Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc về ngành dịch vụ?
A. Góp phần công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Chỉ tập trung vào sản xuất vật chất.
C. Tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. Thúc đẩy quá trình đổi mới nền kinh tế.
Câu 2: Chuyển đổi số trong ngành dịch vụ có tác động nào đến thị trường lao động?
A. Giảm nhu cầu lao động trình độ cao.
B. Tăng nhu cầu lao động có kỹ năng công nghệ, tạo việc làm mới.
C. Chỉ ảnh hưởng đến các dịch vụ truyền thống.
D. Không ảnh hưởng đến năng suất lao động.
Câu 3: Việc phát triển cảng biển nước sâu có ý nghĩa gì đối với ngoại thương?
A. Hạn chế giao thương quốc tế.
B. Tạo điều kiện cho tàu lớn cập cảng, tăng cường xuất nhập khẩu.
C. Chỉ phục vụ vận tải nội địa.
D. Không ảnh hưởng đến ngoại thương.
Câu 4: Điều gì thúc đẩy số lượng thuê bao internet tăng nhanh?
A. Giá cước tăng cao.
B. Nhu cầu học tập, làm việc, giải trí trực tuyến tăng.
C. Hạ tầng viễn thông kém phát triển.
D. Chính sách hạn chế internet.
Câu 5: Các tài nguyên du lịch văn hoá ở nước ta không bao gồm
A. bãi biển, hang động, vườn quốc gia.
B. di tích văn hoá, di tích lịch sử.
C. di sản văn hoá vật thể, phi vật thể.
D. lễ hội, làng nghề và ẩm thực.
Câu 6: Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.
Câu 7: Việc phát triển mạng lưới đường cao tốc Bắc - Nam có tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?
A. Chỉ phục vụ vận tải hành khách.
B. Thúc đẩy giao thương, liên kết vùng và hội nhập kinh tế.
C. Gây ô nhiễm môi trường và tốn kém chi phí.
D. Không ảnh hưởng đến phát triển kinh tế.
Câu 8: Tỉnh nào trồng nhiều cà phê nhất ở Tây Nguyên?
A. Lâm Đồng
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk
D. Kon Tum
Câu 9: Diện tích rừng ở Tây Nguyên chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với diện tích rừng cả nước (năm 2021)?
A. Khoảng 5%
B. Khoảng 10%
C. Khoảng 17,5%
D. Khoảng 25%
Câu 10: Loại cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cà phê.
B. Cao su.
C. Chè.
D. Hồ tiêu.
Câu 11: Loại gia súc nào được nuôi nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bò.
B. Lợn.
C. Trâu.
D. Dê.
Câu 12: Hai tỉnh nào có diện tích trồng và sản lượng lúa lớn nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa và Nghệ An.
B. Quảng Bình và Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh và Thừa Thiên Huế.
D. Nghệ An và Hà Tĩnh.
Câu 13: Loại cây công nghiệp nào được trồng ở vùng gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ?
A. Lúa.
B. Mía.
C. Chè.
D. Cà phê.
Câu 14: Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh nổi bật về:
A. Tài nguyên rừng phong phú.
B. Tài nguyên biển đa dạng và phong phú.
C. Đất đai màu mỡ cho nông nghiệp.
D. Khoáng sản trên đất liền trữ lượng lớn.
Câu 15: Các ngư trường lớn của Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung ở đâu?
A. Vùng biển gần bờ.
B. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa, Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Các cửa sông lớn.
D. Các đầm phá ven biển.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................