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa.

C. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

Câu 21: Việt Nam nằm trong vùng thuộc kiểu khí hậu nào?

A. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa.

B. Khiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa.

C. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

D. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

2. THÔNG HIỂU (7 Câu)

Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở trong lục địa.

B. Đới khí hậu xích đạo có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

C. Đới khí hậu cận xích đạo phân bố hai bên Xích đạo.

D. Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở đới khí hậu ôn đới, cận nhiệt và nhiệt đới.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với kiểu khí hậu ôn đới lục địa?

A. Nhiệt độ trung bình khoảng 5°C

B. Lượng mưa năm khoảng 600mm.

C. Mùa đông mưa nhiều hơn mùa hạ.

D. Chênh lệch nhiệt độ ở hai mùa lớn.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?

A. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới.

B. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.

C. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo.

D. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.

Câu 4: Điểm khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và kiểu ôn đới lục địa là gì?

A. Nhiệt độ trung bình năm thấp (tháng cao nhất < 20oC)

B. Lượng mưa trung bình năm ở mức trung bình

C. Ôn đới hải dương nhiệt độ tháng thấp nhất vẫn  > 0oC, biên độ nhiệt năm nhỏ. Mưa nhiều, thường mưa vào màu thu và đông.

D. Cả A, B, C

Câu 5: Điểm giống nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và kiểu ôn đới lục địa là gì?

A. Ôn đới lục địa nhiệt độ tháng thấp nhất < 0oC, biên độ nhiệt năm lớn. Có mưa ít hơn và mưa vào mùa hạ.

B. Nhiệt độ trung bình năm thấp (tháng cao nhất < 20oC)

C. Ôn đới hải dương nhiệt độ tháng thấp nhất vẫn  > 0oC, biên độ nhiệt năm nhỏ. Mưa nhiều, thường mưa vào màu thu và đông.

D. Cả A, B, C

Câu 6: Điểm khác nhau giữa khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu cận nhiệt địa trung hải là gì?

A. Kiểu cận nhiệt địa trung hải nóng và khô vào mùa hạ, mưa vào mùa thu, đông.

B. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa: Nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ, khô và ít mưa vào mùa thu và đông

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 7: Điểm giống nhau giữa khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu cận nhiệt địa trung hải là gì?

A. Kiểu cận nhiệt địa trung hải nóng và khô vào mùa hạ, mưa vào mùa thu, đông.

B. Đều có mùa mưa và một mùa khô, đều có nhiệt độ trung bình năm cao.

B. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa: Nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ, khô và ít mưa vào mùa thu và đông

D. Cả A, B, C

3. VẬN DỤNG (6 Câu)

Câu 1: Quan sát hình dưới đây và xác định phạm vi của đới khí hậu Cận nhiệt đới?

A. Vĩ độ 23o27’ – 40o

B. Vĩ độ 80 – 90o

C. Vĩ độ 66 – 80o

D. Vĩ độ 44 – 66o

Câu 2: Quan sát hình dưới đây và cho biết tổng lượng mưa trung bình năm của Hà Nội (Việt Nam) là bao nhiêu?

A. 1694 mm/năm.

B. 11694 mm/năm.

C. 2000 mm/năm.

D. 5000 mm/năm.

Câu 3: Quan sát hình dưới đây và cho biết mức chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và lượng mưa nhỏ nhất của Gia-mê-na, Sat là bao nhiêu?

A. ~220 mm

B. ~240 mm

C. ~230 mm

D. ~210 mm

Câu 4: Quan sát hình dưới đây và cho biết những tháng mưa ít của Ca-dan, Liên Bang Nga là bao nhiêu?

A. các tháng đều có lượng mưa ít, tháng 3 đến tháng 6 mưa nhiều hơn các tháng còn lại nhưng chênh lệch rất ít.

B. các tháng đều có lượng mưa ít, tháng 5 đến tháng 12 mưa nhiều hơn các tháng còn lại nhưng chênh lệch rất ít.

C. các tháng đều có lượng mưa ít, tháng 5 đến tháng 11 mưa nhiều hơn các tháng còn lại nhưng chênh lệch rất ít.

D. các tháng đều có lượng mưa ít, tháng 1 đến tháng 3 mưa nhiều hơn các tháng còn lại nhưng chênh lệch rất ít.

Câu 5: Những khu vực có lượng mưa lớn ở nước ta như Móng Cái, Huế…đều nằm ở khu vực chịu ảnh hưởng bởi

A. gió mùa.

B. áp thấp.

C. gió Tây ôn đới.

D. gió đất, gió biển.

Câu 6: Việt Nam nằm trong đới

A. khí hậu nhiệt đới

B. Khí hậu cận nhiệt đới

C. Khí hậu cận xích đạo, xích đạo

D. Khí hậu Ôn đới

4 . VẬN DỤNG CAO (5 Câu)

Câu 1: Quan sát hình dưới đây là cho biết đới khí hậu nhiệt đới nằm giữa các đới khí hậu nào?

A. Đới khí hậu ôn đới và đới khí hậu cận xích đạo.

B. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo.

C. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo.

D. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo.

Câu 2: Quan sát hình dưới đây là cho biết đới khí hậu ôn đới nằm giữa các đới khí hậu nào?

A. Đới khí hậu cực và đợi khí hậu cận nhiệt.

B. Đới khí hậu cận cực và đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu cận cực và đới khí hậu cận nhiệt.

D. Đới khí hậu cực và đới khí hậu nhiệt đới.

Câu 3: Lượng mưa phân bố tại khu vực cực và cận cực là?

A. 1600 – 1800 mm

B. 800 – 1100 mm

C. 600 – 700 mm

D. Dưới 200 mm

Câu 4: Kinh tuyến 80oC đi qua những đới và kiểu khí hậu nào trên đất liền?

A. Cực, cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới gió mùa, nhiệt đới lục địa .

B. Cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, nhiệt đới gió mùa .

C. Cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới lục địa, cận nhiệt lục địa

D. Cực, cận cực, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, xích đạo.

Câu 5: Các đới khí hậu nào sau đây không phân ra thành kiểu khí hậu?

A. Cực, ôn đới.

B. Ôn cận cực.

C. Cận cực, xích đạo. 

D. Xích đạo, ôn đới.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay