Phiếu trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2

ĐỀ SỐ 04:

Câu 1: Tỉ suất sinh thô được định nghĩa là:

A. Tỉ lệ số trẻ em sinh ra trong năm chia cho tổng dân số trung bình cùng kỳ

B. Hiệu số giữa số trẻ em sinh ra và số người chết đi

C. Tỉ lệ số người nhập cư so với dân số trung bình

D. Tỉ lệ số người chết trong năm so với dân số trung bình

Câu 2: Trong việc đánh giá cơ cấu dân số theo độ tuổi, khái niệm “cơ cấu dân số vàng” thường được hiểu là:

A. Tỷ trọng người cao tuổi chiếm phần lớn

B. Tỷ trọng người trong độ tuổi lao động chiếm ưu thế so với nhóm trẻ em và người già

C. Dân số phân bố đồng đều theo mọi nhóm tuổi

D. Tỷ lệ trẻ em tăng cao đột biến

Câu 3: Nhân tố nào được cho là “tác động quyết định” đến phân bố dân cư?

A. Điều kiện tự nhiên

B. Nhân tố kinh tế – xã hội

C. Đặc điểm khí hậu

D. Vị trí địa lí

Câu 4: Để giảm thiểu các tác động tiêu cực của đô thị hoá, chính quyền địa phương cần ưu tiên:

A. Phát triển mạng lưới đô thị mà không cần quy hoạch đồng bộ

B. Tập trung phát triển kinh tế bất chấp những hạn chế về xã hội và môi trường

C. Xây dựng và đầu tư vào cơ sở hạ tầng đồng bộ, bền vững và có quy hoạch chi tiết

D. Phát triển đô thị nhanh chóng để thu hút đầu tư mà không cân nhắc đến chất lượng môi trường

Câu 5: Vì sao vị trí địa lí được coi là một nguồn lực phát triển kinh tế quan trọng?

A. Tạo điều kiện giao lưu, hợp tác và phát triển kinh tế

B. Giúp tăng cường nguồn vốn đầu tư

C. Tác động trực tiếp đến năng suất lao động

D. Là yếu tố quyết định duy nhất của sự phát triển kinh tế

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là cơ cấu kinh tế cơ bản?

A. Cơ cấu kinh tế theo ngành

B. Cơ cấu kinh tế theo nguồn lao động

C. Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế

D. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ

Câu 7: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế nông nghiệp chiếm tỷ trọng cao thường gặp khó khăn gì?

A. Tăng trưởng kinh tế chậm do phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

B. Không có khả năng hội nhập quốc tế

C. Không có sự thay đổi trong cơ cấu dân số

D. Tỷ lệ thất nghiệp luôn cao hơn các nước công nghiệp

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là nguyên nhân chính khiến nông nghiệp có tính thời vụ cao?

A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu

B. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

C. Đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi

D. Sản phẩm có tính chất dễ hư hỏng

Câu 9: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào tác động trực tiếp đến khả năng xen canh, tăng vụ trong nông nghiệp?

A. Đất trồng và địa hình

B. Khí hậu và nguồn nước

C. Chính sách phát triển nông nghiệp

D. Dân cư và lao động

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của ngành lâm nghiệp là gì?

A. Không cần chăm sóc sau khi trồng

B. Chỉ trồng rừng mà không khai thác

C. Cây trồng có thể thu hoạch ngay trong năm

D. Cây trồng có chu kỳ sinh trưởng dài, chậm

Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây gắn liền với quá trình công nghiệp hóa?

A. Vùng nông nghiệp.

B. Hộ gia đình.

C. Hợp tác xã.

D. Trang trại.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức sản xuất trang trại trong nông nghiệp?

A. Tư liệu sản xuất thuộc sở hữu nhà nước.

B. Đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa.

C. Tập trung vào các nông sản có lợi thế.

D. Thuê mướn lao động làm ở trang trại.

Câu 13: “Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, một tiêu chí để đánh giá chất lượng cuộc sống của một quốc gia” là ý nghĩa của

A. cơ cấu dân số theo lao động.

B. cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.

C. cơ cấu dân số theo giới.

D. cơ cấu dân số theo độ tuổi.

Câu 14: Khu vực nào có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay?

A. Tây Âu.

B. Đông Á.

C. Nam Âu.

D. Ca-ri-bê.

Câu 15: Vai trò của nguồn lao động với việc phát triển kinh tế được thể hiện ở khía cạnh nào?

A. Thị trường tiêu thụ, khai thác các tài nguyên.

B. Người sản xuất tạo ra sản phẩm hàng hóa lớn.

C. Là yếu tố đầu vào, góp phần tạo ra sản phẩm.

D. Tham gia tạo ra các cầu lớn cho nền kinh tế.

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay