Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời Bài 32: Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 32: Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo

BÀI 32: PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ

(29 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Đông Nam Bộ tiếp giáp với nước nào dưới đây?

A. Lào.                       

B. Thái Lan.             

C. Trung Quốc.         

D. Cam-pu-chia.

Câu 2: Đông Nam Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 3: Năm 2021, diện tích của Đông Nam Bộ bao nhiêu nghìn km2?

A. 23,3

B. 23,4

C. 23,5

D. 23,6

Câu 4: Năm 2021, mật độ dân số Đông Nam Bộ là bao nhiêu người/ km2?

A. 776

B. 777

C. 778

D. 779

Câu 5: Năm 2021, số dân trong vùng Đông Nam Bộ đạt bao nhiêu triệu người? 

A. 18,3

B. 18,4

C. 18,5

D. 18,6

Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là

A. 0,96%

B. 0,97%

C. 0,98%

D. 0,99%

Câu 7: Số dân Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % dân số cả nước?

A. 18,3%

B. 18,4%

C. 18,5%

D. 18,6%

Câu 8: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị Đông Nam Bộ đạt

A. 66,4%

B. 66,5%

C. 66,6%

D. 66,7%

Câu 9: Đâu là thế mạnh về điều kiện tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ?

A. Nguồn vốn.

B. Đất và địa hình.

C. Dân cư và nguồn lao động.

D. Cơ sở hạ tầng. 

Câu 10: Đâu là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Đông Nam Bộ?

A. Khí hậu.

B. Đất và địa hình.

C. Nguồn nước.

D. Cơ sở hạ tầng. 

Câu 11: Ngành nào dưới đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GRDP vùng Đông Nam Bộ?

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Du lịch.

D. Xây dựng.

Câu 12: Cơ cấu ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ gồm

A. công nghiệp khai thác dầu thô và khí tự nhiên, công nghiệp sản xuất điện, công nghiệp sản phẩm.

B. công nghiệp khai thác than và khí tự nhiên, công nghiệp sản xuất điện, công nghiệp sản phẩm.

C. công nghiệp khai thác dầu thô và than, công nghiệp sản xuất điện, công nghiệp sản phẩm.

D. công nghiệp khai thác dầu thô và khí tự nhiên, công nghiệp sản xuất than, công nghiệp sản phẩm.

Câu 13: Năm 2021, cơ cấu GRDP của vùng, ngành dịch vụ chiếm bao nhiêu %?

A. 40%

B. 41%

C. 42%

D. 43%

Câu 14: Đông Nam Bộ phát triển chăn nuôi bò sữa ở

A. Vũng Tàu.

B. Bình Dương.

C. Tây Ninh.

D. Bình Phước.

Câu 15: Năm 2021, sản lượng thủy sản vùng Đông Nam Bộ đạt bao nhiêu nghìn tấn?

A. 518

B. 519

C. 520

D. 521

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.                       

B. Tây Nguyên.

C. Bắc Trung Bộ.                                           

D. Duyên hải miền Trung.

Câu 2: Đông Nam Bộ có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất nước do

A. tài nguyên đất đa dạng.                             

B. có nhiều người nhập cư.

C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.                   

D. lịch sử lãnh thổ khai thác lâu đời.

Câu 3: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ

A. Địa hình và đất.                                         

B. Khí hậu.

C. Cơ sở hạ tầng.                                             

D. Nguồn nước.

Câu 4: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ

A. Dân cư và nguồn lao động.                         

B. Khoáng sản.

C. Nguồn vốn.                                                 

D. Chính sách phát triển.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ?

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng

B. Có sự đa dạng hình thức tổ chức lãnh thổ.

C. Phát triển các khu công nghệ cao.

D. Diện tích lớn nhưng mật độ dân cư thấp.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Đông Nam Bộ bao gồm mấy thành phố trực thuộc Trung ương?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Thành phố nào dưới đây không thuộc Đông Nam Bộ?

A. Bình Dương.

B. Bình Phước.

C. Đồng Nai.

D. Bắc Cạn.

Câu 3: Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ

A. Yaly.                       

B. Sông Hinh.           

C. Thác Bà.             

D. Trị An.

Câu 4: Thành phố nào dưới đây là thành phố trực thuộc Trung ương ở Đông Nam Bộ?

A. Hồ Chí Minh.

B. Bình Phước.

C. Đồng Nai.

D. Bình Dương.

Câu 5: Trung tâm công nghiệp vùng Đông Nam Bộ nào dưới đây có quy mô rất lớn?

A. Hồ Chí Minh.

B. Bình Phước.

C. Đồng Nai.

D. Bình Dương.

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là

A. Có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.

B. Có đất badan tập trung thành vùng lớn.

C. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.

D. Nhiệt độ quanh năm cao.

Câu 2: Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ

A. Khí hậu ít có sự phân hóa theo độ cao.

B. Sông có giá trị hơn về thủy điện.

C. Nguồn nước ngầm phong phú hơn.

D. Có tiềm năng lớn về rừng.

Câu 3: Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là

A. Có đất ba dan và phù sa cổ.

B. Khí hậu có sự phân mùa.

C. Khí hậu cận xích đạo.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 4: Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A. Hạn chế về trình độ hơn.

B. Năng động hơn trong cơ chế thị trường.

C. Có trình độ học vấn cao hơn.

D. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Cho bảng số liệu sau đây:

Tổng số dân và số dân thành thị của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2015 – 2021

(Đơn vị: nghìn người)

                             Năm 

Tiêu chí 

2015

2018

2020

2021

Tổng số dân

16 448,5

17 527,4

18 342,9

18 315,0

Trong đó: Số dân thành thị

10 279,6

11 018,9

12 172,3

12 165,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

a. Tổng số dân và số dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.

b. Tỉ lệ dân thành thị luôn nhỏ hơn tỉ lệ dân nông thôn.

c. Tỉ lệ dân thành thị luôn lớn hơn tỉ lệ dân nông thôn.

d. Tỉ lệ dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

a. Tổng sản lượng thủy sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.

b. Sản lượng thủy sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.

c. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác. 

d. Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thủy sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.

=> Giáo án Địa lí 12 chân trời Bài 32: Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay