Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 01:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Vùng kinh tế nào của Việt Nam chủ yếu dựa vào phát triển công nghiệp chế tạo?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây chưa phát triển mạnh ở Tây Nguyên?
A. Luyện kim đen
B. Khai thác khoáng sản
C. Chế biến nông sản
D. Sản xuất thủy điện
Câu 3: Đâu không phải là phương hướng phát triển kinh tế của Tây Nguyên?
A. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn
B. Phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
C. Ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản
D. Phát triển du lịch, dịch vụ gắn với bảo tồn văn hóa
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của Tây Nguyên?
A. Giáp với các vùng kinh tế trọng điểm của cả nước
B. Nằm ở vị trí trung tâm của khu vực Đông Dương
C. Có đường biên giới chung với Lào và Campuchia
D. Có điều kiện để mở rộng giao lưu với các nước trong khu vực
Câu 5: Đâu là thế mạnh quan trọng nhất của Đông Nam Bộ trong phát triển kinh tế?
A. Tài nguyên khoáng sản phong phú
B. Vị trí địa lí thuận lợi, nguồn lao động dồi dào
C. Đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa
D. Cơ sở hạ tầng phát triển
Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò chủ đạo ở Đông Nam Bộ?
A. Công nghiệp chế biến, chế tạo
B. Công nghiệp khai thác khoáng sản
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
D. Công nghiệp dệt may
Câu 7: Tây Nguyên có đặc điểm khí hậu nào phù hợp để phát triển các cây công nghiệp lâu năm?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Khí hậu ôn đới
C. Khí hậu khô hạn
D. Khí hậu cận nhiệt đới
Câu 8: Tỉnh nào của Đông Nam Bộ được biết đến với ngành công nghiệp dầu khí phát triển mạnh mẽ?
A. Bình Dương
B. Đồng Nai
C. Bà Rịa - Vũng Tàu
D. Tây Ninh
Câu 9: Cây công nghiệp nào là đặc sản của Tây Nguyên?
A. Cà phê
B. Lúa
C. Mía
D. Dừa
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc đặc điểm công nghiệp sản xuất điện của Đông Nam Bộ?
A. Gồm thủy điện, nhiệt điện và điện từ nguồn khác
B. Nhà máy nhiệt điện chủ yếu chạy bằng khí đốt
C. Nguồn năng lượng tái tạo được chú ý phát triển
D. Giao thông đường biển phát triển mạnh
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ?
A. Có nhiều, đa dạng ngành
B. Cơ cấu chuyển dịch theo hướng đa dạng
C. Khai thác, chế biến dầu khí là mũi nhọn
D. Diện tích lớn nhưng mật độ dân cư thấp
Câu 12: Mô hình nào phù hợp với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Trồng lúa kết hợp với nuôi cá
B. Trồng rau trong nhà kính
C. Trồng cây ăn quả trong khu công nghiệp
D. Sản xuất ngô công nghệ cao
Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tập trung vào phát triển ngành nào?
A. Du lịch và dịch vụ
B. Công nghiệp chế biến và chế tạo
C. Nông nghiệp
D. Công nghiệp khai khoáng
Câu 14: Biển Đông có vai trò chiến lược quan trọng đối với quốc phòng Việt Nam vì:
A. Là nơi có các đảo chiến lược
B. Là tuyến hàng hải quốc tế quan trọng
C. Là khu vực có nhiều tài nguyên biển
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 15: Để phát triển kinh tế ở Biển Đông, cần phải:
A. Đảm bảo an ninh quốc phòng và bảo vệ chủ quyền
B. Khai thác dầu khí và tài nguyên biển
C. Phát triển ngành du lịch
D. Cả A và B đều đúng
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa gì trong việc củng cố quốc phòng?
a. Tạo điều kiện cho việc bố trí các căn cứ quân sự trên các đảo ven bờ
b. Góp phần tăng cường tiềm lực kinh tế, hỗ trợ hậu cần quốc phòng
c. Thúc đẩy giao lưu kinh tế quốc tế, giảm thiểu nguy cơ xung đột
d. Giảm sự lệ thuộc vào các vùng biển của các quốc gia khác
Câu 2: Quan sát biểu đồ sau:
a. Từ năm 2010 - 2021, sản lượng khai thác có xu hướng tăng.
b. Từ năm 2010 - 2021, sản lượng nuôi trồng có xu hướng tăng.
c. Từ năm 2010 - 2021, sản lượng khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng.
d. Từ năm 2010 - 2021, sản lượng khai thác tăng 1,6 lần.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................