Phiếu trắc nghiệm Địa lí 6 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint địa lí 6 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 04:
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1: Khoảng cách giữa hai kinh tuyến liên tiếp là bao nhiêu độ?
A. 1°
B. 10°
C. 15°
D. 30°
Câu 2: Lưới chiếu hình nón có đặc điểm nào sau đây?
A. Kinh tuyến và vĩ tuyến đều là đường thẳng song song
B. Kinh tuyến là đường cong, vĩ tuyến là đường thẳng
C. Không có hệ thống kinh, vĩ tuyến
D. Kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng ngày và đêm luân phiên trên Trái Đất là gì?
A. Do Trái Đất quay quanh Mặt Trời
B. Do Trái Đất có hình cầu và tự quay quanh trục
C. Do Mặt Trời di chuyển xung quanh Trái Đất
D. Do lực hút của Mặt Trời tác động lên Trái Đất
Câu 4: Bán kính xích đạo của Trái Đất xấp xỉ bao nhiêu?
A. 5.678 km
B. 6.378 km
C. 7.123 km
D. 8.500 km
Câu 5: Để xác định khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ, ta cần dựa vào yếu tố nào?
A. Bảng chú giải
B. Hướng bản đồ
C. Tỉ lệ bản đồ
D. Màu sắc của bản đồ
Câu 6: Bản đồ có tỉ lệ nào sau đây thể hiện mức độ chi tiết lớn nhất?
A. 1:10.000.000
B. 1:1.000.000
C. 1:500.000
D. 1:100.000
Câu 7: Kinh tuyến đông là những kinh tuyến nằm ở phía nào so với kinh tuyến gốc?
A. Bên trái
B. Bên phải
C. Phía trên
D. Phía dưới
Câu 8: Nếu đi từ phía Đông sang phía Tây, khi đi qua kinh tuyến 1800 người ta phải
A. lùi lại 1 ngày lịch.
B. tăng thêm 1 giờ.
C. tăng thêm 1 ngày lịch.
D. lùi lại 1 giờ.
Câu 9: Điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của lược đồ trí nhớ?
A. Mang tính cá nhân, khác nhau giữa mỗi người
B. Giúp định hướng khi đi lại
C. Luôn chính xác tuyệt đối về khoảng cách và vị trí
D. Được hình thành dựa trên trải nghiệm thực tế
Câu 10: Trong bảng chú giải bản đồ hành chính, thông tin nào không xuất hiện?
A. Thủ đô, thành phố trực thuộc Trung ương
B. Biên giới quốc gia, ranh giới tỉnh
C. Phân tầng địa hình, độ sâu đại dương
D. Đường giao thông, sông ngòi
Câu 11: Ví dụ nào dưới đây thể hiện rõ lược đồ trí nhớ?
A. Nhớ đường từ nhà đến trường
B. Nhớ cách vẽ bản đồ thế giới
C. Nhớ tên các quốc gia trên bản đồ
D. Nhớ các công thức tính khoảng cách trên bản đồ
Câu 12: Theo em nhận định nào dưới đây không đúng về lực côriôlít:
A. Ở bán cầu Bắc, vật thể chuyển động bị lệch về bên phải.
B. Các con sông ở bán cầu Nam thường bị lở ở bờ trái.
C. Lực côriôlit ở bán cầu Nam yếu hơn bán cầu Bắc.
D. Lực côriôlit tác động đến mọi vật thể chuyển động trên Trái Đất.
Câu 13: Kinh độ của một điểm trên bản đồ được xác định như thế nào?
A. Khoảng cách từ điểm đó đến kinh tuyến gốc (tính bằng độ)
B. Khoảng cách từ điểm đó đến Xích đạo (tính bằng độ)
C. Khoảng cách từ điểm đó đến đường chí tuyến
D. Khoảng cách từ điểm đó đến đường cực
Câu 14: Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu độ so với mặt phẳng quỹ đạo?
A. 90°
B. 66°33’
C. 45°
D. 23°27’
Câu 15: Đối với bản đồ không có mạng lưới kinh, vĩ tuyến khi xác định phương hướng cần dựa vào:
A. kí hiệu trên bản đồ
B. tỉ lệ bản đồ.
C. mũi tên chỉ hướng bắc trên bản đồ.
D. màu sắc trên bản đồ.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về hệ Mặt Trời?
a) Thiên hà chứa hệ Mặt Trời gọi là dải Ngân Hà.
b) Nằm ở trung tâm của hệ Mặt Trời là Trái Đất.
c) Nằm ở trung tâm của hệ Mặt Trời là một ngôi sao, tự phát ra ánh sáng – đó là Mặt Trời.
d) Có 9 hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời.
Câu 2: Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về cách sử dụng la bàn?
a) Cần chú ý đặt la bàn thăng bằng trên mặt phẳng.
b) Không nhất thiết phải đặt la bàn thăng bằng trên mặt phẳng.
c) Khi sử dụng la bàn, cần tránh xa các vật bằng kim loại có thể ảnh hưởng tới kim nam châm.
d) Không cần quan tâm đến những vật đặt xung quanh la bàn.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................