Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Vì sao dịch vụ được xem là cầu nối hội nhập quốc tế?
A. Vì dịch vụ chỉ phát triển ở các nước phát triển.
B. Vì dịch vụ tạo điều kiện kết nối các ngành kinh tế với thị trường toàn cầu.
C. Vì dịch vụ không liên quan đến xuất nhập khẩu.
D. Vì dịch vụ không cần đầu tư công nghệ.
Câu 2: Nhân tố nào quyết định đến quy mô và tốc độ phát triển của ngành dịch vụ?
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Dân số và lao động.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Vị trí địa lý.
Câu 3: Khó khăn nào cho phát triển dịch vụ ở vùng có địa hình chia cắt mạnh?
A. Dân cư đông đúc.
B. Khó khăn về giao thông, cơ sở hạ tầng.
C. Tài nguyên phong phú.
D. Khí hậu thuận lợi.
Câu 4: Việc sở hữu vệ tinh và cáp quang biển quốc tế có ý nghĩa gì?
A. Chỉ phục vụ thông tin trong nước.
B. Tăng cường kết nối toàn cầu, nâng cao năng lực cạnh tranh.
C. Làm chậm chuyển đổi số.
D. Giảm thiểu ảnh hưởng thiên tai.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí và tiếp giáp của Bắc Trung Bộ?
A. Tiếp giáp với trung du và miền núi Bắc bộ.
B. Tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng ở phía bắc.
C. Tiếp giáp với Biển Đông ở phía tây.
D. Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam.
Câu 6: Việc phủ sóng internet rộng khắp có tác động như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội ở vùng sâu, vùng xa?
A. Gây khó khăn cho giao thương.
B. Tạo điều kiện tiếp cận thông tin, giáo dục, y tế và phát triển kinh tế.
C. Không ảnh hưởng đến đời sống người dân.
D. Chỉ phục vụ nhu cầu giải trí.
Câu 7: Loại hình vận tải nào phù hợp nhất để vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn, giá trị thấp trên quãng đường dài?
A. Đường hàng không.
B. Đường bộ.
C. Đường biển.
D. Đường sắt.
Câu 8: Cao nguyên nào nổi tiếng về chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Di Linh.
B. Mộc Châu.
C. Lâm Viên.
D. Pleiku.
Câu 9: Phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa gì đối với quốc phòng an ninh?
A. Chỉ có ý nghĩa kinh tế.
B. Củng cố sức mạnh quốc phòng an ninh, đặc biệt ở vùng biên giới.
C. Không ảnh hưởng đến quốc phòng an ninh.
D. Làm suy yếu quốc phòng an ninh.
Câu 10: Đồng bằng sông Hồng có lợi thế nào về nguồn lao động?
A. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
B. Dân số ít.
C. Chủ yếu là lao động thủ công.
D. Thiếu lao động trẻ.
Câu 11: Vùng động lực kinh tế ở phía Bắc bao gồm các địa phương nào?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
D. Cần Thơ, Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ?
A. Giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Giáp với Đồng bằng sông Hồng.
C. Không giáp biển.
D. Giáp với Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 13: Dân cư Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Vùng núi cao.
B. Vùng trung du.
C. Đồng bằng và ven biển.
D. Vùng biên giới với Lào.
Câu 14: Loại hải sản nuôi trồng nào có giá trị kinh tế cao ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cá basa.
B. Tôm sú.
C. Tôm hùm, trai lấy ngọc.
D. Cá rô phi.
Câu 15: Yếu tố nào là thế mạnh về kinh tế - xã hội cho phát triển kinh tế biển ở vùng?
A. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
B. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong hoạt động kinh tế biển.
C. Thiếu vốn đầu tư.
D. Công nghệ lạc hậu.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................